Điền từ vào chỗ trống.
1. S_rft_e_in_e_ne 2. C_ne_a
3. _l_am 4. K_r_te
5. W_t_h 6. Cr_w
7. Fr_et_m 8. Pi_yo_es
9. P_ark 10. Sp_rt
11. Pr_gr_m_e 12. p_n_e
13. S_rew 14. Cat_t_ _n.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. SURF THE INTERNET
2. CINEMA
3. CLEAN
4. KARATE
5. WATCH
6. DRAW
7. FREE TIME
8. PLAY CHESS
9. PARK
10. SPORT
11. PROGRAMME
12. DANCE
13. SURVEY
14. CARTOON
1. SURF THE INTERNET
2. CINEMA
3. CLEAN
4. KARATE
5. WATCH
6. DRAW
7. FREE TIME
8. PLAY CHESS
9. PARK
10. SPORT
11. PROGRAMME
12. DANCE
13. SURVEY
14. CARTOON
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 1 > 3
5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 5 - 4 > 0
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2 + 3 > 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
Xin lỗi mình nghĩ bạn nên đọc kĩ lại đề bài.1=5,vậy thì câu trả lời của mình là 5=1
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
1. gió càng to ...................................
2. dũng cảm
3. truyền thống
4.quỳ
6. khoan dung
7. hạnh phúc
8 .năng động
9 .vinh
10 . cao thượng
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."
1c
2b
3a
Bpnt : so sánh
5 cong queo
6 nhân loại
7a
8c
9 từ loại VN có nghĩa là: Mạng tính chất của VN
10c
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Cho câu sau: Học sinh rất chăm học.
Câu trên gồm:
a. 3 từ b. 4 từ c. 5 từ
Câu 2. Điền phụ âm thích hợp vào chỗ trống:
.....ương cung.
Phụ âm cần điền:
a. r b. gi c. d
Câu 3. Cho câu sau: Chiếc cặp bằng da của tôi rất đẹp.
Câu trên có mấy quan hệ từ ?
a. 2 từ b. 3 từ c. 4 từ
Câu 7. Cho câu sau: Tiếng thùng nước va vào nhau kêu loảng xoảng.
Vị ngữ trong câu trên là các từ ngữ:
a. va vào nhau kêu loảng xoảng. b. kêu loảng xoảng. c. loảng xoảng.
Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp với nghĩa sau:
....... là vàng nhợt nhạt, yếu ớt.
Từ cần điền: a. vàng hoe b. vàng khè c. vàng vọt
Câu 9. Xác định từ loại của từ "Việt Nam" trong câu sau:
Đến đây, khách du lịch rất thích những tà áo dài và những món ăn rất Việt Nam.
-> Tính từ
Câu 10. Cho tập hợp các từ ngữ sau: Hoa thơm, quả ngọt đầy vườn.
Tập hợp các từ ngữ trên:
a. Chưa là câu. b. Là câu đơn. c. Là câu ghép.
1.Sựftwearinc
2.Caneva
3.Alman
4.Karate
5.Width
6.Crew
7.Freemium
8.Pinoyes
9.Park
10.Sport
11.Programme
12.Pine
13.Screw
14.Catalogue