K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2021

Em chia nhỏ câu hỏi nhé !

4 tháng 2 2021

Vâng ạ !  

2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động, kẻng, tri hô). (4) Điện thoại tới...
Đọc tiếp
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động, kẻng, tri hô). (4) Điện thoại tới đội chữa cháy chuyên nghiệp (số điện thoại 114). A. (1); (2); (3); (4). B. (3); (4); (1); (2). C. (3); (1); (2); (4). D. (2); (3); (1); (4). 4. Hãy lựa chọn các hóa chất thích hợp sắp xếp theo thứ tự ở thí nghiệm sau để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. (1) KMnO4; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. B. (1) KClO3; (2) cồn; (3) MnO2; (4) O2. C. (1) KMnO4; (2) H2O; (3) bông; (4) O2. D. (1) CaCO3; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. Mọi ng giúp em vs ! Em đg cần gấp lắm ạ ! Em cảm ơn
0
5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2_10> Cu +H2OB. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H200 Ca(OH)2 Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 .B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 .D. KMnO4 và không khí. Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit? A. CuO, CaCO3, SO3B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2C. FeO; KC1, P2O5 D. CO2 ; H2SO4; MgO Câu 8: Phản ứng hoá...
Đọc tiếp

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

 

 

 

1
21 tháng 3 2022

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lítCâu 3: Phản ứng nào...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr  

2
3 tháng 8 2021

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(n_{Zn}=0,1\left(mol\right);n_{HCl}=0,33\left(mol\right)\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,33}{2}\) => HCl dư

\(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=2,24\left(l\right)\)

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

\(n_{Zn}=0,15\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,15}{1}>\dfrac{0,1}{1}\) => Zn dư

\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=2,24\left(l\right)\)

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl2; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

3 tháng 8 2021

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

40 gam KNO3 hòa tan trong 95 gam nước

? gam KNO3 hòa tan trong 100 gam nước

Vậy độ tan có giá trị là: \(\dfrac{40.100}{95}=42,11\)

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(n_{SO_3}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)=n_{H_2SO_4}\)

=> \(CM_{H2SO4}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5M\)

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

\(CM_{HCl}=\dfrac{2.4+1.0,5}{2+1}=2,83M\)

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Độ tan của NaCl là 36g

=> 100g H2O hòa tan trong 36g NaCl

=> mdd = 100+ 36 = 136g

\(C\%=\dfrac{36}{136}.100=26,47\%\)

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2.\dfrac{124}{62}=4\left(mol\right)\)

=> \(C\%_{NaOH}=\dfrac{4.40}{124+876}.100=16\%\)

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr  

Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn OxitA. CuO, CaCO3, SO3       B. FeO, KCl, P2O5      C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3       D. CO2, SO2,MgOCâu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm làA. KClO3 và KMnO4 .     B. KMnO4 và H2O.        C. KClO3 và CaCO3  D. KMnO4 và không khí.Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:              A. CO2                  B. SO2                    C. O2                      D. H2SCâu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3       B. FeO, KCl, P2O5      C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3       D. CO2, SO2,

MgO

Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

A. KClO3 và KMnO4 .     B. KMnO4 và H2O.        C. KClO3 và CaCO3  D. KMnO4 và không khí.

Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:

              A. CO2                  B. SO2                    C. O2                      D. H2S

Câu 4: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:

             A. Zn và H2O         B. Fe và KCl          C. O2 và H2            D. Al và HCl

Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí  

               A. không màu.                                    B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.

 C. có tác dụng với Oxi trong không khí.   D. ít tan trong nước.

Câu 6: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và 4,48 lít khí H2

      ở (đktc). Giá trị của a là          A. 11,2 g       B. 5,6g         C. 22,4g             D. 1,12g

Câu 7:  Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?

A. P                    B.  S                         C.  Fe                    D. Si          

Câu 8: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl          B. Ca(OH)2, Cu(OH)2  , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3,  HCl, ZnS                     D. Fe(OH)2,  KCl, NaOH, HBr

Câu 9: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

             A. Fe, Zn, Li, Sn                                                 B. Cu, Pb, Rb, Ag.

C. K, Na, Ca, Ba.                                               D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 10: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? 

    A. HCl, HNO3, KOH, KCl.                                       B.  HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.

    C.  HCl, HNO3, H2SO4.                                              D.  HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.

