K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2023

2.do

3.shop for

4.do

5.do

5 tháng 2 2023

1c

2d

3e

4b

5a

3 tháng 2 2023

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

11 tháng 9 2023

1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))

2. delay put off (different)

3. stop using or doing sth give up (different)

4. take care of look after (different)

5. think of come up with (different)

use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?) any shops                   the bus stationAre we near                  five minutesWoman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and...
Đọc tiếp

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)

 

any shops                   the bus station

Are we near                  five minutes

Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.


 

3
17 tháng 2 2023

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

10 tháng 10 2023

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

8 tháng 2 2023

Text 1

a. invention

b. recordings 

Text 3

e. discovery 

f. reconstructions 

Text 2

c. movement 

d. arrangement 

16 tháng 12 2021

Mùa hè năm ngoái, tôi được đi Trà Vinh chơi cùng với bạn tôi là X.Nhi và Nhân. Lúc đó, Trà Vinh đã vào mùa gặt. Năm đó được mùa lớn. Xóm làng quê tưng bừng như ngày hội. Bà con cô bác xóm dưới sóc trên vô cùng mừng vui, hớn hở. Những cánh đồng quê thẳng cánh cò bay, vàng rực một màu lúa chín. Gió thổi, lúa reo, lúa hát trong âm thanh rì rào. Tàu thuyền cập bến, hối hả chở lúa đi, về trong nắng đẹp. 


- 3 danh từ chung ở bài 1 là: Tàu thuyền, Xóm làng quê, Gió
- 3 danh từ riêng ở bài 1 là: Trà Vinh, X.Nhi,Nhân

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This bag is too heavy for me. → I’ll carry it.

(Cái túi này quá nặng đối với tôi. → Tôi sẽ xách nó.)

2. I don't really like these crisps. → I will eat them.

(Tôi không thực sự thích những món khoai tây chiên giòn này. → Tôi sẽ ăn nó.)

3. I really want Emma to come to my party. → I will invite her.

(Tôi thực sự muốn Emma đến dự tiệc của tôi. → Tôi sẽ mời cô ấy.)

4. Let's send a video message to Grandma. → I will video us.

(Hãy gửi một tin nhắn video cho bà. → Tôi sẽ quay chúng ta.)

5. I want to know what happens at the end of the film. → I will tell you.

(Tôi muốn biết điều gì xảy ra ở cuối phim. → Tôi sẽ kể cho bạn.)

6. Maybe we can borrow my dad's laptop. → I will ask him.

(Có lẽ chúng ta có thể mượn máy tính xách tay của bố tôi. → Tôi sẽ hỏi bố.)