K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2021

Oxit bazo :

- CaO : Canxi oxit

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

Axit : 

- HCl : axit clohidric

- H2SO4 : axit sunfuric 

Bazo : 

- NaOH : Natri hidroxit

- Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit 

Muối : 

 - Al(NO3)3 :  Nhôm nitrat 

- FeCl3 : Sắt (III) clorua 

7 tháng 5 2021

Oxit : 

CaO : Canxi oxit

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Axit : 

HCl : Axit clohidric

H2SO4 : Axit sunfuric

Muối : 

Al(NO3)3 : Nhôm nitrat

FeCl3 : Sắt III clorua

23 tháng 1 2022

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

23 tháng 1 2022

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

27 tháng 2 2021

*Axit: 

- HCl: axit clohidric

- h2so4: axit sunfuric 

* oxit: 

- oxit bazo: ZnO: kẽm oxit

                      fe2o3: sắt (II) oxit

- oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit

bazo: 

- al(OH)3: nhôm hidroxit

- naoh: natri hidroxit

*muối:

- na2so4: natri sunfat 

- fecl3: sắt (III) clorua

- agno3: bạc nitrat

Fe2O3: Sắt (III) oxit

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?Oxide:  …………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………….Acid: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Base:  …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Muối:...
Đọc tiếp

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?

Oxide…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………….

Acid: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

 Base:  …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Muối: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

1
1 tháng 9 2023

Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)

CTHHPhân loại Gọi tên
MgOOxit bazơMagiê oxit
\(Mg\left(OH\right)_2\)BazơMagiê Hyđroxit
KOHBazơKali Hyđroxit
\(SO_2\)Oxit axitLưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\)Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
\(Ba\left(OH\right)_2\)BazơBari hyđroxit
\(Fe_2O_3\)Oxit bazơSắt(III) oxit
HClAxitAxit hyđroxit
\(H_2SO_4\)AxitAxit sulfuric
\(Ba\left(NO_3\right)_2\)MuốiBari nitrat
\(ZnCO_3\)MuốiKẽm cacbonat
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hyđroxit
\(Ag_2O\)Oxit bazơBạc oxit
\(CO_2\)Oxit axitCacbon đioxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)MuốiSắt(III) sunfat
\(K_2O\)Oxit bazơKali oxit
\(NaOH\)BazơNatri hyđroxit
NaClMuốiNatri clorua

 

 

9 tháng 4 2023

tks bn 

 

22 tháng 3 2021

a)

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh troxit

Oxit bazo  

Fe2O3 : Sắt III oxit

K2O : Kali oxit

Oxit trung tính :

CO : Cacbon monooxit

Axit : 

H2SO4 : axit sunfuric

HCl  : axit clohidric

Muối : 

KNO3 : Kali nitrat

Na2SO4 : Natri sunfat

Bazo

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

NaOH : Natri hidroxit

b)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)

22 tháng 3 2021

 KNO3: kali nitrat: muối

SO3: lưu huỳnh tờ ri oxit: oxit axit

Fe2O3:sắt(III) oxit: oxit bazo

K2O: kali oxit: oxit bazo

H2SO4: axit sunfuric: axit

HCl: axit clorua: muối

 

CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat