K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu hỏi 3Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm? lá xanh - lá thư đầu bàn - đầu tàu quả tạ - quả bóng chỉ dẫn - chỉ vàngCâu hỏi 4Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:               Dù xa quê đã lâu […] ông bà tôi vẫn giữ được nếp sống giản dị, dân dã. nhưng để của vìCâu hỏi 5Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? chính chực trập trờn trực chiến chàn lanCâu hỏi 6Câu văn nào...
Đọc tiếp

Câu hỏi 3

Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?

 lá xanh - lá thư đầu bàn - đầu tàu quả tạ - quả bóng chỉ dẫn - chỉ vàng

Câu hỏi 4

Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
               Dù xa quê đã lâu […] ông bà tôi vẫn giữ được nếp sống giản dị, dân dã.

 nhưng để của 

Câu hỏi 5

Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?

 chính chực trập trờn trực chiến chàn lan

Câu hỏi 6

Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?

 Những quả nhãn no đầy sữa mẹ ngày lại ngày dầm mưa hè, phơi nắng hè, đã chín ngọt lử. Càng đổ dần về phía mũi Cà Mau, sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện. Chỉ hai năm thôi, từ cây khế bé nhỏ khẳng khiu, nó lớn vùn vụt và trổ đầy hoa tím. Tiết tháng sáu ta, nắng gắt nung đốt làm nước ruộng sủi tăm, những con cua phải bò lên thân cây lúa để trốn nóng.

Câu hỏi 7

Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "thận trọng"?

 gấp gáp kĩ càng liều lĩnh cẩn thận

Câu hỏi 8

Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "thông minh"?

 chăm chỉ cần cù sáng dạ khéo léo

Câu hỏi 9

Sắp xếp các chữ cái dưới đây để tạo thành từ ngữ.
                    a/ả/c/đ/n/m

 chán nản nha đam can đảm cảm cúm

Câu hỏi 10

Trong bài tập đọc "Sắc màu em yêu", màu trắng gắn với hình ảnh nào dưới đây?

 Đoá hoa hồng bạch Hoa cà, hoa sim Biển đầy cá tôm Bầu trời cao vợi

Câu hỏi 11

Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?

 bướu cổ - hươu cao cổ đá bóng - nước đá lưỡi dao - lưỡi mác quả dừa - quả cầu

Câu hỏi 12

Bài tập đọc "Cái gì quý nhất?" thuộc chủ điểm nào dưới đây?

 Giữ lấy màu xanh Con người với thiên nhiên Việt Nam - Tổ quốc em Vì hạnh phúc con người

Câu hỏi 13

Trạng ngữ trong câu "Ngay từ đầu tháng Tám, phố Hàng Mã đã đông nghịt người đi xem các loại đồ chơi Trung thu." là:

 Trạng ngữ chỉ nơi chốn Trạng ngữ chỉ phương tiện Trạng ngữ chỉ mục đích Trạng ngữ chỉ thời gian

Câu hỏi 14

Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm?

 Hương lúa chín thơm thoang thoảng khắp cánh đồng. Hôm nay là ngày mặt trăng tròn và sáng nhất phải không. Dòng sông mềm mại như dải lụa uốn lượn quanh co. Dưới ánh nắng chói chang, giàn hoa giấy nở rực rỡ.

Câu hỏi 15

Trong đoạn văn sau, quả gạo được so sánh với hình ảnh nào?
                "Ngày tháng đi thật chậm mà cũng thật nhanh. Những bông hoa đỏ ngày nào đã trở thành những quả gạo múp míp, hai đầu thon vút như con thoi. Sợi bông trong quả đầy dần, căng lên; những mảnh vỏ tách ra cho các múi bông nở đều, chín như nồi cơm chín đội vung mà cười, trắng loá. Cây gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới." (Vũ Tú Nam)

 nắm cơm cục bông con thoi viên đường

Câu hỏi 16

Giải câu đố sau:

     Để nguyên ăn cỏ, cày bừa

Thêm huyền sự tích xa xưa vẫn còn

     Ăn vào môi đỏ như son

Phong tục truyền thống bà con giữ gìn.

     Từ thêm huyền là từ nào?

 cày trầu trà 

Câu hỏi 17

Chọn từ còn thiếu để hoàn thành đoạn thơ sau:

"Nhìn ra xa ngút ngát

Bao sắc màu cỏ hoa

Con thác réo […]

Đàn dê soi đáy suối."

