K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2018

cái này phải có đoạn nghe mới làm được bạn ạ. nếu là btvn thì ko cần làm bài này đâu

15 tháng 1 2018

nanami lucia à đương link này nhé bạn tải về và nghe :https://download.com.vn/docs/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-anh-lop-5-nam-2017-2018-theo-thong-tu-22/download

21 tháng 11 2023

 

Vân Anh: em đang làm gì vậy Mai?

Mai: Tôi viết email cho Quân. Còn bạn, Vân Anh?

Vân Anh: Tôi đọc truyện ngắn tiếng Anh. Này, Mai. Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?

Mai: Tôi có năm bài học.

Vân Anh: bạn học môn gì?

Mai: Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh và Lịch sử. Và bạn?

Vân Anh: Tôi có bốn. Toán, Khoa học, Tiếng Anh và Địa lý.

Mai: Bạn có thích nghệ thuật không?

Vân Anh: Vâng, tôi biết. Bạn có thích nó không?

Mai: Vâng. tại sao bạn lại học tiếng Anh?

Vân Anh: Vì em muốn hát những bài hát tiếng Anh.

Mai: Và tôi muốn xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV. Nó rất vui vẻ.

Vân Anh: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Bạn có thường xuyên học môn Toán không?

Mai: Ngày nào đi học em cũng có nó.

Dịch đi nhé.

 

 

 

21 tháng 11 2023

tao là Vân Anh

 

I. Choose the odd one out: 1. A. once B. three C. two D. four 2. A. Music B. Science C. Monday D. Maths 3. A. am B. do C. is D. are II. Fill in “to, for, at, on, with” 1. Are you _____ school now? – Yes, I am. 2. Where are you, Ken? – I’m ____ home _________ my brothers. 3. I’m studying my Maths lesson. – Good ________ you. 4. I have English twice a week, _____ Monday and Thursday. 5. It’s nice _____ talk _____ you again. III. Choose the best answer, A or B: 1. Mai _________ three times a week....
Đọc tiếp

I. Choose the odd one out: 1. A. once B. three C. two D. four 2. A. Music B. Science C. Monday D. Maths 3. A. am B. do C. is D. are II. Fill in “to, for, at, on, with” 1. Are you _____ school now? – Yes, I am. 2. Where are you, Ken? – I’m ____ home _________ my brothers. 3. I’m studying my Maths lesson. – Good ________ you. 4. I have English twice a week, _____ Monday and Thursday. 5. It’s nice _____ talk _____ you again. III. Choose the best answer, A or B: 1. Mai _________ three times a week. A. has English B. at school 2. How many lessons __________? A. do you have today B. she has today 3. How often does Nam _______? A. has Vietnamese B. have Vietnamese 4. What’s your __________? A. like subjects B. favorite subjects 5. We have Music ________. A. one time a week B. once a week IV. Complete the following conversation: Peter: _______ you at school now? Mai: Yes, I _____. It’s break _______. Peter: How _______ lessons do you ________ today? Mai: I have _______: Vietnamese, Maths, Art and English. Peter: _______ often do you have English? Mai: _________ a week, on Tuesday and Friday. Peter: ________ your favorite _____________? Mai: It’s Vietnamese. How about you? Peter: I like Maths. subject What’s many am twice time How Are have four V. Look at Ha’s timetable and answer the questions below: Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Questions: 1. What’s the date today? __________________________________________________________ 2. How many lessons does Ha have today? _______________________________________ 3. What subjects does she have today? ___________________________________________ 4. How often does she have English? _____________________________________________ 5. How often does she have IT? ___________________________________________________ 6. How often does she have Science? _____________________________________________ ============================================================= ~~~Lesson 3~~~ I. Mark the sentence stress (‘) on the words. 1. How many lessons do you have today? – I have four. 2. How many students does your class have – It has thirty-six. 3. How many pencils do you have? – I have two. II. Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow. 4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do. 5. What subjects do you have today? e. I have four. 6. Are you at school now? f. I have it twice a week. 7. Do you have school today? g. Maths, Art and Science. III. Reorder the words: 1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ . __________________________________________ 2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ . __________________________________________ 3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ? ______________________________________________ 4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ? __________________________________________ 5. have/ lessons/ I/ today/ four/ . _________________________________________________ IV. Translate the sentences into English: 1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ng ̣ ày 1 tuần. _____________________________________________ 2. Hôm nay ban ḥ oc ṃ ấy tiết? ______________________________________________ 3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì? ___________________________________________ 4. Tuấn hoc Ti ̣ ếng Anh vào thứ tư và thứ sáu. ______________________________________________________________________. 5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣ oc ṃ ấy lần 1 tuần? ____________________________________________________________________. ~~~TEST FOR UNIT 6~~~ Bà i 1: A. Chon t ̣ ừ có phần gach chân đư ̣ ơc ph ̣ át âm khác: 1. A. trip B. still C. twice D. Music 2. A. lesson B. new C. every D. seven 3. A. many B. Maths C. have D. today B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác: 4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical 5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow Bà i 2: Sắp xếp các chữcá i đểđươc t ̣ ừ đúng 6. RVEEY OLSHOC YDA → _____________________________________ 7. OSLNES → _________________ 8. IESNCEC → __________________ 9. NCEO A EWKE → ________________________ 10. CEPXET → _________________ Bà i 3: Chon t ̣ ừ phù hơp đ̣ ểhoàn thành câu: 11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice 12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite 13. During __________ lessons, we sing many good songs. except 14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once 15. My ________________ subject is Science. Music Bà i 4: A. Chon câu tr ̣ ả lờ i phù hơp cho c ̣ ác câu hỏ i ở côt bên ̣ trá i: 16. Are you at school now? a. It’s Vietnamese. 17. How many lessons do you have today? b. Yes, I am. It’s break time. 18. How often do you have Science? c. Yes, I do. I have 3 lessons today. 19. Do you have school today? d. No, I don’t. I like Music. 20. What subjects do you have today? e. I have four. 21. Do you like Art? f. I have it twice a week. 22. What’s your favorite subject? g. Vietnamese, English and Science. B. Đoc ṿ àhoàn thành đoan ḥ ôi tho ̣ ai sau: ̣ Nam: (23) ______ you have school today? Linda: Yes, I do. Nam: How (24) ________ lessons do you have today? Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science. Nam: What’s your favorite (26) ______________? Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you? Nam: I like (27) ________, too. Bà i 5: A. Đoc đo ̣ an văn, ch ̣ on t ̣ ừ phù hơp đi ̣ ền vào chỗtrống: online pretty lessons singing times My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________. B. Đoc l ̣ ai đo ̣ an văn r ̣ ồi trả lờ i các câu hỏ i sau: 33. Is Quynh at school now? → _____________________________________________________ 34. How many lessons does she have today? → __________________________________ 35. How often does she have English? → _________________________________________ 36. What’s her favorite subject? → _________________________________________________ Bà i 6: Sắp xếp từ thành câu hoàn chinh: ̉ 37. you/ school/ at/ Are/ now/ ? → _______________________________________________ 38. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ? → __________________________________________________________________ 39. IT/ have/ Do/ today/ you/ ? → __________________________________________________ 40. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ . → ______________________________________________________________ ============================================================== ~~~REVISION UNIT 1 – 6~~~ Bà i 1: A. Chon t ̣ ừ có phần gach chân đư ̣ ơc ph ̣ át âm khác: 1. A. home B. know C. sport D. go 2. A. beach B. sea C. great D. read 3. A. study B. fun C. busy D. Sunday 4. A. pretty B. centre C. went D. else 5. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác so vớ i các từ còn lai:̣ 6. A. invite B. island C. enjoy D. address 7. A. tomorrow B. countryside C. yesterday D. sandcastle 8. A. party B. present C. tower D. explore 9. A. Science B. study C. today D. visit 10. A. holiday B. Vietnamese C. underground D. library Bà i 2: Hoàn thành ô chữsau, dưa v ̣ ào gơi ̣ ý bên dướ i. v o t a e s o s h i e u r e 11. She goes shopping _____ a week. 12. Our grandparents live in a small _______ in Nam Dinh Province. 13. Last year, we visited Hoi An _______ Town. 14. I _____ some books at the book fair. 15. How many ______ do you have today? 16. He went to Ha Noi by ________. 17. Where were you last _______? Bà i 3: Chon câu tr ̣ ả lờ i phù hơp cho câu h ̣ ỏ i ở côt bên tr ̣ á i: 18. What do you do in the evening? a. She lives in Da Nang City. 19. How did you go to Hue? b. We went to Phu Quoc Island. 20. Did you join the sports festival? c. It’s big and busy. 21. Where does she live? d. We played hide-and-seek. 22. Do you have school today? e. I will swim in the sea. 23. What’s your city like? f. I usually do my homework. 24. How often do you go fishing? g. He has Maths, English and IT 25. Where did you go last summer? h. I went by train. 26. What did you do at the party? i. No, I didn’t. I went to the zoo. 27. What will you do at the beach? k. Yes, I do. 28. What lessons does he have today? l. Once a month. Bà i 4: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tim v ̀ àsửa lỗi sai đó: 29. Did he invited you to his birthday party? __________________ 30. They will build sandcastles in the beach. __________________ 31. How did you get there? – I went on underground. __________________ 32. We took a lot of photo at the party. __________________ 33. She often go swimming with her friends at the weekend. __________________ 34. I always have big breakfast before I go to school. __________________ 35. She lives in her grandparents in a small village. __________________ Bà i 5: A. Đoc đo ̣ an văn, đi ̣ ền từ còn thiếu: homework floor will Province times visited with three Primary in My name is Giang. I’m in Class 5B, Dong Da (36) ___________ School. I live with my parents and my sister in Nam Dinh (37) _____________. My address is Flat 11, the third (38) ________ of Nam Dinh Tower. My city is big, crowded but pretty. I go to school from Monday morning to Friday morning. In the afternoon, I usually do my (39) ___________________. Sometimes, I go to the library (40) _______ my friends. In the evening, I go to English Club on Monday, Thursday and Sunday. I have (41) ________ lessons today: Vietnamese, English and PE. My favorite subject is Vietnamese. I have it four (42) _________ a week. Last summer, I went to Ha Noi with my uncle. We (43) ____________ Ho Chi Minh Mausoleum, Hoan Kiem Lake, Dong Xuan Market and Long Bien Bridge. We took a lot of photos. Next summer, my family (44) _______ go to Ha Long Bay. We may explore the caves and swim (45) ______ the sea. We will have a lot of fun

