K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2: Số liền sau của 15489 là 15490

3: 64709

4: Bán kính là 30cm

5: Diện tích là 81cm2

6: Chu vi là 44cm

20 tháng 5 2022

1/ 7hm = 700m

5dm = 0,5m

700 + 0,5 = 700,5m

7hm 5dm =...700,5.m 

 

2/ số liền sau của số 15489 là :..15490\ ...

 

3/ số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm ,9 đơn vị là:. 64 709...

 

4/ một hình tròn có đường kính là 60cm, thì bán kính là:...

Bán kính hình tròn là

60 : 2 = 30 cm

 

5/ một hình vuông có  cạnh là 9cm.diện tích hình vuông đó là:.....

Diện tích hình vuông là

9 x  9 = 81 (cm2)

 

6/hình chữ nhật có chiều dài 14cm,chiều rộng là 8cm.- chu vi của hình chữ nhật là :......

Chu vi hình chữ nhật là

( 14 + 8)  x2=  44cm

 

7/ đặt tính rồi tính: 72816 :7  

72816 l 7

   2      |  10402

  28     |

     1

      16

     dư 2

   

8/ a. tính: 12929+ 56: 8 = 12929 + 7 = 12936

 

8/b. tìm a : 54258:a=6 

a = 54258 : 6

a = 9043

14 tháng 5 2022

1 = 250m

2 Là 15488 

3 Là 64 709

4, cạnh của hình vuông là :

24 : 4 = 6 (cm)

Diện tích hình vuông là :

4 x 4 = 16 ( cm2 )

5, chiều dài của HCN đó là : 

20 - 8 = 12 ( cm )

6

72816 l 7

02       l 10402

  28

    01

      16

        2

12929 + 56480 : 8

= 12929 + 63310

= 76239

54258 : a = 6

A = 54258 : 6

A = 9043

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:...
Đọc tiếp

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

2
12 tháng 3 2022

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999

b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876

Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023

Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022

c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000

Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999;2098;2115;9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898

số lớn nhất là: 9989;

số bé nhất là: 8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8    B. 80    C. 800   D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354=6532

7940 – 4452=3488

1126 x 7=7882

4528 : 8=566

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4               1452 x 3 : 4

=800+344:4                              =4356:4

=800+86                                  =1089

=886

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6

y+8-3256=1248

y=1248+3256-8

y=4496

y : 7 x 9 = 7956

y:7=7956:9

y:7=884

y=884x7=6188

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

1 túi có số kg là:

     234:6=39(kg)

8 túi có số kg là:

    39x8=312(kg)

       Đ/s:...

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Chu vi hình chữ nhật là:

     45x4=180(m)

Nửa chu vi là:

    180:2=90(m)

Chiều rộng là:

     90-65=25(m)

       Đ/s:...

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Chiều rộng là:

      100:4=35(m)

Chu vi hình chữ nhật là:

      (45+35)x2=160(m)

          Đ/s:...

12 tháng 3 2022

dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999; 2098; 2115; 9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị

B. 860 đơn vị

C. 800 đơn vị

D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần

B. 200 lần

C. 84 lần

D. 20 lần

Bài 7:

                  Bài giải

Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:

        234 : 6 = 39 ( kg)

8 túi có số ki - lô - gam là:

        39 x 8 = 312 ( kg)

                Đ/S: 312 kg đường

Bài 8:

                 Bài giải

Chu vi hình chũ nhật là:

      45 x 4 = 180 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

       180 : 2 - 65 = 25 (m)

           Đ/S: 25 m

Bài 9:

                Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

        100 : 4 = 25 (m)

Chu vi hình chữ nhật là:

     ( 45 + 25) x 2 = 140 (m)

          Đ/S: 140 m

29 tháng 3 2018

bài1.

X=75x (3+3)

X= 75 x 6

X= 450

bài 2.

