K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2021

Các công thức lần lượt là :

\(KOH,Na_2SO_4,H_2SO_3,NaH_2PO_4,Fe(OH)_3,\\H_2CO_3,HBr,Al_2(SO_3)_3 CaO,SO_3\)

9 tháng 9 2021

Bài 12 : 

Oxit axit : 

Khí cacbonic : \(CO_2\)

Khí sunfuro : \(SO_2\)

Oxit bazo : 

Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)

Axit : 

Axit clohidric : \(HCl\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Bazo : 

Natri hidroxit : \(NaOH\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Muối : 

Muối ăn : \(NaCl\)

Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)

Canxi sunfat : \(CaSO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Natri hidrosunfua : \(NaHS\)

Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)

Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)

Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

9 tháng 9 2021

ghê

26 tháng 10 2018

Oxit: Khí cacbonic ( C O 2 ); khí sunfuro ( S O 2 ); sắt (III) oxit ( F e 2 O 3 )

Axit: axit clohidric (HCl); axit photphoric ( H 3 P O 4 )

Bazo: natri hidroxit (NaOH)

Muối: muối ăn (NaCl)

25 tháng 4 2022

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

25 tháng 4 2022

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

7 tháng 7 2019

a) CaO / Na2O / K2O / MgO / Al2O3 / FeO

b) Ba(OH)2 / NaOH / Zn(OH)2

c) H3PO4 / H2SO4 / HNO3 / HCl / H2SO3

7 tháng 7 2019

a) Canxi oxit: CaO

Natri oxit: Na2O

Kali oxit: K2O

Magiê oxit: MgO

Nhôm oxit: Al2O3

Sắt (II) oxit: FeO

b) Bari hidroxit: Ba(OH)2

Natri hidroxit: NaOH

Kẽm hidroxit: Zn(OH)2

c) Axit photphoric: H3PO4

Axit sunfuric: H2SO4

Axit nitric: HNO3

Axit clohidric: HCl

Axit sunfuro: H2SO3

9 tháng 5 2021

Axit : 1H2SO3 2H2SO4 8HNO3

Bazo : 3Fe(OH)2 5Ca(OH)2

Muối : 4KCl

Muối Axit 6KHSO4 9Ca(HCO3)2 10NaH2PO4 11CaHPO4

Axit/Bazo : 12Al(OH)3

17 tháng 4 2017

Al(OH)3-bazơ

Na2(SO)4-muối

ZnHCO3-muối

Ca(H2PO4)2- muối

Ba(OH)2- Bazơ

Mg(HSO4)2- MUỐI

Fe2O3- oxit

Na2SO3-muối

ZnCl2-muối

bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit

H2SO3-AXIT

K2HPO4-MUỐI

H2SO3-AXIT

HCl-ãit

15 tháng 8 2019

Hỏi đáp Hóa học

2 tháng 5 2022
TênCTHH
Axit sunfuricH2SO4
Axit sunfurơH2SO3
Sắt (II) hiđrocacbonatFe(HCO3)2
Magie cloruaMgCl2
Nhôm sunfatAl2(SO4)3
Natri oxitNa2O
Kali hiđroxitKOH
Điphotpho pentaoxitP2O5
Canxi đihiđrophotphatCa(H2PO4)2

 

 

17 tháng 12 2017

Viết CTHH của những chất có tên gọi dưới đây:

a,canxi oxit: CaO

b, Kẽm hidroxit: \(Zn\left(OH\right)_2\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Axit sunfuric: \(H_2SO_4\)

Kali oxit: \(K_2O\)

Axit nitric: \(HNO_3\)

Mgie oxit : \(MgO\)

Axit clohidric: \(HCl\)

Nhôm oxit: \(Al_2O_3\)

Axit sunfuro: \(H_2SO_3\)

Sắt(ll) oxit: \(FeO\)

31 tháng 12 2017

CaO

Zn(OH)2

Na2O

H2SO4

K2O

MgO

HNO3

HCl

Al2O3

H2SO3

FeO

8 tháng 5 2021

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2