    (Theo Nguyễn Đình Ảnh)

 ầm ì ngân nga du dương lảnh lót

Câu hỏi 18

Câu thơ nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh và nhân hoá?

 Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
 Bầy ong giữ hộ cho người
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.
 Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên.
 Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.

Câu hỏi 19

Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "khiêm tốn"?

 tự trọng kiêu ngạo tự hào tự tin

Câu hỏi 20

Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

 trồng chất tràn ngập chứa chan tròn xoe

Câu hỏi 21

Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
              Ông bà tôi vẫn giữ thói quen tập thể dục buổi sáng […] rèn luyện sức khoẻ.

 thì  để nhưng

Câu hỏi 22

Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ nhiều nghĩa?

 chân chất - chân núi chân chính - chân mây chân thành - chân bàn bàn chân - chân trời

Câu hỏi 23

Từ nào dưới đây dùng để tả chiều cao?

 bao la thênh thang chót vót dày dặn

Câu hỏi 24

Từ nào dưới đây là từ láy?

 sửa soạn lác đác bến bờ chạy nhảy

âu hỏi 25

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?

 Chỉ cần một làn gió nhẹ hay một đôi chim mới đến là có ngay mấy bông gạo lìa cành. Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, cành nặng trĩu những hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
1
7 tháng 1 2023

(Do câu hỏi bạn không có đánh dấu các đáp án A, B, C, D nên mình đánh luôn đáp án ra nha!)

Câu 3: Đầu bàn - đầu tàu

Câu 4: Nhưng

Câu 5: Trực chiến

Câu 6: Càng đổ dần về phía mũi Cà Mau, sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện.

Câu 7: Kĩ càng

Câu 8: Sáng dạ

Câu 9: Can đảm

Câu 10: Đóa hoa hồng bạch

Câu 11: Lưỡi dao - lưỡi mác

Câu 12: Việt Nam - Tổ quốc em (k chắc lắm :")

Câu 13: Trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 14: Hôm nay là ngày mặt trăng tròn và sáng nhất phải không.

Câu 15: Nắm cơm

Câu 16: Trầu

Câu 17: Ngân nga

Câu 18: Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.

Câu 19: Kiêu ngạo

Câu 20: Trồng chất

Câu 21: Để

Câu 22: Bàn chân - chân trời

Câu 23: Chót vót

Câu 24: Lác đác

Câu 25: Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn.

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đìnhA. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ...
Đọc tiếp

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình

    • A. Anh em như thể tay chân
    • B. Một nắng hai sương
    • C. Xấu người đẹp nết

    Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?

    • A. Sôn sao
    • B. Xao xuyến
    • C. Buổi xáng
    • D. Xóng biển

    Câu hỏi 3:

    Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?

    • A. Nếu - thì
    • B. Tuy - nhưng
    • C. Do - nên
    • D. Vì - nên

    Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:

    • A. Lạc quan
    • B. Chiến thắng
    • C. Dũng cảm
    • D. Chiến công

    Câu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?

    • A. Không những
    • B. Vì
    • C. Do
    • D. Mặc dù

    Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:

    “Thân gầy guộc, lá mong manh

    Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”

    (Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).

    • A. Nhân hóa
    • B. So sánh
    • C. Điệp ngữ
    • D. Cả 3 đáp án sai

    Câu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?

    • A. Mở bài
    • B. Thân bài
    • C. Kết bài
    • D. Cả 3 đáp án

    Câu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:

    “Cua ngoi lên bờ

    Mẹ em xuống cấy.”

    (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)

    • A. Ngoi, lên
    • B. Xuống, ngoi
    • C. Cua, cấy
    • D. Lên, xuống

    Câu hỏi 9:

    Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?

    • A. Cố
    • B. Rồi
    • C. Xuôi
    • D. Giữa

    Câu hỏi 10:

    Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?

    • A. Từ trái nghĩa
    • B. Từ đồng nghĩa
    • C. Từ đồng âm
    • D. Cả 3 đáp án trên

    Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

      Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang

      Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.

      Câu hỏi 2:

      Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”

      Câu hỏi 4:

      Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

      “Tre già …..e bóng măng non

      Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”

      Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

      “Nói chín thì nên làm mười

      Nói mười làm chín kẻ cười người ……..

      Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Chim trời ai dễ đếm lông

      Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..

      Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:

      “Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ

      Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”

      Câu hỏi 10:

      Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..