3
5 tháng 1 2022

dài quá

 

 

19 tháng 1 2022

Dài thế

~~~Lesson 3~~~ I. Mark the sentence stress (‘) on the words. 1. How many lessons do you have today? – I have four. 2. How many students does your class have – It has thirty-six. 3. How many pencils do you have? – I have two. II. Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow. 4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do. 5. What...
Đọc tiếp

~~~Lesson 3~~~

I. Mark the sentence stress (‘) on the words.

1. How many lessons do you have today? – I have four.

2. How many students does your class have – It has thirty-six.

3. How many pencils do you have? – I have two. II. Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow.

4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do.

5. What subjects do you have today ? e. I have four.

6. Are you at school now? f. I have it twice a week.

7. Do you have school today ? g. Maths, Art and Science.

III. Reorder the words:

1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ . __________________________________________

2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ . __________________________________________

3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ? ______________________________________________

4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ? __________________________________________

5. have/ lessons/ I/ today/ four/ . _________________________________________________

IV. Translate the sentences into English:

1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ngày 1 tuần. _____________________________________________

2. Hôm nay ban ḥoc ṃấy tiết? ______________________________________________

3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì? ___________________________________________

4. Tuấn hoc Tiếng Anh vào thứ tư và thứ sáu. ______________________________________________________________________.

5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣oc ṃ ấy lần 1 tuần? ____________________________________________________________________.

1
17 tháng 5 2020

III. Reorder the words:

1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ .

I have Maths every day school.

2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ .

She has it three times a week.

3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ?

What's your favourite subject?

4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ?

How often does Quan have PE?

5. have/ lessons/ I/ today/ four/ .

I have four lessons today.

IV. Translate the sentences into English:

1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ngày 1 tuần.

I have Vietnamese four day a week.

2. Hôm nay ban ḥoc ṃấy tiết?

How many lessons do you have today?

3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì?

What's your favourite subject?

4. Tuấn hoc Tiếng Anh vào thứ tư và thứ sáu.

Tuan has English on Wednesday and Friday.

5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣oc ṃ ấy lần 1 tuần?

How many times a week do you study science?

3 tháng 5 2018

hôm qua là chủ nhật. Đó là một ngày lễ. Hôm thứ Hai và tôi trở lại trường. Tôi có ba bài học: Toán, Tiếng Anh và Khoa Học. Thứ Ba của ngày mai. Tôi sẽ học lại. Tôi sẽ có thêm ba bài học nữa: Toán, Âm nhạc và nghệ thuật. CÒn bạn thì sao ? Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

đó mk dịch  đó bạn tk cho mk nha

3 tháng 5 2018

bạn hathanhdatmnm ơi, "Tomorrow 's Tuesday"có phải sở hữu cách đâu,là viết tắt của "is" mà, phải dịch là "Ngày mai là thứ ba" mới đúng chứ.

21 tháng 2 2017

Đáp án: 1G    2F    3I    4A    5J    6H    7E    8C    9B    10D

Dịch:

1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.

2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.

3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.

4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.

5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.

6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.

7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.

8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.

9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.

10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.

12 tháng 12 2021

1 G

2 F

3 I

4 A

5 J

6 H

7 E

8 C

9 B

10 D

1 g
2 f
3 i
4 a
5 j
6 h
7 e
8 c
9 b
10 d

16 tháng 1 2023

sharpener => sharpeners 

subject => subjects 

have => has 

much -> often 

not have => do not have 

time => times 

much => many 

câu này có sai đâu nhỉ?

two => twice

5 tháng 2 2017

Đáp án: 16b    17e    18f    19c    20g    21d    22a

Dịch:

16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.

17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.

18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.

19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.

20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.

21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.

22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.

1g
2f
3i
4a
5j
6h
7e
8c
9b
10d