K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The photo shows an adventure and safari vacation.

(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)

- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.

(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)

GOAL CHECK – Describe Past Vacations(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))- tours and sightseeing (các...
Đọc tiếp

GOAL CHECK – Describe Past Vacations

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả các kì nghỉ trong quá khứ)

1. Think about your favorite vacation. Write sentences about what you did. Describe some of the following:

(Hãy nghĩ về kỳ nghỉ yêu thích của bạn. Viết câu về những gì bạn đã làm. Mô tả một số điều sau:)

- the place or country (địa điểm hoặc quốc gia)

- the accommodations (hotel, campsite) (chỗ ở (khách sạn, khu cắm trại))

- tours and sightseeing (các tour du lịch và ngắm cảnh)

- activities (eg, relaxing, swimming) (các hoạt động (ví dụ: thư giãn, bơi lội))

- transportation (di chuyển đi lại)

- the food (ẩm thực)

- shopping (mua sắm)

2. In pairs, describe your favorite vacation using your sentences.

(Theo cặp, hãy mô tả kỳ nghỉ yêu thích của bạn bằng cách sử dụng các câu bạn đã viết.)

 

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. 

- I flew to Phu Quoc last summer.

(Tôi đã bay đến Phú Quốc vào mùa hè năm ngoái.)

- I stayed in a resort near the beach.

(Tôi đã ở trong một khu nghỉ mát gần bãi biển.)

- One day, I went on a Safari and to a water park.

(Một ngày nọ, tôi đi Safari và đến một công viên nước.)

- Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach.

(Hàng ngày, tôi đi bơi và đi dạo trên bãi biển xinh đẹp.)

- I took a bus to go to the centre market at weekend.

(Cuối tuần tôi bắt xe buýt đi chợ trung tâm.)

- I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents.

(Tôi đã thử đồ ăn địa phương và mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bố mẹ.)

2.

Last summer, I went to Phu Quoc for my vacation. I flew to Phu Quoc from Hanoi and stayed in a resort near the beach. Every day, I went swimming and walked on the beautiful beach. One day, I went on a Safari and to a water park. It was interesting to see wild animals. At that weekend, I took a bus to go to the centre market. I tried local food and bought a lot of souvenirs for my parents there. It was an amazing trip!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. My partner wants to talk about a vacation.

(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)

2.

- Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

- Did you take any photos?

(Bạn có chụp ảnh không?)

- How long did you stay there?

(Bạn đã ở đó bao lâu?)

- Did you like the hotel?

(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)

- What did you eat?

(Bạn đã ăn gì?)

3.

A: Where did you go last summer?

B: I went to Da Nang City.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took many photos.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 5 days.

A: Did you like the hotel?

B: Yes, I did. It was very clean and beautiful.

A: What did you eat?

B: I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …

11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. Why more people choose to go on eco vacations.

(Tại sao nhiều người chọn đi nghỉ sinh thái hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. dresses

2. fowers

3. fun

4. music

5. talen

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.

Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?

Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.

Tim: Yes, they were. What do you want to do now?

Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?

Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting

Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.

Tim: Yeah, but it was tiring.

Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?

Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?

Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!

Tạm dịch:

Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.

Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?

Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.

Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?

Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?

Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.

Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.

Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.

Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?

Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?

Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

The second conditional sentences: (Câu điều kiện loại hai:)

- “I would go over budget if I traveled by plane.”

(Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi bằng máy bay.)

- “I would also ride a motorbike if I had time.”

(Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian.)

- “If I weren't busy, I would go with you.”

(Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn.)

Chọn A