K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:8697791065471087799788Sử dụng bảng số liệu trên để trả lời các câu 1 đến câu 6:Câu 1:  Tổng các giá trị của dấu hiệu là:   A.  151                         B.  165                         C.  153                         D.  20Câu 2:  Số N bằng bao nhiêu?   A.  6                             B.  8                             C.  10                           D.  20Câu 3:  Số các...
Đọc tiếp

Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8

6

9

7

7

9

10

6

5

4

7

10

8

7

7

9

9

7

8

8

Sử dụng bảng số liệu trên để trả lời các câu 1 đến câu 6:

Câu 1:  Tổng các giá trị của dấu hiệu là:

   A.  151                         B.  165                         C.  153                         D.  20

Câu 2:  Số N bằng bao nhiêu?

   A.  6                             B.  8                             C.  10                           D.  20

Câu 3:  Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

   A.  20                           B.  8                             C.  10                           D.  7

Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:

   A.  4                             B.  5                             C.  3                             D.  2

Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:

   A.  8                             B.  5                             C.  7                             D.  6

Câu 6:  Số trung bình cộng là:

   A. 7,65                         B.  8,25                        C.  7,82                        D.  7,55

Câu 7:  Biểu thức đại số biểu thị cho bình phương của tổng x và y là:

   A.  x + (-y)                   B.  x + y                       C.  (x + y)2                   D.  x2 + y2.

Câu 8:  Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:

   A.  1                             B.  -2                            C.  -1                            D.  2

Câu 9: Số giá trị nguyên của x để biểu thức A =  ( x có giá trị nguyên

A. 4                                 B.  2                             C.  5                             D.  7

Câu 10:  Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là một đơn thức?

   A.  x + y                       B.  (1+ )xyz2            C.  2x                           D.  0

Câu 11: Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là:

   A.  8                             B.  6                             C.  9                             D.  4

Câu 12: Trong các đơn thức sau: – 2xy;  7 ;  - 3x5y ; 6xy5;   x5y;  0.  Số các cặp đơn thức đồng dạng là:

   A. 1                              B. 2                              C.  3                             D. 4

Câu 13:  Kết quả sau khi rút gọn biểu thức  là:

   A.  -6x4y3                     B.  -6x4y4                     C.  6x4y4                      D.  6x4y3

Câu 14 : Giá trị của biểu thức khi  5x=3y bằng

A.

B. -8                               

C. 8                                

D. -

 

Câu 15: Tổng ba góc của một tam giác bằng

A. 1800                               B. 3600                                   C. 900                           D. 450

Câu 16: Góc ngoài của tam giác bằng:

   A.  tổng ba góc trong của tam giác.

   B.  tổng hai góc trong không kề với nó.

   C.  tổng hai góc trong.

   D.  góc kề với nó.

Câu 17: Cho tam giác ABC có  . Tìm số đo của

   A.  500                          B.  900                          C.  1100                        D.  700

Câu 18: Cho MNP = DEF. Suy ra:

   A.   .            B.                 C.   .            D.  

Câu 19: Cho  có . Các đường phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo góc BIC bằng:

   A.  1500                        B.  300                          C.  1200                        D.  600

Câu 20: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:

   A.  AC= AB2 + BC2 ­                                   B.  AC= AB2 - BC2

   C.  BC= AB2 + AC2                                    D.  AB= BC2 + AC2

Câu 21: Tam giác ABC có BC = 5cm; AC = 12cm; AB = 13cm. Tam giác ABC vuông tại đâu?

   A.  Tại  B                                                      B.  Tại C

   C.  Tại A                                                       D.  Không phải là tam giác vuông

Câu 22: Cho ABC có  = 900 ; AB = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm. Độ dài cạnh AC là:

   A.  6,5 cm                    B.  5,5 cm                     C.  6 cm                       D.   6,2 cm

Câu 23: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là:

A.  3cm, 4dm, 5cm.         B.  5cm, 14cm, 12cm. 

C.  5cm, 5cm, 8cm.         D.  9cm, 15cm, 12cm.

Câu 24: Cho ABC có  AB = AC và  = 600, khi đó tam giác ABC là:

   A.  Tam giác vuông                                       B.   Tam giác cân

   C.  Tam giác đều                                           D.  Tam giác vuông cân

Câu 25: Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì:

A.  ∠A ≤ 900                                 B. ∠A > 900                            C. ∠A < 900                       D. ∠A = 900

Ai giúp mình với ạ, câu 1 đến câu 12 mình làm được rồi, còn lại giúp mình với!

3
13 tháng 3 2022

@_@ tát ra đi @_@

13 tháng 3 2022

xĩu :(

5 tháng 7 2018

Chọn D

15 tháng 4 2017

Chọn B

16 tháng 1 2017

Chọn A

2 tháng 8 2018

Bảng tần số:

Chọn C

Bài toán thực hiện cho câu 1; 2; 3 Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:8971057879867964107978Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là            A. 10.                          B. 7.                             C. 20.                D. 6.Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là            A. 7.                              B. 10.              C. 20.                  D. 8.Câu 3: Mốt của dấu hiệu...
Đọc tiếp

Bài toán thực hiện cho câu 1; 2; 3 Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8

9

7

10

5

7

8

7

9

8

6

7

9

6

4

10

7

9

7

8

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

            A. 10.                          B. 7.                             C. 20.                D. 6.

Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

            A. 7.                              B. 10.              C. 20.                  D. 8.

Câu 3: Mốt của dấu hiệu là

            A. 10.                          B. 7.                              C. 8.                 D. 6

0
31 tháng 3 2018

Chọn C

12 tháng 11 2018

Chọn B

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:A. 4...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

8 tháng 3 2017

Chọn D