K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Complete the dialogue with sentences a—d. Then watch or listen and check. Where is the pop star from?(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu từ a đến d. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.) Interviewer: Hi. It's great to meet you. I've got a few questions for you, if that's OK.Pop star: Sure. Go ahead.Interviewer: Great. So, when did you decide to become a singer?Pop star: Good question. 1…………………….Interviewer: Really? How old were you?Pop...
Đọc tiếp

1. Complete the dialogue with sentences a—d. Then watch or listen and check. Where is the pop star from?

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu từ a đến d. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)

 

Interviewer: Hi. It's great to meet you. I've got a few questions for you, if that's OK.

Pop star: Sure. Go ahead.

Interviewer: Great. So, when did you decide to become a singer?

Pop star: Good question. 1…………………….

Interviewer: Really? How old were you?

Pop star: 2………………………………………..

Interviewer: That's interesting. Where did you go to school?

Pop star: Erm, in Texas at first, but then we moved to New York.

Interviewer: Cool! Did you enjoy living there?

Pop star: Sure. 3……………………………….

Interviewer: One more question. What was the most exciting moment in your career?

Pop star: Mmm. That's a difficult one. 4……………………………………

Interviewer: Ah yes, of course. That was great. Thanks for your time.

Pop star: You're welcome.

a. Oh, about ten, I think.

b. l guess it was when I sang with Beyoncé last year.

c. I decided when I was at school.

d. It was quite exciting to be in a big city.

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch bài nghe: 

Được rồi, Jasmine, Garret, đến lượt bạn. Garret, hãy nhớ bạn là người phỏng vấn. Jasmine, bạn là ngôi sao nhạc pop.

Người phỏng vấn: Xin chào. Thật tuyệt khi gặp bạn. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.

Ngôi sao nhạc pop: Chắc chắn rồi. Bạn cứ tự nhiên.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời. Vậy, bạn quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào?

Ngôi sao nhạc pop: Đó là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi còn đi học.

Người phỏng vấn: Thật không? Lúc đó bạn bao nhiêu tuổi?

Ngôi sao nhạc pop: Ồ, tôi nghĩ là khoảng 10 tuổi.

Người phỏng vấn: Thật thú vị. Bạn đã đi học ở đâu?

Ngôi sao nhạc pop: Ừm, lúc đầu ở Texas, nhưng sau đó chúng tôi chuyển đến New York.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Bạn có thích sống ở đó không?

Ngôi sao nhạc pop: Chắc chắn rồi. Thật là thú vị khi được ở trong một thành phố lớn.

Người phỏng vấn: Một câu hỏi nữa. Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?

Ngôi sao nhạc pop: Ừm. Đó là một câu hỏi khó. Tôi đoán đó là khi tôi hát với Beyoncé năm ngoái.

Người phỏng vấn: À vâng, tất nhiên. Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.

Ngôi sao nhạc pop: Không có gì.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Interviewer: Hi. It's great to meet you. I've got a few questions for you, if that's OK.

(Xin chào. Thật tuyệt khi gặp bạn. Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.)

Pop star: Sure. Go ahead.

(Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên.)

Interviewer: Great. So, when did you decide to become a singer?

(Tuyệt vời. Vậy, bạn quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào?)

Pop star: Good question. (1) I decided when I was at school.

(Đó là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi còn đi học.)

Interviewer: Really? How old were you?

(Thật không? Lúc đó bạn bao nhiêu tuổi?)

Pop star: (2) Oh, about ten, I think.

(Ồ, tôi nghĩ là khoảng 10 tuổi.)

Interviewer: That's interesting. Where did you go to school?

(Thật thú vị. Bạn đã đi học ở đâu?)

Pop star: Erm, in Texas at first, but then we moved to New York.

(Ừm, lúc đầu ở Texas, nhưng sau đó chúng tôi chuyển đến New York.)

Interviewer: Cool! Did you enjoy living there?

(Tuyệt! Bạn có thích sống ở đó không?)

Pop star: Sure. (3) It was quite exciting to be in a big city.

(Chắc chắn rồi. Thật là thú vị khi được ở trong một thành phố lớn.)

Interviewer: One more question. What was the most exciting moment in your career?

(Một câu hỏi nữa. Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?)

Pop star: Mmm. That's a difficult one. (4) l guess it was when I sang with Beyoncé last year.

(Ừm. Đó là một câu hỏi khó. Tôi đoán đó là khi tôi hát với Beyoncé năm ngoái.)

Interviewer: Ah yes, of course. That was great. Thanks for your time.  

(À vâng, tất nhiên rồi. Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi.)

Pop star : You're welcome.

(Không có gì.)

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?) any shops                   the bus stationAre we near                  five minutesWoman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and...
Đọc tiếp

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)

 

any shops                   the bus station

Are we near                  five minutes

Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.


