K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A: In my kitchen, there's a lot of pasta.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống.)

Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống và một quả táo.)

Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, and a banana.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo và một quả chuối.)

Student C: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, and an orange.

(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối và một quả cam.)

Student D: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, and an egg.

(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam và một quả trứng.)

Student E: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg and a pear.

(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng và một quả lê.)

Student F: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg, a pear and a lemon.

(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng, một quả lê và một quả chanh.)

5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.(Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.)• One person is the game leader.(Một người là quản trò.)• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.(Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.)• The game leader says the comparative forms of the adjectives in...
Đọc tiếp

5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.

(Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.)

• One person is the game leader.

(Một người là quản trò.)

• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.

(Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.)

• The game leader says the comparative forms of the adjectives in the box.

(Quản trò nói các dạng so sánh của các tính từ trong ô.)

• Listen and tick the comparatives you hear.

(Nghe và đánh dấu vào từ so sánh mà bạn nghe được.)

• The first person to tick all the words in their bingo table says 'Bingo!'.

(Người đầu tiên đánh dấu vào tất cả các từ trong bảng bingo của họ nói 'Bingo!'.)

friendly             quiet                 clean                 pretty                old                dangerous

dirty                ugly                 small                 big                bad                exciting


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bingo table: (Bảng Bingo)

friendlier

(thân thiện hơn)

quieter

(yên tĩnh hơn)

cleaner

(sạch sẽ hơn)

prettier

(xinh đẹp hơn)

older

(cũ hơn/ già hơn)

more dangerous

(nguy hiểm hơn)

3. MEMORY GAME. Work in pairs. Follow the instructions.(Trò chơi ghi nhớ. Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.) • Put four to eight objects on your desk.(Đặt bốn đến tám đồ vật trên bàn học của bạn.) • Look at the objects for ten seconds and remember them.(Nhìn vào các đồ vật trong 10 giây và ghi nhớ chúng.) • One student closes his / her eyes.(Một học sinh nhắm mắt.) • The other student takes the objects from the desk and hides them.(Học sinh kia...
Đọc tiếp

3. MEMORY GAME. Work in pairs. Follow the instructions.

(Trò chơi ghi nhớ. Làm việc theo cặp. Làm theo chỉ dẫn.)

 

• Put four to eight objects on your desk.

(Đặt bốn đến tám đồ vật trên bàn học của bạn.)

 

• Look at the objects for ten seconds and remember them.

(Nhìn vào các đồ vật trong 10 giây và ghi nhớ chúng.)

 

• One student closes his / her eyes.

(Một học sinh nhắm mắt.)

 

• The other student takes the objects from the desk and hides them.

(Học sinh kia lấy đồ vật trên bàn và giấu chúng đi.)

 

• The student opens his/her eyes and says what object(s) was / were on the desk using there was/ there were. For example, There was a pen. There was a ruler. There were three books. There was an apple. The student gets a point for every correct sentence.

(Học sinh mở mắt và nói (những) đồ vật nào đã / đang ở trên bàn bằng cách sử dụng there was/ there were. Ví dụ, There was a pen. There was a ruler. There were three books. There was an apple. Học sinh được một điểm cho mỗi câu đúng.)

 

Repeat the game with different objects. Who can get the most points?

(Lặp lại trò chơi với các đối tượng khác nhau. Ai có thể nhận được nhiều điểm nhất?)

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Say five vegetables. (Nói tên 5 loại rau củ.)

- cabbage (bắp cải), carrot (cà rốt), cauliflower (súp lơ), broccoli (súp lơ xanh), potato (khoai tây)

2. Say five types of fruit. (Nói tên 5 loại quả.)

- mango (xoài), banana (chuối), strawberry (dâu tây), apple (táo), orange (cam)

3. Say the ingredients for a dish. (Nói nguyên liệu của một món ăn.)

- Banh mi (Bánh mì): bread (bánh mì), pickled carrot (cà rốt muối chua), cucumber, chilli (dưa chuột, ớt), grilled pork (thịt heo nướng), pâté (pa tê)

4. Ask another player a question with Would you like …? (Hỏi người chơi khác một câu hỏi với “Would you like …?)

- Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?)

