K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2023

A: What is the name of the programme?

(Tên của chương trình là gì)

B: (1) It is Education for Disadvantaged Young People.

(Đó là Giáo dục cho Thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn.)

A: What does the program focus on?

(Chương trình tập trung vào cái gì?)

B: (2) It focuses on helping disadvantaged teenagers continue their education.

(Nó tập trung vào việc giúp đỡ những thanh thiếu niên có hoàn cảnh khó khăn tiếp tục đi học.)

A: What are the activities of this programme?

(Các hoạt động của chương trình này là gì?)

B: (3) It offers young people job training and career advice. It also teaches them essential skills for the job market.

(Nó cung cấp đào tạo việc làm và lời khuyên nghề nghiệp cho những người trẻ tuổi. Nó cũng dạy họ những kỹ năng cần thiết cho thị trường việc làm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?) any shops                   the bus stationAre we near                  five minutesWoman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and...
Đọc tiếp

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)

 

any shops                   the bus station

Are we near                  five minutes

Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.


 

3
17 tháng 2 2023

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

10 tháng 10 2023

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)a. I’m sorry, I don’t agreeb. No, definitely notc. Do you agree with thatd. What about youe. I agree with - Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.- Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?- Duy:      ...
Đọc tiếp

Complete the conversation with these phrases. Then practise the conversation with your friends. (Hoàn thành hội thoại với các cụm từ này. Sau đó thực hành với bạn bè của em)

a. I’m sorry, I don’t agree

b. No, definitely not

c. Do you agree with that

d. What about you

e. I agree with

 

- Duy:           I don’t think we should have robots in our lives.

- Nick:          (1)_________. Robots are helping us a lot in industry, education, and even in our house. (2)________, Duy?

- Duy:           (3)________. They’re a complete waste of time and money. They’re making everybody lazy. In the future robots will take over the world. I saw a film about that once. (4)_______, Phong?

- Phong:        Oh, (5)________ Nick. Robots are never smarter than humans. But in the future, they will be very useful because they will do almost everything instead of us.

2
18 tháng 12 2021

\(1A\)

\(2C\)

\(3B\)

\(4D\)

\(5E\)

18 tháng 12 2021

1 -a

2 - c

3 - b

4 - d

5 - e

 

BOOK LOVER(Người yêu sách)a. With your partner, role-play the conversation in the box, then swap roles and do the same with the other books.(Thực hành với một người bạn, đóng vai bài hội thoại trong khung, sau đó đổi vai và thực hành tương tự với những quyển sách khác.)Harry Potter and the Sorcerer's StoneType: FantasyAuthor: J.K. RowlinginterestingTreasure IslandType: AdventureAuthor: Robert Louis StevensonexcitingA: What's your favorite book?(Cuốn sách yêu...
Đọc tiếp

BOOK LOVER

(Người yêu sách)

a. With your partner, role-play the conversation in the box, then swap roles and do the same with the other books.

(Thực hành với một người bạn, đóng vai bài hội thoại trong khung, sau đó đổi vai và thực hành tương tự với những quyển sách khác.)

Harry Potter and the Sorcerer's Stone

Type: Fantasy

Author: J.K. Rowling

interesting

Treasure Island

Type: Adventure

Author: Robert Louis Stevenson

exciting

A: What's your favorite book?

(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)

B: I like The Case of the left-Handed Lady.

(Mình thích Vụ án của người phụ nữ thuận tay trái.)

A: What kind of book is it?

(Nó thuộc loại sách gì?)

B: It's a mystery novel.

(Đó là một cuốn tiểu thuyết bí ẩn.)

A: Who's the author?

(Ai là tác giả?)

B: It's by Nancy Springer.

(Nancy Springer.)

A: Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

B: I think it's funny.

(Mình nghĩ nó hài hước.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What's your favorite book?

(Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?)

B: I like Treasure Island.

(Mình thích Đảo Kho Báu.)

A: What kind of book is it?

(Nó thuộc loại sách gì?)

B: It's an adventure book.

(Đó là một cuốn sách phiêu lưu.)

A: Who's the author?

(Ai là tác giả?)

B: It's by Robert Louis Stevenson.

(Nó được viết bởi Robert Louis Stevenson.)

A: Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

B: I think it's exciting.

(Tôi nghĩ nó rất thú vị.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 9 2023

Lan: Ms Ha, (1) D. could I meet you on Thursday afternoon? I would like your advice on how to prepare for my university entrance exam next year.

(Cô Hà, em có thể gặp cô vào chiều thứ Năm được không? Em muốn lời khuyên của cô về cách chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học của em vào năm tới ạ.)

Ms Ha: Sorry, (2) C. I have another appointment at that time. But I'm free on Saturday morning.

(Xin lỗi, cô có một cuộc hẹn khác vào lúc đó. Nhưng cô rảnh vào sáng thứ Bảy.)

Lan: That would be good for me. What time (3) A. suits you to see you?

(Giờ đó em sắp xếp được ạ. Giờ nào thì thích hợp để em gặp cô ạ?)

Ms Ha: Would 9 o'clock (4) B. shall I come?

(9 giờ cô đến được không?)

Lan: Yes, sounds good. Thank you, Ms Ha.

(Vâng, được ạ. Cảm ơn cô Hà.)

Ms Ha: Ok, then. See you on Saturday in the staff room.

(Vậy nhé. Hẹn gặp em vào thứ Bảy trong phòng giáo viên nhé.)

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

27 tháng 8 2023

1. D

2. C

3. A

4. B

5 tháng 2 2023

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

6 tháng 9 2023

\(1-A\\ 2-D\\ 3-B\\ 4-C\)

16 tháng 9 2023

1 - A

2 - D

3 - B

4 - C

David: Excuse me, (1) A. could you tell me the way to Thang Long Imperial Citadel? I’m lost.

(Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến Hoàng thành Thăng Long không? Tôi bị lạc.)

Nam: Sure. The citadel is not far from here. (2) D. Go straight ahead until you get to Hoang Dieu Street, then (3) B. turn left. Walk past Ha Noi Flag Tower and you'll see it (4) C. on your right.

(Chắc chắn rồi. Kinh thành cách đây không xa. Đi thẳng tới đường Hoàng Diệu thì rẽ trái. Đi bộ qua Cột cờ Hà Nội và bạn sẽ thấy nó ở bên phải của bạn.)

David: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)