 

3
17 tháng 2 2023

Are we near

the bus station

any shops

five minutes

10 tháng 10 2023

Woman: Excuse me. (1)………are we near…….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)………the bus station……..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……any shops………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)………five minutes…….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

14 tháng 10 2023

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

17 tháng 2 2023

1-sometimes            5-never            2-always

6-usually                3-often              4-normally

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. My work sometimes starts early.

(Công việc của tôi đôi khi bắt đầu sớm.)

2. I always have breakfast.

(Tôi luôn ăn sáng.)

3. I'm often late for school.

(Tôi thường đi học muộn.)

4. The children normally go to bed at about 9.

(Bọn trẻ thường đi ngủ lúc 9 giờ.)

5. I never go to bed before 11.

(Tôi không bao giờ đi ngủ trước 11 giờ.)

6. I usually watch TV or play video games.

(Tôi thường xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. was

2. was     

3. went   

4. Was 

5. were       

6. won     

7. was

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Alfie: Hey, Lois. How are things?

Lois: Oh hi, Alfie. Good, thanks. How (1) was your weekend?

Alfie: It (2) was - great, thanks. I (3) went to a football match on Saturday.

Lois: Really? (4) Was it good?

Alfie: Yes, it was brilliant. There (5) were a lot of goals. United (6) won 3-2 in the end.

Lois: That's good news! Who (7) was you with?

Alfie: My brother. Why don't you come next time?

Lois: Sure. Why not? Text me when you're going, OK?

Alfie: OK then. Bye, Lois.

Lois: Bye.

1. Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?) SKILLS STRATEGY (CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)Before you watch or listen, you should: (Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên)• read the words in the box. (đọc các từ trong khung.)• try to predict which words will fill...
Đọc tiếp

1. Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?

(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai?)

 

SKILLS STRATEGY (CHIẾN LƯỢC KỸ NĂNG)

Before you watch or listen, you should: (Trước khi xem hoặc nghe, bạn nên)

• read the words in the box. (đọc các từ trong khung.)

• try to predict which words will fill the gaps. (cố gắng dự đoán từ nào sẽ có thể điền vào khoảng trống.)

 

          a picnic                         drinks                         hot and sunny                      my house

Zoe: Look! It says it'll be1…….........this weekend. Let's go to the beach.

Aaron: That's a good idea! Let's take2……………..

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

Aaron: I can make some sandwiches.

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some3………….

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

Zoe: Let's meet at4……….... at 9 a.m.My mum can drive us to the beach.

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

Aaron: I won't ... I promise.

Phương pháp giải:

- a picnic: một buổi dã ngoại

- drinks: các thức uống

- hot and sunny: nóng và có nắng

- my house: nhà của tôi

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. hot and sunny

2. a picnic

3. drinks

4. my house  

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Zoe: Look! It says it'll be (1) hot and sunny this weekend. Let's go to the beach.

(Nhìn kìa! Nó cho biết trời sẽ nắng nóng vào cuối tuần này. Hãy đi đến bãi biển.)

Aaron: That's a good idea! Let's take (2) a picnic.     

(Đó là một ý kiến hay! Hãy đi dã ngoại.)

Zoe: Cool! I can bring some pizza.

(Tuyệt! Tôi có thể mang theo một ít bánh pizza.)

Aaron: I can make some sandwiches.

(Tôi có thể làm một ít bánh mì.)

Zoe: Great! I'll ask Hannah to bring some (3) drinks.

(Tuyệt vời! Tôi sẽ nhờ Hannah mang đồ uống.)

Aaron: Right. I'll text Jim and see if he wants to come, too.

(Đúng vậy. Tôi sẽ nhắn tin cho Jim và xem cậu ấy có muốn đến không.)

Zoe: Let's meet at (4) my house at 9 a.m. My mum can drive us to the beach.

(Hãy gặp nhau tại nhà tôi lúc 9 giờ sáng. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bãi biển.)

Aaron: OK. I'll be at your house at nine.

(Được rồi. Tôi sẽ đến nhà bạn lúc chín giờ.)

Zoe: Don't be late, Aaron, and don't forget the sandwiches ... and the sun cream!

(Đừng đến muộn, Aaron, và đừng quên sandwich ... và kem chống nắng!)

Aaron: I won't ... I promise.

(Tôi sẽ không quên ... tôi hứa.)

2 tháng 2 2023

Lee: I'm hungry. What's in (1) ___the__ fridge?

Diana: There are (2) ___some__ eggs.

Lee: Do you have (3) ___any__ vegetables?

Diana: Yes, I have (4) ___an__ onion and (5) ___a__ red pepper.

Lee: Great! Let's make a Spanish omelet. Do you have (6) _any____ olive oil?

Diana: No, but I have (7) __some___ corn oil. That should be okay.

Lee: Sure. And we need (8) __some___ potatoes.

Diana: I don't have (9) _any____ potatoes, but I can go to the store.

Lee: OK, I'll start cooking.

2 tháng 2 2023

1 the

2 some

3 any

4 an

5 a

6 any

7 some

8 some

9 any