5. You are a waiter. Ask another player for their order in a restaurant.

(Bạn là một người phục vụ. Hỏi người chơi khác về món họ gọi trong một nhà hàng.)

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of coca-cola, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have a large pizza and French fries.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.

(Học sinh A nói: "Làm ơn ngồi xuống!" , và học sinh B ngồi xuống.)

Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.

(Học sinh A nói: “Đóng cửa lại”, và học sinh B không ngồi xuống.)

Exercise 5. TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)- Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ...
Đọc tiếp

Exercise 5. TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.

(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)

- Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.

(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ trong khung để giúp em. Hỏi học sinh B câu hỏi của em.)

- Student B: Answer Student A's questions. Give a true answer to four questions and a false answer to one.

(Học sinh B: Trả lời câu hỏi của học sinh A. Đưa ra 1 câu trả lời đúng và 1 câu trả lời sai.)

- Student A: Say which answer you think is false.

(Học sinh A: Nói em nghĩ câu nào là sai.)

Where             What             Who             When            How

do                     like              work             speak             help

play                  eat                live

A:  Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live in Ankara. (Tôi sống ở Ankara.)


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: What do you usually do after school?

B: I usually play badminton with my elder sister.

A: Yes, I think that’s true.

B: Sure.

A: Where do you play?

B: We play in the school yard.

A: No, that’s false.

B: Yes, that’s false. Actually, we play in our school yard.

A: Who helps you with your homework?

B: My mother always helps me with my homework.

A: Maybe, I think that’s true.

B: Haha… that’s fale. My sister always helps me with my homework.

A: Hmm… When do you do your homework?

B: I often do homework after dinner.

A: I’m sure that’s true.

B: Of course.

A: And how does your sister go to work?

B: Well, she goes to work by motorbike.

A: I think that’s false. She always goes to work by bus.

B: Hmm… OK, that’s false. She never goes to work by motorbike.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì sau giờ học?

B: Tôi thường chơi cầu lông với chị gái của tôi.

A: Ừm, mình nghĩ điều đó đúng.

B: Chắc chắn rồi.

A: Bạn chơi ở đâu?

B: Mình chơi trong sân trường.

A: Không, điều đó sai.

B: Đúng, điều đó sai. Thật ra, mình chơi trong sân nhà.

A: Ai giúp bạn làm bài tập về nhà?

B: Mẹ mình luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.

A: Có thể, mình nghĩ điều đó đúng.

B: Haha… sai rồi. Chị gái mình luôn giúp mình làm bài tập về nhà.

A: Hmm… Bạn làm bài tập về nhà khi nào?

B: Mình thường làm bài tập về nhà sau bữa tối.

A: Mình chắc chắn điều đó đúng.

B: Tất nhiên.

A: Và chị gái của bạn đi làm bằng phương tiện gì?

B: À, chị ấy đi làm bằng xe máy.

A: Mình nghĩ điều đó là sai. Chị ấy luôn đi làm bằng xe buýt.

B: Hmm… Được rồi, điều đó sai. Chị ấy không bao giờ đi làm bằng xe máy.

12 tháng 4 2020

1. some

2. Does

3. milk

4. any

5. some

5 tháng 12 2021

There is a lot of furniture in the room.

There are many Aquafina bottles in my apartment.

There is a pack of tissue papers, a mini mirror and some pens.

There is water in the tank.

Are there any art books on the shelf?

There is a dozen eggs, a milk bottle and some lemons.

Is there a car in your yard?

6 tháng 12 2021

địch mẹ mày

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Does it live in water or on land?

B: It lives on land.

A: Does it have swings, legs or a tail?

B: It has a tail.

A: Is it dangerous?

B: Yes, it is.

A: It is a snake?

B: Yes, it is.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Nó sống trong nước hay trên cạn?

B: Nó sống trên cạn.

A: Nó có cánh, chân hay đuôi?

B: Nó có một cái đuôi.

A: Nó có nguy hiểm không?

B: Có.

A: Nó là con rắn hả?

B: Đúng vậy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Student A: eat

Student B: ate. do

Student A: did. give

Student B: gave. read

Student A: read. write

Student B: wrote.

...