K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - A: mother – do the laundry (mẹ - giặt giũ)

2 – F: father - do the shopping (bố - mua sắm)

3 – G: sister - clean the kitchen (em gái – lau dọn bếp)

4 – E: brother – do the dishes (anh trai – rửa bát)

5 – B: make breakfast (Jack – nấu bữa sáng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Emma: Who do you live with, Jack?

Jack: I live with my father, mother, brother, sister, and uncle.

Emma: You have a big family! Do you all help with housework?

Jack: Yes, we do.

Emma: Really? What does your uncle do?

Jack: He makes dinner. He's a great cook!

Emma: Cool! How about your mother? Does she cook?

Jack: No, she doesn't. She does the laundry.

Emma: I see. How about your father?

Jack: Well, he does the shopping. He helps my sister with housework, too. She's only five.

Emma: She does housework?

Jack: Yeah, she cleans the kitchen

Emma: Wow! What about your brother? What housework does he do?

Jack: He does the dishes.

Emma: How about you?

Jack: I make breakfast. I like cooking.

1 tháng 6 2017

B . Jack: since you left school, have you (travel) travelled a lot, haven’t you

? Jim: Yes, so far I have lived (live) in eight countries, but of course I have visited(visit) more than that.

Jack: What is the most interesting place have (be) you been to?

Jim: It’s hard to say. I (be) was in Paris a few years ago and i really enjoyed(enjoy) it.

Jack: have (you do) done a lot of sightseeing while you (be) were there?

Jim: Yes, I have done(do).

Jack: Where have (go) you gone ?

Jim: I (go) have gone up the Eiffel Tower, and I (see) have seen a play at the Comedie Francaise. Imust say the play was(be) really good.

Jack: (ever be)have you ever been to the South America?

Jim: No, I (not have) haven't had the chance to go there yet, but I have heard(hear) a lot about it and Ihope to go there next year

25 tháng 10 2017

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Tạm dịch:

Jack đã nói chuyện với bạn của mình tại quán cà phê.

Jack: “Tại sao bạn không mặc đồ tập đi làm?” Bạn của anh ấy đã trả lời “________.”

A. Chúng tôi không được phép.

B. Sai ngữ pháp, “make sb do sth”: bắt, khiến ai làm gì

C. Sai ngữ pháp, “to be let to do sth”: được cho phép làm gì

D. Ông chủ của tôi không muốn.

Chọn A

32. Jack/ not have/ map. *A. Jack don’t have a map.B. Jack doesn’t have a map.C. Jack doesn’t have any map.D. Jack don’t have any map.33. My friend/ talk/ difficult lesson/ now/. *A. My friends are talking about a difficult lesson now.B. My friends is talking about a difficult lesson now.C. My friends talk about a difficult lesson now.D. My friends are talking about difficult lesson now.34. Jacky/ live/ near/ school/ he/ go/ foot/ school/. *A. Jacky live near his school, so he goes on foot to...
Đọc tiếp

32. Jack/ not have/ map. *

A. Jack don’t have a map.

B. Jack doesn’t have a map.

C. Jack doesn’t have any map.

D. Jack don’t have any map.

33. My friend/ talk/ difficult lesson/ now/. *

A. My friends are talking about a difficult lesson now.

B. My friends is talking about a difficult lesson now.

C. My friends talk about a difficult lesson now.

D. My friends are talking about difficult lesson now.

34. Jacky/ live/ near/ school/ he/ go/ foot/ school/. *

A. Jacky live near his school, so he goes on foot to school.

B. Jacky lives near his school, so he go on foot to school.

C. Jacky lives near his school because he goes on foot to school.

D. Jacky lives near his school, so he goes on foot to school.

35. Mary/ reads/ book/ library/ every day/. *

A. Mary reads a little of books in the library every day.

B. Mary is reading many books in the library every day.

C. Mary reads a lot of books in the library every day.

D. Mary read lots of books in the library every day.

2
28 tháng 12 2021

C

A

D

C

28 tháng 12 2021

C

A

D

C

14 tháng 2 2018

Đáp án là: NO.

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.) You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or...
Đọc tiếp

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.)