      2
      31 tháng 12 2019

      1.A

      2. B

      3.B

      4. C

      5. A

      6. A

      7. C

      8. D

      9. B

      10. C

      31 tháng 12 2019

      Bài 3:

      1. tấc vàng

      2. nghĩa chuyển

      3. từ hai vế câu

      4. che bóng

      5. yếu

      6. chê

      7. công

      8. nghĩa

      9. dưa

      10. ô

      Câu 1: Xếp các từ sau vào 3 nhóm danh từ, động từ, tính từMùa xuân, tươi mát, cây lá, hạnh phúc, dũng cảm, bất khuất, bay lượn, dòng sông, uốn lượnCâu 2: Chọn các cặp quan hệ từ dưới đây dể điền thich hơp vào chỗ trống( Không chỉ..mà ;   Nhờ …mà  ; Tuy….nhưng )              a……… nhà rất xa …..bạn An chưa bao giờ đi học trễ.               b. …. tôi có dịp đi chơi xa nhiều … tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu...
      Đọc tiếp

      Câu 1: Xếp các từ sau vào 3 nhóm danh từ, động từ, tính từ

      Mùa xuân, tươi mát, cây lá, hạnh phúc, dũng cảm, bất khuất, bay lượn, dòng sông, uốn lượn

      Câu 2: Chọn các cặp quan hệ từ dưới đây dể điền thich hơp vào chỗ trống

      ( Không chỉ..mà ;   Nhờ …mà  ; Tuy….nhưng )

                    a……… nhà rất xa …..bạn An chưa bao giờ đi học trễ.

       

                    b. …. tôi có dịp đi chơi xa nhiều … tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.

                    c. Bác Hai …. khéo léo …. bác còn chăm chỉ làm việc.

       

      Câu 3: Điền quan hệ từ thích hợp vào các câu sau

                    a. Hoa ......Hồng là đôi bạn thân.

                    b. Thời gian đã hết ................ Thúy Vy vẫn chưa làm bài xong.

       

      Câu 4. Gạch chân dưới các đại từ có trong các câu sau, cho biết đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào?

      a. Buổi sáng Hùng sang nhà bà nội chơi, đến tối bạn ấy sẽ về nhà để làm bài tập.

      b. Con Vện đang hì hục tìm cục xương mà nó đã giấu trong góc vườn ngày hôm qua.

      c. Cô Tư hì hục nấu nồi canh chua vì đã hứa với các con của mình là sẽ nấu cho chúng vào hôm nay.

      d. Hùng, Dũng, Nam cùng nhau đi mua một món quà, rồi họ đi đến tiệc sinh nhật của bạn Hoa.

      Câu 5: Hãy cho biết mỗi câu sau thuộc kiểu câu gì ?

      a.      Mày đã dặn lão Sáu Bơ tối đánh xe ra bìa rừng chưa?

      b.     Tiếng đàn của cô ấy thật tuyệt vời!

      c.      Con đường lên Hà Giang nhiều đoạn cua gấp rất nguy hiểm.

      giúp mình với ạ mình đang cần gấp.

      0
      10 tháng 10 2021

      hè - đông

      30 tháng 3 2018

      Lực đẩy

      15 tháng 2 2022

      Nếu - thì

      Nếu - thì

      Nếu như - thì

      Nếu như - thì 

      15 tháng 2 2022

       Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ thích hợp để tạo ra câu ghép chỉ quan hệ giả thiết, điều kiện - kết quả:

      a) …Nếu/ Giá….. Nam chăm chỉ ôn tập ….thì... cậu ấy sẽ đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

      b) ……Nếu…… trời nắng quá …thì……… em ở lại đừng về.

      c) ……Nếu/ Giá…… hôm ấy anh cũng đến dự …thì…….. cuộc họp mặt sẽ rất vui.

      d) …Nếu/ Giá………. em nhìn thấy sao băng ………thì….. em sẽ được ước một điều.

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi ......... rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Răng của chiếc cào 
      Làm sao nhai được ? 
      Mũi ......... rẽ nước 
      Thì ngửi cái gì ?

      Câu hỏi 2:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Người thanh tiếng nói cũng thanh 
      Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.

      Câu hỏi 3:

      Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
      Nói chín thì  làm mười 
      Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một ......... khôn."

      Câu hỏi 5:

      Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",.........  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

      Câu hỏi 6:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
      Biển sẽ nằm ......... ngỡ giữa cao nguyên 
      Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
      Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

      Câu hỏi 7:

      Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
      Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
      Đưa con đi cùng đất nước 
      Chòng chành nhịp võng......... .

