một gen ở sinh vật có 3000 Nucleotit trong đó có 600 Nucleotit loại guanin a . tính chiều dài gen B. tính tổng số liên kết hóa trị và tổng số liên kết Hdro C mạch 1 của gen có số Nucleotit loại ađeenin chiếm 40% và số Nucleotit loại guanin chiếm 20 % tongwr số Nucleotit của mạch . tính số Nucleotit mỗi loại trên mạch của gen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
A=T=A1+T1=A2 +T2
G=X=G1+X1= G2 + X2
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần:
Cách giải:
H=3900 ; G= 900 → A = 600 N = 2A+2G = 3000
Một mạch sẽ có 1500 nucleotit
Trên mạch 1:
A1 = 30% x 1500 = 450= T2 → T1 = 150 = A2
G1 = 10% x 1500 = 150= X2 → X1 = 750 = G2
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
A=T=A1+T1=A2 +T2
G=X=G1+X1= G2 + X2
CT tính số liên kết hidro : H=2A +3G
Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1
Cách giải:
H= 3900 ; G= 900 → A = 600 N = 2A+2G = 3000
Một mạch sẽ có 1500 nucleotit
Trên mạch 1:
A1 = 30% x 1500 = 450= T2 → T1 = 150 = A2
G1 = 10% x 1500 = 150= X2 → X1 = 750 = G2
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, Tổng số nu: \(N=120.20=2400\left(nu\right)\)
TH1: \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\3A-2G=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=480\\G=X=720\end{matrix}\right.\)
TH2: \(\dfrac{G}{A}=\dfrac{2}{3}\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\\dfrac{G}{A}=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1200\\2A-3G=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=720\\G=X=480\end{matrix}\right.\)
b, Chiều dài của gen: \(L=\dfrac{N.3,4}{2}=4080\overset{o}{A}\)
c, Số liên kết cộng hóa trị: \(N-2=2400-2=2398\)
TH1: \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)
Số liên kết hidro: \(H=2A+3G=2.480+3.720=3120\)
TH2: \(\dfrac{G}{A}=\dfrac{2}{3}\)
Số liên kết hidro: \(H=2A+3G=2.720+3.480=2880\)
d, Số axit amin: \(\dfrac{N}{3}=800\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
L
=
0
,
5
μ
m
→
N
=
L
3
,
4
.
2
=
3000
nucleotit.
Đúng.
A
G
=
450
1050
=
3
7
Sai. Tổng số liên kết
H
=
2
A
+
3
G
=
450
.
2
+
3
.
1050
=
4050
Sai. Số axit amin môi trường cung cấp cho gen tổng hợp chuỗi polipeptit tương ứng là
N
2
.
3
-
1
=
499
Sai.
T
m
t
=
T
A
D
N
2
5
-
1
=
13950
nucleotit.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. N = 150.20 = 3000 (nu)
- Chiều dài của gen là: L = 3000.3,4/2 = 5100 A0
- Khối lượng của gen là: M = 300.3000 = 9.105đvC
b. Theo đề bài:
A = T = 600 nu. Ta có 2A + 2G = N\(\rightarrow\) G = 900 nu = X
c. Số liên kết hidro của gen là: H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900 liên kết
d. theo đề bài: T1 = A2 = 200 nu
ta có T1 + T2
= T \(\rightarrow\) T2
= T – T1
= 600 – 200 = 400 nu = A1
Theo đề bài: X2 = 250 nu = G1
ta có X2 + X1
= X \(\rightarrow\) X1
= 900 – 250 = 650 nu = G2
Vậy: T1 = A2 = 200 nu, T2 = A1 = 400 nu, X2 = G1 = 250 nu , X1 = G2 = 650 nu
\(a,L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,H=N+G=3600\left(lk\right)\)
- Liên kết hóa trị của gen: \(2\left(N-1\right)=5998\left(lk\right)\)
\(c,\) \(A=T=1500-600=900\left(nu\right)\)
\(A_1=T_2=40\%.1500=600\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A_2=T_1=900-600=200\left(nu\right)\)
\(G_1=X_2=20\%.1500=300\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G_2=X_1=600-300=300\left(nu\right)\)