K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2023

1c

2a

3b

4b

5a

6a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. There aren't many sweets in this bag.

(Không có nhiều kẹo trong chiếc túi này.)

Giải thích: Câu phủ định và sau chỗ trống là danh từ sweets số nhiều nên chọn many.

2. I haven't got any cheese with my burger.

(Tôi không có bất kỳ pho mát nào với bánh mì kẹp thịt của tôi.)

Giải thích: Câu phủ định và sau chỗ trống là danh từ cheese không đếm được nên chọn any.

3. My sister eats a lot of unhealthy snacks.

(Em gái tôi ăn rất nhiều đồ ăn vặt không lành mạnh.)

Giải thích: Câu khẳng định và sau chỗ trống là danh từ unhealthy snacks số nhiều nên chọn a lot of.

4. There isn't much soup in your bowl.

(Không có nhiều súp trong bát của bạn.)

Giải thích: Câu phủ định và sau chỗ trống là danh từ soup không đếm được nên chọn much.

5. Are there any nice dishes on the menu?

(Có món nào ngon trong thực đơn không?)

Giải thích: Câu nghi vấn và sau chỗ trống là danh từ nice dishes số nhiều nên chọn any.

6. We've got some nice black grapes.

(Chúng tôi có một số nho đen ngon.)

Giải thích: Câu khẳng định và sau chỗ trống là danh từ nice black grapes số nhiều nên chọn some.

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)Mountain gorillasThere are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.But they are some of the most interesting animals in the world....
Đọc tiếp

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.

(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)

Mountain gorillas

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.

1. a. rarest                  b. most common          c. most colourful

2. a. common              b. dull                          c. beautiful

3. a. colourful              b. ugly                         c. rare

4. a. beautiful              b. rare                          c. dull

5. a. dull                     b. colourful                 c. ugly

6. a. more common     b. rarer                         c. uglier

2
12 tháng 8 2021

A-C-B-C-B-A

17 tháng 2 2023

2. Choose the correct words in the Rules.

(Chọn các từ đúng để hoàn thành Quy luật.)

RULES

1. We use some / any in questions.

2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns / plural nouns.

3. We use Yes, there are and No, there aren't with singular nouns / plural nouns.

4 We use How many ... ? with singular nouns / plural nouns.

17 tháng 2 2023

1. any

2. singular nouns

3. plural nouns

4.  plural nounss

5.  plurall nouns

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

The scale is  (1) 1:50,000. There are a lot of (2) paths on this map, and there's one (3) hill. It is (4) 156 metres high. There's also a big (5) road and a (6) train station on the map.

(Tỷ lệ là 1: 50.000. Có rất nhiều con đường trên bản đồ này, và có một ngọn đồi. Ngọn đồi cao 156 mét. Ngoài ra còn có một con đường lớn và một nhà ga xe lửa trên bản đồ.)

22 tháng 3 2022

1C

2A

3B

4B

5A

6A

22 tháng 3 2022

1 . C

2 . A

3 . B

4 . B

5 . A

6 . A


 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. These students are studying.

(Những học sinh này đang học.)

2. The boat isn’t moving.

(Chiếc thuyền không di chuyển.)

3. Her students are staying at at home and learning the lessons on television.

(Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.)

4. I'm watching the dancers.

(Tôi đang ngắm các vũ công.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES

1. The present continuous talks about things happening now.

(Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.)

2. We form the present continuous with the verb be.

(Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.)

3. We add -ing to the main verb.

(Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.)

19 tháng 2 2023

1. a

2. the

3. opposite

4. a

5. the

6. between

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- near (prep): gần

- next to (prep): bên cạnh

- opposite (prep): đối diện

- between … and … (prep): giữa… và…

17 tháng 2 2023

1.DON'T have

2.DOESN't watch

3.DON'T / go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. The younger children don’t help.

(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)

2. Sue doesn’t watch TV a lot.

(Sue không xem tivi nhiều.)

3. The Radfords don’t usually go to restaurants.

(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

17 tháng 2 2023

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.