K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O (natri oxit)

- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5 (điphotpho pentaoxit)

CTHH của muối: Na3PO4 (natri photphat)

11 tháng 3 2022

- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O

- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5

CTHH của muối: Na3PO4

9 tháng 9 2021

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

ghê

26 tháng 10 2018

Oxit: Khí cacbonic ( C O 2 ); khí sunfuro ( S O 2 ); sắt (III) oxit ( F e 2 O 3 )

Axit: axit clohidric (HCl); axit photphoric ( H 3 P O 4 )

Bazo: natri hidroxit (NaOH)

Muối: muối ăn (NaCl)

8 tháng 5 2021

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2

19 tháng 7 2021

a) CTHH lần lượt là : 

$K_2CO_3$(muối)

$AlCl_3$(muối)

$Fe(OH)_3$ (bazo)

$H_2SO_4$(axit)

$Fe_2O_3$(oxit)

$Na_2HPO_4$(muốI)

$Na_2O$(oxit)

$Mg(HS)_2$(muối)

b)

Oxit : $Na_2O$(Natri oxit) , $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit) 

Axit : $HNO_3$ (axit nitric)

Bazo : $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit) , $Cu(OH)_2$ Đồng II hidroxit

Muối : $FeCl_2$ ( Sắt II clorua) , $KH_2PO_4$ ( Kali đihidro photphat)

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

13 tháng 3 2021

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

â) Na2SO4

b) Ca(OH)2

c) H3PO4

11 tháng 5 2021

Các công thức lần lượt là :

\(KOH,Na_2SO_4,H_2SO_3,NaH_2PO_4,Fe(OH)_3,\\H_2CO_3,HBr,Al_2(SO_3)_3 CaO,SO_3\)

1 tháng 2 2021
Oxit bazoOxit axitBazoAxitMuối trung hòaMuối axit

Đồng II oxit

Magie oxit

Lưu huỳnh đioxit

 

Bari hidroxit

Magie hidroxit

 

Axit photphoric

 

Magie cacbonat

Kẽm Clorua

Natri sunfat

Nhôm sunfat

Thủy ngân Clorua

Kali photphat

Kẽm đihidrophotphat

 

 

- Muối

+) Magie cacbonat: MgCO3

+) Kẽm clorua: ZnCl2

+) Natri sunfat: Na2SO4

+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2

+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2

+) Thủy ngân clorua: HgCl2

+) Kali photphat: K3PO4

- Bazơ

+) Bari hidroxit: Ba(OH)2

+) Magie hidroxit: Mg(OH)2 

- Axit: Axit photphoric H3PO4

- Oxit 

+) Đồng (II) oxit: CuO

+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2

+) Magie oxit: MgO

2 tháng 7 2021

a) $Al_2O_3$

b) $NaOH$

c) $Cl_2$

d) $O_3$

e) $H_2SO_4$

f) $C_{12}H_{22}O_{11}$

g) $N_2$

h) $C$

- Đơn chất : c,d,g,h

- Hợp chất : a,b,e,f

a) Al2O3: 102 (Hợp chất)

b) NaOH: 40 (Hợp chất)

c) Cl2: 71 (Đơn chất)

d) O3: 48 (Đơn chất)

e) H2SO4: 98 (Hợp chất)

f) C12H22O11: 342 (Hợp chất)

g) N2: 28 (Đơn chất)

h) C: 12 (Đơn chất)