      Câu hỏi 9:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      "Em yêu màu đỏ: 
      Như máu con tim 
      Lá cờ Tổ quốc 
      Khăn quàng......... .

      Câu hỏi 10:

      Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản......... .

      Nộp bài

      4
      2 tháng 3 2018
      1. thuyền
      2. thành
      3. nên
      4. sàng
      5. vị
      6. bỡ
      7. đã
      8. ca dao
      9. đội viên
      10. sắc
      11. giống trạng nguyên mk thuộc lun kb nha
      2 tháng 3 2018

      1, thuyền

      2,thành

      3,phải

      4,sàng

      5,vị

      6, bỡ

      7,đã

      8,ca dao

      9, đội viên

      10,sắc

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi  rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên  cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói mười làm chín,...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Răng của chiếc cào 
      Làm sao nhai được ? 
      Mũi  rẽ nước 
      Thì ngửi cái gì ?

      Câu hỏi 2:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Người thanh tiếng nói cũng thanh 
      Chuông kêu khẽ đánh bên  cũng kêu.

      Câu hỏi 3:

      Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
      Nói chín thì  làm mười 
      Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một  khôn."

      Câu hỏi 5:

      Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

      Câu hỏi 6:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
      Biển sẽ nằm  ngỡ giữa cao nguyên 
      Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
      Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

      Câu hỏi 7:

      Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
      Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
      Đưa con đi cùng đất nước 
      Chòng chành nhịp võng .

      Câu hỏi 9:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      "Em yêu màu đỏ: 
      Như máu con tim 
      Lá cờ Tổ quốc 
      Khăn quàng .

      Câu hỏi 10:

      Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản .

      Nộp bài

      2
      2 tháng 3 2018
      1.  thuyền
      2. thành
      3. nên
      4. sàng
      5. vị
      6. bỡ
      7. đã
      8. ca dao
      9. đội viên
      10. sắc
      11. mk làm trong trạng nguyên có hết mk thuộc lun rùi kb nha
      2 tháng 3 2018

      1. thuyền

      2 .thành

      3 .nên

      4 .sàng 

      5 .vị

      6 .bỡ

      7 .đã

      8 .ca dao

      9 .đội viên

      10. sắc

      a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
      Đọc tiếp

      a) Điền vào chỗ trống:
      – Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
      + Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
      + Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
      – Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
      + Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
      + Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

      b) Tìm từ theo yêu cầu:
      – Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
      + Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
      + Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
      – Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
      + Trái nghĩa với chân thật;
      + Đồng nghĩa với từ biệt;
      + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

      c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
      + Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
      + Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

      1
      31 tháng 5 2019

      a. Điền vào chỗ trống

      - Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

          + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

          + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

      - Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

          + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

          + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

      b. Tìm từ theo yêu cầu:

      - Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

          + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

          + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

      - Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

          + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

          + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

          + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

      c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

      - Câu với mỗi từ: lên, nên.

          + Trời nhẹ dần lên cao.

          + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

      - Câu để phân biệt các từ: vội, dội

          + Lời kết luận đó hơi vội.

          + Tiếng nổ dội vào vách đá.

      Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao Én bay cao, mưa ... lại tạnh."Câu hỏi 2:Giải câu đố: Tôi thường đi cặp với chuyên Để nêu đức tính chăm siêng, học hànhKhông huyền, nảy mực, công bình Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. Từ không có dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ ...Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
      "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao 
      Én bay cao, mưa ... lại tạnh."

      Câu hỏi 2:

      Giải câu đố: 
      Tôi thường đi cặp với chuyên 
      Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
      Không huyền, nảy mực, công bình 
      Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. 
      Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ ...

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."

      Câu hỏi 4:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."

      Câu hỏi 5:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."

      Câu hỏi 6:

      Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."

      Câu hỏi 7:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 
      "Nhà Bè nước chảy chia ..., 
      Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."

      Câu hỏi 8:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...

      Câu hỏi 9:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."

      Câu hỏi 10:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."

       

      2
      14 tháng 12 2018

       câu 1: rào

      câu 2 : cân

      câu 3: lòng

      câu 4: song

      câu 5: hệ

      câu 6: giấu

      câu 7: hai

      câu 8: từ láy

      câu 9: xưng

      câu 10: che

      HỌC TỐT NHA BÉ

      14 tháng 12 2018

      google