K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2023
KEY PHRASES

Talking about the past

When did you last 1______wear sports clothes______?

At what age did you first 2____swim in the sea________?

When was the last time that you 3__lost something__________?

What was the last 4______thing_______ that you 5_______bought______?

What did you 6_______do______last 7_____weekend________?

19 tháng 8 2023
KEY PHRASES

Talking about the past

When did you last 1______wear sports clothes______?

At what age did you first 2____swim in the sea________?

When was the last time that you 3__lost something__________?

What was the last 4______thing_______ that you 5_______bought______?

What did you 6_______do______last 7_____weekend________?

1: holiday

2: means of transport

3: boat

4: plane

5: subway train

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. I love / like going on holiday / vacation.   

(Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.)   

2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.       

(Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.) 

3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river. 

(Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.)

4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country. 

(Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.)

5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.

(Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.)

17 tháng 2 2023

1.the Notting Hill Carnival

2.Caribbean culture

3.big parades

4.fun

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Talking about a celebration

(Nói về một lễ kỷ niệm)

1. You can enjoy the Notting Hill Carnival.

(Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.)

2. Local people celebrate Caribbean culture.

(Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.)

3. There are big parades in the street.

(Có các buổi diễu hành lớn trên đường.)

4. It’s a lot of fun.

(Nó rất vui.)

NG
20 tháng 8 2023

You’ve got a (1) busy day ahead.

Don’t forget you’ve got a (2) meeting this afternoon.

I have (3) auditions for the new show today, remember?

Can you remind me to tell him (4) about the new plans, too?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Talking about school subjects

(Nói về các môn học ở trường.)

1. I've got a bit of maths homework.

(Tôi có vài bài tập Toán.)

2. Our art teacher is very strict.

(Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.)

3. I'm not great at science.

(Tôi không giỏi môn Khoa học.)

4. I'm really good at history.

(Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.)

5. I enjoy French.

(Tôi thích môn tiếng Pháp.)

6. I'm OK at French.

(Tôi giỏi môn tiếng Pháp.)

7. I prefer Spanish.

(Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES

Talking about sports (Nói về thể thao)

1. I'm in a swimming club.

(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)

2. I (don't) enjoy getting up early.

(Tôi không thích thức dậy sớm.)

3. I'm in the school team.

(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)

4. I'm a basketball fan.

(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)

5. I want to try skiing.

(Tôi muốn thử trượt tuyết.)

NG
20 tháng 8 2023

Two key phrases aren’t in the dialogue: 

What should I do?

Can you give me any advice?

D
datcoder
CTVVIP
7 tháng 11 2023

I’m quite keen on... (Tôi khá thích…)

I’d rather… than… (Tôi thích… hơn là…)

Sorry, but i don’t really fancy... (Xin lỗi nhưng tôi không thích... lắm.)

I like the idea of... (Tôi thích ý tưởng về…)

Overall,... would be better. (Nhìn chung thì…. sẽ tốt hơn.)

That’s settled then. (Quyết định vậy đi.)

NG
21 tháng 8 2023

KEY PHRASES

Recommendations and preferences

How / What about (1) going to the cinema tonight?

I’m a big fan (2) of his.

I don’t (3) fancy / prefer an adventure film.

I’d rather see a science fiction film.

I’d prefer to see (5) something I haven't seen.

I’m not really (6) into that kind of thing.