K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I would go the beach because of fresh air and cool weather at the sea.

(Mình muốn đi biển vì không khí trong lành và thời tiết dịu mát ngoài biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

- I want to go to France (photo 1) because I’d love to travel to another country.

(Tôi muốn đến Pháp (ảnh 1) vì tôi muốn đi du lịch đến một quốc gia khác.)

- I want to go to Dong Nai Province (photo 2) because I’d love to travel around Vietnam.

(Tôi muốn đến tỉnh Đồng Nai (ảnh 2) vì tôi thích đi du lịch khắp Việt Nam.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The photo shows an adventure and safari vacation.

(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)

- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.

(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)

I am interested with the engineer because designing for a building or a construction is very enjoyable.

11 tháng 9 2023

I am interested with the engineer because designing for a building or a construction is very enjoyable. (Mình cảm thấy hứng thú nghề kĩ sư vì thiết kế cho một tòa nhà hay một công trình rất thú vị.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

 4.Look at the photos on page 59. What do you think each holiday job involves? Match two or more phrases from the list below with each job.(Nhìn vào các bức ảnh trong trang 59. Bạn nghĩ những công việc vào kì nghỉ hè gồm những gì? Nối hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc.)Work activities(Các hoạt động trong công việc) answer the phone (trả lời điện thoại); be on your feet (đứng); be part of a team (trở thành...
Đọc tiếp

 4.Look at the photos on page 59. What do you think each holiday job involves? Match two or more phrases from the list below with each job.

(Nhìn vào các bức ảnh trong trang 59. Bạn nghĩ những công việc vào kì nghỉ hè gồm những gì? Nối hai hoặc nhiều cụm từ trong danh sách bên dưới với mỗi công việc.)

Work activities(Các hoạt động trong công việc) 

answer the phone (trả lời điện thoại); be on your feet (đứng); be part of a team (trở thành một phần của đội); deal with the public (giải quyết vấn đề với công chúng) earn a lot (of money) (kiếm được rất nhiều tiền); make phone calls (gọi điện); serve customers (phục vụ khách hàng); travel a lot (đi lại nhiều); use a computer (sử dụng máy vi tính); wear a uniform (mặc đồng phục); work alone (làm việc một mình); work indoors/ outdoors (làm việc trong nhà/ ngoài trời); work with children (làm việc với trẻ em); work long hours/ nine-to-five (làm việc nhiều giờ liền/ theo giờ hành chính)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A. be on your feet, work outdoors, work nine-to-five

B. be on your feet, wear a uniform, work outdoors, work with children

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

- Photo 1: The photo shows a woman harvesting coffee seeds.

(Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang thu hoạch hạt cà phê.)

- Photo 2: The photo shows a man diving at the bottom of the sea to watch coral.

(Bức ảnh chụp một người đàn ông lặn dưới đáy biển để ngắm san hô.)

- Photo 3: The photo shows an old tree in a jungle.

(Ảnh chụp một cây cổ thụ trong rừng già.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Yes, I would like to enjoy these activities as I’m really keen on extreme sport.

(Có, mình muốn trải nghiệm những hoạt động này vì mình rất say mê các môn thể thao mạo hiểm.)

1 tháng 2 2023

Lunar New Year: Viet Nam

Independence Day: USA

Carnival: Brasil

Diwali: India

Eid: Iran