                                                                     bài giải

                                                 số chia của phép chia đó là :

                                                       79x7=    553

                                         vì : 553 : 79 = 7 nên ko có dư

                                                   Đ/S : số chia : 553 và ko có dư

                                                                              

Cau 1số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là Câu 2:Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là Câu 3:Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4:Số liền sau số 2465 là Câu 5:Thương của số liền trước số 973 và 9 là Câu 6:Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là Câu 7:Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn...
Đọc tiếp

Cau 1

số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là 

Câu 2:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là 

Câu 3:
Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 

Câu 4:
Số liền sau số 2465 là 

Câu 5:
Thương của số liền trước số 973 và 9 là 

Câu 6:
Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là 

Câu 7:
Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi của hình vuông đó là  dm.

Câu 8:
Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của hình vuông đó là  cm.

Câu 9:
Một cửa hàng có 18 can dầu, mỗi can đựng 8 lít dầu. Cửa hàng đã bán 42 lít dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số lít dầu là  lít.

Câu 10:
Tính: 

 

6
12 tháng 2 2017

Câu 1

Số gồm 6 nghìn,7 trăm, 9 chục,3 đơn vị: 6793

Câu 2

4879

Câu 3

3672,3671,3670,3669

Câu 4

Số liền sau số 2465 là 2466

Câu 5

Số liền trước số 973 là 972

Thương của 972 và 9 là : 108

12 tháng 2 2017

nhieu lam

25 tháng 3 2018

b1

     Chiều rộng là :

             4x2 =8 ( cm) 

      Chiều dài là :

             4x3 =12 ( cm) 

       Diện tích là :

              12x8 = 96 ( cm2) 

                        Đáp số : 96 cm2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:50352 + 6721                                                 85372 -1685250236 x 6                                                      25765 : 7Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)Bài 1: Tính nhanha.  (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)c.  (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)Bài 2: Tính nhanha.  (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. +...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
50352 + 6721                                                 85372 -16852
50236 x 6                                                      25765 : 7
Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
Bài 1: Tính nhanh
a.  (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
c.  (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
Bài 2: Tính nhanh
a.  (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
c.  (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài  hình chữ nhật đó?
Bài 4:  Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.

4

Bài 1: Đặt tính rồi tính:
50352 + 6721                                                 85372 -16852
50236 x 6                                                      25765 : 7
Dạng 2: Tính nhanh (Một vế bằng không)
Bài 1: Tính nhanh
a.  (36 – 9 x 4) x (2 + 4 + 6 + 8 + 10)
b. (2 + 125 + 6 + 145 + 112) x (72 – 9 x 8)
c.  (35 x 6 – 35 x 4 – 35 x 2) x ( 1347 + 125)
Bài 2: Tính nhanh
a.  (9 x 6 – 54 ) : (2 + 4 + 6 + 8 + 112 )
b. (a x 9 + a x 7 – a x 16) : (1 + 2 + 3 + …….. + 10)
c.  (7 x 7 + 8 x 7 – 15 x 7) : (1 + 3 + 5 + 7 + ……..+ 17 + 19)
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 25 cm. Biết chu vi gấp 7 lần chiều dài. Tính chiều dài  hình chữ nhật đó?
Bài 4:  Tính chu vi và diện tích của hình vuông có cạnh 8 cm.
Bài 5: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng 8 cm.

8 tháng 7 2021

Trả lời:

Nhìn mù mắt quá em à

Chỉnh lại đề ik

~HT~

3:

Chiều rộng là 20*1/4=5cm

Diện tích là 20*5=100cm2

4: CỬa hàng còn lại:

12032*3/4=9024(kg)

15 tháng 2 2023

1. a) Chu vi hình vuông là: 6 x 4 = 24 (cm)

b) Diện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2)

Đáp số: a) 24cm

             b) 36cm2

2. Đổi: 2dm = 20cm

Độ dài cạnh hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm)

Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)

Đáp số: 25cm2

3. Đổi: 3dm6cm = 36cm

Nửa chu vi hình chữ nhật là: 36 : 2 = 18 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 18 - 8 = 10 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 10 = 80 (cm2)

Đáp số: 80cm2

4. Chiều dài hình chữ nhật là: 48 : 6 = 8 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là: (6 + 8) x 2 = 28 (cm)

Đáp số: 28cm

HT 

17 tháng 5 2022

`A) : S`

`B) : Đ` 

17 tháng 5 2022

A sai 

B đúng

tick cho mk nha