K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đặc điểm nào sau đây thích nghi với đời sống ở nước của ếch đồng?

A. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.          

B. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.          

C. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.             

D. Chi năm phần có ngón chia đốt linh hoạt.   

23 tháng 3 2022

A

30 tháng 11 2019

Ếch đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giúp ếch giảm sức cản của nước khi bơi để thích nghi với sống trong nước.

→ Đáp án B

3 tháng 3 2022

Câu 2: Dùng dấu (X) đánh vào bảng: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch
sao cho phù hợp

STT

Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài

Ý nghĩa thích nghi

Ở nước

Ở cạn

 

1

Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn
nhọn về phía trước.

Ở nước

2

Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch
thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để
thở)

Ở nước

3

Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm nước.

Cả ở nước và cạn

4

Mắt có mí giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng
nhĩ.

Ở cạn

5

Chi có 5 phần, ngón chia đốt linh hoạt

Ở cạn

6

Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.

Ở nước
Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?

A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.

C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.

D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.

B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đêm.

C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.

D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.

Câu 3. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?

A. Cá chuồn.                                       B. Cá cóc Tam Đảo.

C. Cá cóc Nhật Bản.                            D. Ễnh ương.

Câu 4. Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                                 D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 5. Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                                 D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 6. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?

A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.                     B. Bộ Lưỡng cư không chân.

C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.               D. Bộ lưỡng cư có chân

Câu 7: Đại diện của bộ lưỡng cư có đuôi là:

A. Ếch cây                                 B. Cá cóc Tam Đảo

C. Ễnh ương                              D. Ếch giun

Giúp mik với.Mình cần gấp!!!

2

Câu 1: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?

A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.

C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.

D. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.

B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đêm.

C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.

D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.

Câu 3. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?

A. Cá chuồn.                                       B. Cá cóc Tam Đảo.

C. Cá cóc Nhật Bản.                            D. Ễnh ương.

Câu 4. Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                                 D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 5. Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.                B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.                                 D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 6. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?

A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.                     B. Bộ Lưỡng cư không chân.

C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.               D. Bộ lưỡng cư có chân

Câu 7: Đại diện của bộ lưỡng cư có đuôi là:

A. Ếch cây                                 B. Cá cóc Tam Đảo

C. Ễnh ương                              D. Ếch giun

Đáp án là B bạn nhé!

đáp án đúng của câu này là : B

chúc bn học tốt !!!yeu

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạna. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầub. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệngc. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạtd. Tất cả các đặc điểm trênCâu 7: Ếch sinh sản bằnga. Phân đôib. Thụ tinh ngoàic. Thụ tinh trongd. Nảy chồiCâu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân...
Đọc tiếp

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn

a. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu

b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng

c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

d. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 7: Ếch sinh sản bằng

a. Phân đôi

b. Thụ tinh ngoài

c. Thụ tinh trong

d. Nảy chồi

Câu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

c. Giảm sức cản của nước khi bơi

d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 10: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch

a. Trú đông

b. Ở nhờ

c. Ghép đôi

d. Kiếm ăn vào ban đêm

6
15 tháng 3 2022

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn

a. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu

b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng

c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

d. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 7: Ếch sinh sản bằng

a. Phân đôi

b. Thụ tinh ngoài

c. Thụ tinh trong

d. Nảy chồi

Câu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

c. Giảm sức cản của nước khi bơi

d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 10: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch

a. Trú đông

b. Ở nhờ

c. Ghép đôi

d. Kiếm ăn vào ban đêm

15 tháng 3 2022

 

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn

a. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu

b. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng

c. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

d. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 7: Ếch sinh sản bằng

a. Phân đôi

b. Thụ tinh ngoài

c. Thụ tinh trong

d. Nảy chồi

Câu 8: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

c. Giảm sức cản của nước khi bơi

d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 9: Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Câu 10: Tập tính nào KHÔNG có ở ếch

a. Trú đông

b. Ở nhờ

c. Ghép đôi

d. Kiếm ăn vào ban đêm

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1.1. Ếch hô hấp:A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.C. Mắt có mi, tai có màng nhĩD. Thở bằng phổi1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

A. Cung cấp lương thực.

B. Cung cấp thực phẩm.

C. Chim ăn quả, hạt.

D. Chim ăn sâu bọ

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng

B. Thằn lằn bóng, cá sấu.

C. Rùa núi vàng,

D. Ba ba, thằn lằn bóng.

Câu 2: (1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời C

Các lớp động vật có xương sống (A)

Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)

Trả lời (C)

1. Lớp cá

a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm nhĩ, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.

1-

2. Lớp lưỡng cư

b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

2-

3. Lớp bò sát

c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

3-

4. Lớp chim

d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.

4-

 

e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu muôi cơ thể là máu pha.

 

II. Phần tự luận: (7,0điểm)

Câu 3: (1,0 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú? cho ví dụ?

Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?

Câu 5: (2,0 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

Câu 6: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

Đề thi Sinh học 7 giữa học kì 2 số 2

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: 2,0 điểm

Giải thích tại sao trong dạ dày cơ của chim bồ câu, gà thường có các hạt sạn, sỏi?

Câu 2: 4,0 điểm

a/ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù?

b/ Tại sao thỏ chạy với tốc độ nhanh (74km/h) trong khi thú ăn thịt chạy không bằng thỏ (64km/h) mà một số trường hợp thỏ lại làm mồi cho thú ăn thịt?

Câu 3: 2,0 điểm

Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?

Câu 4: 2,0 điểm

So sánh sự giống nhau và khác nhau của hệ tuần hoàn ở chim bồ câu và thằn lằn?

1
24 tháng 5 2021

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

B. Cung cấp thực phẩm.

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng