K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)Emma: Where do you think people will live in the future?(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)Mark: I think a lot of people will live in megacities.(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)Emma: Anywhere else?(Còn ở đâu nữa không?)Mark: I think some people will live in homes on the sea.(Tôi nghĩ một số người...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chào, Emma.

Emma: Chào, Toby.

Toby: Bạn có thích kịch không?

Emma: Có. Sao thế?

Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?

Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?

Toby: 7 giờ.

Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?

Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.

Emma: Đồng ý.

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Emma: Which club do you want to sign up for?  (Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)Toby: Hmm. I don't know.  (Hừm. Mình không biết.)Emma: There's a book club. Do you like reading?  (Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)Toby: No, I don't.  (Mình không.)Emma: How about an I.T. club?  (Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)Toby: Yes, I...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Emma: Which club do you want to sign up for?  

(Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)

Toby: Hmm. I don't know.  

(Hừm. Mình không biết.)

Emma: There's a book club. Do you like reading?  

(Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)

Toby: No, I don't.  

(Mình không.)

Emma: How about an I.T. club?  

(Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)

Toby: Yes, I really like using computers.  

(Vâng, mình thực sự thích sử dụng máy tính.)

Emma: Why don't you sign up for it?  

(Bạn đăng ký nó đi?)

Toby: Yes, good idea.  

(Vâng, ý kiến hay đó.)

a dance/a drama (khiêu vũ/ kịch)

dancing/acting (nhảy múa/ diễn xuất)

a tennis/an arts and crafts (quần vợt/ thủ công mỹ nghệ)

playing tennis/doing arts and crafts (chơi quần vợt/ làm đồ thủ công mỹ nghệ)

 

0
11 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Khách hàng: Tôi gặp sự cố với máy tính xách tay của mình.

Quản lý: Có vấn đề gì vậy?

Khách hàng: Nó quá nóng khi tôi làm bài tập.

Quản lý: Bạn có đem theo hóa đơn không?

Khách hàng: Nó ở đây.

Quản lý: Nó vẫn còn bảo hành. Chúng tôi có thể sửa chữa nó miễn phí.

Khách hàng: OK.

Quản lý: Xin vui lòng cho tôi xin tên của bạn?

Khách hàng: Vâng, đó là Ali Benn. Đó là A-L-I B-E-N-N.

Quản lý: Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Khách hàng: Chắc chắn rồi, 0985214173.

Quản lý: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.

Khách hàng: OK.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?

Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.

Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.

Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?

Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...

(Một lát sau...)

Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?

Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: 20 đô la.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.

Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối

Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?

Emma: Không, Ở đó họ có nước.

Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?

Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh

Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.

Emma: Đúng vậy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Matt: Bạn định làm gì vào thứ Bảy?

Lisa: Mình định tổ chức tiệc thịt nướng. Bạn đến nhé?

Matt: Xin lỗi, mình không thể. Mình định đi xem phim với Jack.

Lisa: Còn thứ Ba thì sao?

Matt: Mình rảnh. Sao thế?

Lisa: Mình định tổ chức một bữa tiệc. Bạn đến nhé?

Matt: Nhất trí!

Lisa: Tuyệt vời, trò chuyện sau nha.

- making a cake: làm bánh

- going shopping: đi mua sắm

- playing badminton: chơi cầu lông

- watching a movie: xem phim

-  playing in the park: chơi trong công viên

- having a picnic: tổ chức dã ngoại

20 tháng 2 2023

We might have automatic food machines

I think a few people will live in earthscrapers

A lot of people will live in cities on the sea

How do astronauts sleep in space?

What do you think homes will be like?

I think many people will have robot helpers

They have to use a special toilet