 

Example: (Ví dụ)

0. What was the TV show about? (Chương trình TV nói về cái gì?)

A. life in the future (cuộc sống trong tương lai)

B. technology in the future (công nghệ trong tương lai)

C. media in the future (phương tiện truyền thông trong tương lai)

1. What will be the biggest change? (Sự thay đổi lớn nhất sẽ là gì?)

A. Many people will move to the country. (Nhiều người sẽ chuyển đến cùng quê.)

B. All cities will become megacities. (Tất cả thành phố sẽ trở thành siêu đô thị.)

C. Lots of people will live in very large cities. (Nhiều người sẽ sống ở những thành phố rất lớn.)

2. Where will some cities be? (Một số thành phố sẽ ở đâu?)

A. on lakes (trên ao/ hồ)

B. on the sea (trên biển)

C. in the sky (trên bầu trời)

3. Earthscrapers will be... (Nhà dưới lòng đất sẽ...)

A. cheap. (rẻ tiền.)

B. eco-friendly. (thân thiện với môi trường.)

C. expensive. (đắt đỏ.)

4. People will also live in... (Con người cũng sẽ sống ở...)

A. ice houses. (nhà băng.)

B. tiny homes. (nhà nhỏ.)

C. smart homes. (nhà thông minh.)

5. People will also have... (Con người cũng sẽ có...)

A. drones. (máy bay không người lái)

B. 3D printers. (máy in 3D.)

C. robot helpers. (người máy giúp việc.)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. C

2. B

3. B

4. C

5. B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?

(Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?)

Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?

(Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?)

Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.

(Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.)

Tom: Why? What's going to happen?

(Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?)

Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.

(Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.)

Tom: I don't like big cities.

(Tôi không thích các thành phố lớn.)

Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.

(Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.)

Tom: Wow! Where else will people live?

(Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?)

Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.

(Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.)

Tom: Urgh!

(Ôi!)

Jenny: They'll be eco-friendly.

(Chúng sẽ thân thiện với môi trường.)

Tom: Hmm, that's good. Anything else?

(Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?)

Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.

(Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.)

Tom: Great.

(Tuyệt vời.)

Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.

(Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.)

Tom: They sound awesome!

(Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!)

15 tháng 1 2017

Kiến thức: Hội thoại giao tiếp

Giải thích:

Jack đang nói chuyện với Mary về chuyện xem TV.

Jack: “_______?”

Mary: “Bây giờ thì không, nhưng trước thì có.”

A. Bạn có muốn uống trà không                   B. Bạn có thường xuyên xem TV không

C. Bạn sắp đi ngủ chưa                                   D. Bạn có thích nó không

Câu A, C, D không phù hợp.

Chọn B

2 tháng 2 2020

1. The arrived at their destination alive and kicking. (SOUND)

-> They arrived at their destination safe and sound.

2. At this moment, I only have time to think about my university thesis. (PREOCCUPIED)

-> At this moment, I'm preoccupied with mt university thesis.

3. Do you have any idea about how Jack made enough money to buy his new house? (LIGHT)

-> Can you have throw light on how Jack made enough money to buy his new house?

4. My salary is half what I would be in the job I was offered in January.

-> If I had accepted the job I was offered in January, I would be on twice the salary I am now.

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

Ellie is more enthusiastic about seeing the film.

Thông tin: I've been looking forward to it for weeks. It stars my favourite actor. And I've already bought the tickets!

(Tôi đã mong đợi nó trong nhiều tuần. Nó có sự tham gia của diễn viên yêu thích của tôi. Và tôi đã mua vé rồi!)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. write vocabulary in a notebook (viết từ vựng vào sổ ghi chép)

2. repeat new words (lặp lại từ mới)

3. practise pronunciation (thực hành phát âm)

 

4. check words in a dictionary (kiểm tra từ trong từ điển)

 

5. ask questions in classm (đặt câu hỏi trong lớp)

6. read comics (đọc truyện tranh)

 

7. listen to songs (nghe các bài hát)

8. concentrate at home (tập trung lúc ở nhà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Woman: What language are you studying Jack?

Jack: I'm learning French at school.

Woman: Have a look at these learning strategies. Which ones do you use?

Jack: Ah…Well not all of them. I've always got a  notebook in class and I write new vocabulary in there.

Woman: Okay.

Jack: And when the teacher says a new word I normally repeat it. It's good for my pronunciation. It's important to practice pronunciation I think.

Woman: Yes that's true.

Jack: Hmm…Check words in the dictionary? I haven't got a dictionary but I often check new words on the internet at home.

Woman: What about questions in class?

Jack: I don't normally ask questions in class, but my friend Ben asks questions all the time so I don't need to. Woman: And what about at home?

Jack: Yes I read easy French comics at home sometimes I'm reading a good comic at the moment but I don't really listen to French songs on the internet or the radio and… Do I concentrated home? Yes, I always concentrate when I'm doing my homework then I can finish it I'm going to play football.

Woman: Good idea.