K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ IIĐề số 01I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làmCâu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó...
Đọc tiếp

 

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Đề số 01

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

 

 

 

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15 (2,5 điểm):       

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

6
16 tháng 3 2022

đag thi à, bye nhé :<(

tách nhỏ ra

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7  I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: Câu 1: Số  A. Không là số hữu tỉ. B. Là số hữu tỉ âm. C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm. Câu 2 : xm. xn bằng A.  B.  C. D.  Câu 3: Nếu  thì A. a.c = b.d B. a.d = b.c C. a.b = c.d D. a.c = b.c Câu 4:...
Đọc tiếp
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 

I- Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm:

Câu 1: Số \frac{0}{-2020}

A. Không là số hữu tỉ.

B. Là số hữu tỉ âm.

C. Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.

D. Vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm.

Câu 2 : xm. xn bằng

A. x^{\mathrm{m}-\mathrm{n}}

B. x^{\mathrm{mn}}

C.x^{\mathrm{m}: \mathrm{n}}

D. x^{\mathrm{m}+\mathrm{n}}

Câu 3: Nếu \frac{a}{b}=\frac{c}{d} thì

A. a.c = b.d

B. a.d = b.c

C. a.b = c.d

D. a.c = b.c

Câu 4: Nếu a \perp b và b \perp c thì A. a \perp c.

B. a / / b

C. a // c.

D. c / / \mathrm{b}

Câu 5: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có

A. vô số đường thẳng song song với a

B. một và chỉ một đường thẳng song song với a.

C. ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. hai đường thẳng song song với a

Câu 6: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì

A. xx' là đường trung trưe của yy'.

B. xx' // уу'.

C. yy' là đường trung trực của xx'.

D. xx' vuông góc yy".

II- Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7:(1,5 điểm)

1) Thực hiện phép tính:

a) -\frac{3}{4} \cdot \frac{12}{-5}

b)3^{3} \cdot 2-3 \cdot 4^{2}

2. Tìm x biết \quad x-\frac{5}{6}=\frac{4}{5}

Câu 8 :(2,0 điểm ) Cho hình vẽ dưới, biết a / / b. Tính số đo \widehat{A O B}

Câu 9:(1,5 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5, 4, 3 và tổng số học sinh của ba lớp là 72. Tính số học sinh của mỗi lớp.

Câu 10: (1,0 điểm): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí sau:

“Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”

Câu 11: 1 điểm. Cho \frac{x}{3}=\frac{y}{5}. Tính giá tri của biểu thức A=\frac{5 x^{2}+3 y^{2}}{10 x^{2}-3 y^{2}}

1
20 tháng 12 2020

I.Trắc nghiệm

1.C     2.D    3.B    4.C    5.B   6.A

 

 

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là. C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là? A. Làm mát           B. Chiếu sángC....
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.

Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.

C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2.Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát           B. Chiếu sángC. Làm chín thức ăn                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?

A. Bếp hồng ngoại       B. Đèn họcC. Quạt treo tường                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?

A. Nồi nấu.                                                 B. Bộ phận sinh nhiệt.

C. Thân nồi.                                              D. Nguồn điện.

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:

A. Chiếu sáng               B. Sưởi ấmC. Trang trí      D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6.Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?

A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủ

C. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?

A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.

B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 8: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?

A. 1                      B. 2             C. 3             D. 4

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốtC. Đuôi đèn            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10.Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?

A. Đèn Led           B. Đèn sợi đốtC. Đèn huỳnh quang              D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11.  Công dụng của bộ phận điều khiển là:

A. Bật chế độ nấu                                           B. Tắt chế độ nấu

C. Chọn chế độ nấu                                         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?

A. Cường độ dòng điện.                             B. Công suất định mức.

C. Điện áp định mức.                                D. Diện tích mặt bếp.

Câu 13.Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 3                                B. 4C. 5                                D. 6

Câu 13: Công dụng của ấm đun nước là:

A. Đun sôi nước                      B. Tạo ánh sáng

C. Làm mát                             D. Chế biến thực phẩm

Câu 14.Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?

A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.

B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu

D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 15.Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 

A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi

C. Nồi nấu                                        D. Bộ phận điều khiển

Câu 16.Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?

A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi

C. Bộ phận sinh nhiệt                       D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt

Câu 17.Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:

A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện.               

B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng

C. Thay thế nếu bị hư hỏng                                    

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18.Để lựa chọn bếp hòng ngoại cần chú ý đến:

A. Nhu cầu sử dụng

B. Điều kiện kinh tế của gia đình

C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình

D. Sở thích cá nhân

Câu 19.Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?

A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm

B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện

C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?

A. Nấu                    B. Giữ ấmC. Nấu hoặc giữ ấm                      D. Nấu và giữ ấm

II. TỰ LUẬN

Câu 21.Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện nào?Nêu công dụng của các loại thiết bị điện đó?

Câu 22.Đề xuất một số phương pháp tiết kiệm điện năng mà gia đình em đã và đang sử dụng?

 

1
12 tháng 5 2022

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.

B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.

C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.

D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2. Công dụng của quạt điện treo tường là?

A. Làm mát                            B. Chiếu sáng

C. Làm chín thức ăn               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Đồ dùng điện nào sau đây dùng để chiếu sáng?
A. Bếp hồng ngoại                 B. Đèn học

C. Quạt treo tường                D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?
A. Nồi nấu.                              B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi.                            D. Nguồn điện.

Câu 5. Công dụng của đèn điện là:
A. Chiếu sáng             B. Sưởi ấm

C. Trang trí                   D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí

Câu 6. Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?
A. Vo gạo

B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?
A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 8. Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?
A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Câu 9. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?
A. Bóng thủy tinh         B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn                 D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Đèn compact có nguyên lí làm việc giống đèn nào sau đây?
A. Đèn Led                             B. Đèn sợi đốt

C. Đèn huỳnh quang            D. Đèn Led và đèn sợi đốt

Câu 11.  Công dụng của bộ phận điều khiển là:
A. Bật chế độ nấu                          B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu                       D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?
A. Cường độ dòng điện.                          B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.                             D. Diện tích mặt bếp.

Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 3           B. 4           C. 5           D. 6

Câu 14. Công dụng của ấm đun nước là:
A. Đun sôi nước                   B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát                             D. Chế biến thực phẩm
Câu 15. Khi sử dụng nồi cơm điện tránh việc làm nào sau đây?
A. Đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
B. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
C. Không dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi đang nấu
D. Không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

Câu 16. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? 
A. Nắp nồi                                        B. Thân nồi
C. Nồi nấu                                       D. Bộ phận điều khiển
Câu 17. Bộ phận nào của nồi cơm điện có vai trò cấp nhiệt cho nồi?
A. Nắp nồi                         B. Thân nồi
C. Bộ phận sinh nhiệt     D. Nắp nồi, thân nồi và bộ phận sinh nhiệt
Câu 18. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện
B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng
C. Thay thế nếu bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến:
A. Nhu cầu sử dụng
B. Điều kiện kinh tế của gia đình
C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình
D. Sở thích cá nhân
Câu 20. Tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện?
A. Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm
B. Đun nồi nước đầy bằng bếp điện
C. Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Khi cơm cạn nước, nồi chuyển sang chế độ nào?
A. Nấu                                 B. Giữ ấm

C. Nấu hoặc giữ ấm            D. Nấu và giữ ấm

II. TỰ LUẬN
Câu 22.
Gia đình em đang sử dụng các loại thiết bị điện như là: quạt điện, điều hòa, đèn điện, bếp điện, máy giặt, lo vi sóng, nồi cơm điện, tủ lạnh

Công dụng của các loại thiết bị điện:

- Quạt điện và điều hòa là để làm mát.

- Đèn điện là để soi sáng.

- Máy giặt là để giặt quần áo.

- Lò vi sóng là để nướng đồ ăn.

- Nồi cơm diện là để nấu cơm.

- Tủ lạnh là để lưu trữ đồ ăn để ăn dần.

Câu 22. (Không có đề xuất)

Chúc học tốt!

11 tháng 4 2022

6.A

7.C

8.C

11 tháng 4 2022

6.A

7.C

8.C

Câu 1: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nênA. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụngB. May sát cơ thể, tay chéoC. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéoD. May sát cơ thể, tay bồngCâu 2: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có nhữngđặc điểm nào?A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơnB. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳngC. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng lángD. Màu vàng...
Đọc tiếp

Câu 1: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên
A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B. May sát cơ thể, tay chéo
C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D. May sát cơ thể, tay bồng
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những
đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 3: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực
hiện?
A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
B. Chọn vải phù hợp
C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc
Câu 4: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?
A. Vải trơn
B. Vải kẻ caro
C. Vải kẻ dọc
D. Vải kẻ ngang
Câu 5: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào?
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 6: Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?
A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà;
thường được may từ vải sợi pha
B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được
may từ vải sợi bông
C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào
tính chất lễ hội
D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên
Câu 7: Thời trang là gì?
A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng
thời gian nhất định
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một
thời gian
Câu 8: Mốt thời trang là
A. Phong cách ăn mặc của mỗi người
B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời

D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng
thời gian nhất định
Câu 9: Có mấy phong cách thời trang?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
A. May các kiểu sản phẩm may làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiêp
B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường
THCS
D. Tất cả đều đúng

2
5 tháng 3 2022

em chia ra nhéoho

14 tháng 3 2022

Câu 1;A

Câu 2;A

Câu 3;C

Câu 4;A

Câu 5;D

Câu 6;C

Câu 7;A

Câu 8;C

Câu 9;B

Câu 10;A

1 tháng 3 2022

Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A.  Vải cứng

B.  Vải dày dặn

C.  Vải mềm vừa phải

D.  Vải mềm mỏng

 

-Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A.  Kẻ ngang

B.  Kẻ ô vuông

C.  Hoa to

D.  Kẻ dọc

16 tháng 4 2022

D

16 tháng 4 2022

C

20 tháng 3 2022

C

19 tháng 10 2019

Đáp án: D

Giải thích: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn kiểu may:

+ Kiểu tay bồng

+ Kiểu áo có cầu vai, dún chun

+ Kiểu thụng – Bảng 3 SGK trang 14)