Câu 11: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?

              A. Na                       B. P2O5                                C. CaO                 D. Na2O

Câu 12:  Dãy chất nào sau đây toàn là muối 

A.  NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3                  B.  NaCl, HNO3  , BaSO4 C.  NaOH, ZnCl2 , FeCl2                          D.  NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.   Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B.    Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

C.    Oxi không có màu và không có mùi.

D.   Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?

A. 4P  +  5O2          2P2O5                     B. 2Al  +  6HCl          2AlCl3   +   3H2  C. CaCO3      to CaO + CO2               D. C   +    O2   to    CO2

Câu 15: . Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:

 

1
16 tháng 4 2022

1d
2a
3c
4d
5b
6a
7c
8b
9c
10c
11b
12a
13b
14b
15 2:1  

t đoán z nhabucminh
 

27 tháng 6 2018

Chọn A.

Các phản ứng oxi hóa khử là:

(2): 3 C O + F e 2 O 3 → 2 F e + 3 C O 2

(3): 2 M g + C O 2 → 2 M g O + C

(4): 2 F e + 3 C l 2 → 2 F e C l 3

Câu 34: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7Câu 35: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lítCâu 36: Khử hoàn toàn...
Đọc tiếp

Câu 34: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 35: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 36: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt FexOy  bằng Al thu được 0,4mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng:     FexOy + Al → Fe + Al2O3

Công thức của oxit sắt là:

A. FeO             B. Fe2O3             C.  Fe3O4           D. Không xác định

Dữ kiện cho hai câu 37, 38

Khử 12g sắt(III) oxit  và 2g CuO bằng khí hiđro

Câu 37: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:

A. 5,04 lít              B. 5,6 lit              C. 10,08 lít               D. 8,2 lít

Câu 38: Khối lượng kim loại thu được là:

A. 16,8g                B. 8,4g                C.12,6g              D. 10g

Dữ kiện cho hai câu 39,40

Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2­ khử CuO.

Câu 39: Khối lượng CuO bị khử là:

A. 15g                B. 45g                  C. 60g                   D. 30g

Câu 40: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là:

A. 8,4lít                 B. 12,6 lít               C. 4,2 lít              D. 16,8 lít

Câu 41: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 42: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?

A. 0,3g                 B. 0,4g                      C.0,6g                 D.0,8g 

Câu 43: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra  100g dung dịch

D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

Câu 44: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?

A. Đều tăng      B. Đều giảm       C. Phần lớn tăng      D. Phần lớn giảm

Câu 45: Hoà tan 14,36g NaCl vào 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:

A. 35,5g               B. 35,9g               C.36,5g               D. 37,2g

Câu 46: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 47: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84.15%              C. 84.25%            D. 84,48%

Câu 48: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M               B. 0,3M                 C.0,4M              D.0,5M

Câu 49: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:

A. 4g                B. 5g                   C, 6g                     D.7g

Câu 50: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

-----------HẾT----------

0
20 tháng 10 2016

Câu 9:

1) nSO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol

nO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol

mhh = 0,1 . 64 + 0,15 . 32 = 11,2

2. nCO2 = 4,4 : 44 = 0,1 mol

nO2 = 3,2 : 32 = 0,1 mol

Vhh = (0,1 + 0,1 ) . 22,4 = 4,48 l

3. n = \(\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5mol\)

Câu 10 :

1. C2H5OH + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O

2. Tỉ lệ : 1 : 3 : 2 : 3

3.

16 tháng 12 2018

Bạn ơi sao câu 3 và 4 chưa giải vậy

27 tháng 3 2022

Bài 1.

Sục 3 khí vào dd Ca(OH)2

-CO2: xuất hiện kết tủa trắng

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

-O2,H2,kk: ko hiện tượng

Dùng que đóm đang cháy đưa vào 3 lọ:

-O2: cháy mãnh liệt

-H2: cháy với ngọn lửa xanh, nổ nhẹ

-kk: cháy bình thường

Bài 2.

a.

\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO\)

\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)

b.

\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)

27 tháng 3 2022

Dùng que đóm cho nhanh 

- Cháy mãnh liệt O2

- Cháy màu xanh nhạt H2

- Cháy yếu kk

- Vụt tắt CO2

Chứ bạn ấy đã học CaCO3 có kết tủa trắng đâu :) chứ ko phải là em sai

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à