K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2021

???? khó hiểu thế 

TV trong TA là television

14 tháng 5 2021

là sao ?? ko hỉu đầu bài lắm !!

2 tháng 6 2017

23 - x = 13

       x = 23 - 13

       x = 10

Câu hỏi tiếp theo mình không trả lời được

2 tháng 6 2017

23 - x = 13

x = 23 -13 

x = 10

11 tháng 5 2018

pro: chuyên nghiệp

16 tháng 9 2021

Chia thì gì hay chia tất bạn oi

Bạn đọc dấu hiệu nhận biết của các thì nhé

1.1 Simple Present: Thì Hiện Tại Đơn
Trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

1.2 Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

1.3 Simple Past: Thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

1.4 Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn
• Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
• At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
• At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
• In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
• In the past
• Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào

1.5 Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

1.6 Present Perfect Continuous : Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

1.7  Past Perfect: Quá khứ hoàn thành 
Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

1.8 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.9 Simple Future: Tương lai đơn 
Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

1.10 Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

1.11 Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành 
By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
Before + thời gian tương lai

1.12 Past Perfect Continuous: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

2 tháng 1 2017

mình bieets, tối thứ 2 lúc 10 giờ chốt danh dách thi.

k nha

14 tháng 10 2023

Đẹp rồi nhưng lần sau cậu đăng câu hỏi liên quan tới bài học nhé.

14 tháng 10 2023

Hmm , đẹp lém nha .♥️😊

Nhx đy giải bt j nhỉ ??

 

24 tháng 1 2022

tên bạn là Nguyễn Hoàng Ngọc Linh

24 tháng 1 2022

Nguyễn Hoàng Ngọc LInh

21 tháng 12 2022

had

21 tháng 12 2022

has vẫn là hiện tại nhưng dùng cho chủ ngữ ngôi 3 số ít

30 tháng 9 2021

dễ mà. học lớp mấy

18 tháng 10 2021

rất xui là đằng khác

18 tháng 10 2021

quá xui