K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

                     Môn Địa 9 nha mn1. Nước ta có kết cấu dân số trẻ , thể hiện như thế nào ?2. Trung du và miền núi phía bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc nào 3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ( năm 1999 ) dân tộc (kinh) có số dân đông nhất chiếm khoản bao nhiêu % ?4. Người Kinh (Việt) có địa bàn cư trú ở đâu ?5. Số dân nước ta đến năm 2019 ?6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở dân cư nông thôn ? 7,...
Đọc tiếp

                     Môn Địa 9 nha mn
1. Nước ta có kết cấu dân số trẻ , thể hiện như thế nào ?
2. Trung du và miền núi phía bắc là địa bàn cư trú của các dân tộc nào 
3. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam ( năm 1999 ) dân tộc (kinh) có số dân đông nhất chiếm khoản bao nhiêu % ?
4. Người Kinh (Việt) có địa bàn cư trú ở đâu ?
5. Số dân nước ta đến năm 2019 ?
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở dân cư nông thôn ? 
7, Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do nguyên nhân nào ?
8 Vùng kinh nào không giáp biển ? 
9 Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm nào ?
10 Trong các nhân tố kinh tế - xã hội , nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ? 
11 Ý nào KHÔNG thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta ?

1
19 tháng 10 2021

ai chỉ e với huhu

 

15 tháng 11 2021

D

15 tháng 11 2021

d

Câu 1. Vùng nào nước ta có mật độ dân số cao nhất? *25 điểmTây Bắc. Đồng bằng sông Cửu LongTây NguyênĐồng bằng sông HồngCâu 2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? *25 điểm53 dân tộc.54 dân tộc.55 dân tộc.52 dân tộc.Câu 3. Dân tộc nào có số dân chiếm số lượng nhiều nhất ở Việt Nam? *25 điểmDân tộc Kinh.Dân tộc Tày.Dân tộc Thái,Dân tộc Ơ-đu.Câu 4. Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao...
Đọc tiếp

Câu 1. Vùng nào nước ta có mật độ dân số cao nhất? *

25 điểm

Tây Bắc

. Đồng bằng sông Cửu Long

Tây Nguyên

Đồng bằng sông Hồng

Câu 2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? *

25 điểm

53 dân tộc.

54 dân tộc.

55 dân tộc.

52 dân tộc.

Câu 3. Dân tộc nào có số dân chiếm số lượng nhiều nhất ở Việt Nam? *

25 điểm

Dân tộc Kinh.

Dân tộc Tày.

Dân tộc Thái,

Dân tộc Ơ-đu.

Câu 4. Ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất trong cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước ta? *

25 điểm

. Nông - lâm - ngư nghiệp.

. Du lịch

. CN- XD.

.Dịch vụ.

Câu 5. Cơ cấu theo tuổi của dân số, nhóm tuổi nào tăng mạnh nhất về tỉ lệ ? *

25 điểm

Nhóm từ 15- 59 tuổi, trên 60 tuổi

Nhóm từ 15 - 59 tuổi.

Nhóm từ 0 - 14 tuổi.

Nhóm > 60 tuổi.

Câu 6. Có tỉ suất sinh của nước ta là 19,9%0, tỉ suất tử là 5,6%0. Tính tí lệ (%) gia tăng dân số tự nhiên. *

25 điểm

11,1%.

0,35%.

2,55%.

1,43%.

Câu 7. Ý nào không phải là đặc điểm của nguồn lao động nước ta? *

25 điểm

Lực lượng lao động có kĩ thuật cao tập trung chủ yếu ở các thành phố.

Phân bố đồng đều trong các ngành kinh tế

Đội ngũ khoa học kĩ thuật, công nhân có tay nghề cao còn ít.

Thiếu tác phong công nghiệp, kỉ luật lao động chưa cao.

Câu 8. Đặc điểm dân cư và lao động của Việt Nam là: *

25 điểm

Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, lực lượng lao động có kĩ thuật cao tập trung chủ yếu trong các thành phố lớn.

Lao động đông, đang có xu hướng giảm dần, phân bố đồng đều trong cả nước.

Lao động đông, tăng nhanh, phân bố đồng đều trong cả nước.

Nguồn lao động không nhiều, nhưng tăng nhanh, chất lượng lao động cao, phần lớn đã qua đào tạo, phân bố không đồng đều trong cả nước.

Câu 9. Trong cơ cấu lao động các ngành kinh tế quốc dân của nước ta, ngành nào chiếm tỉ lệ lao động lớn nhất ? *

25 điểm

Lao động trong nông - lâm - ngư nghiệp.

Lao động trong khu vực dịch vụ.

Lao động trong công nghiệp và xây dựng.

Lao động trong nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp và dịch vụ

Câu 10. Hiện nay, nhóm tuổi từ 0 - 14 ở nước ta có xu hướng: *

25 điểm

Ổn định trong cơ cấu dân số.

Giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu dân số.

Lúc tăng, lúc giảm

Tăng dần tỉ trọng trong cơ cấu dân số.

Câu 11. Đặc điểm nào không đúng với quần cư thành thị: *

25 điểm

Thường ở khu vực xa xôi, hẻo lánh.

Thành phố là trung tâm văn hóa, kinh tế, chính trị.

Mật độ dân số rất cao

Kiểu nhà “ống” phổ biến.

Câu 12. Năm 2009, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là 14,3%0, tỉ suất tử chiếm 5,6%0. Hỏi rằng năm 2009, tỉ suất sinh của nước ta là bao nhiêu %0 ? *

25 điểm

19,9 %0.

80 %0.

2,55 %0.

8,7 %0.

Câu 13. Quá trình đô thị hoá ở nước ta không có đặc điếm: *

25 điểm

. Trình độ đô thị hoá còn thấp.

. Phần lớn các đô thị có quy mô vừa và nhỏ, tập trung ở đồng bằng ven biển.

. Tỉ lệ dân thành thị cao

.Diễn ra với tốc độ ngày càng cao.

Câu 14. Vùng nào của nước ta không giáp biển? *

25 điểm

.Đồng bằng sông Hồng.

. Đồng bằng sông Cửu Long.

. Tây Nguyên.

. Đông Nam Bộ.

Câu 15. Điểm cực Bắc của nước ta (23°23’B) nằm ở tỉnh nào? *

25 điểm

. Quảng Ninh.

. Hà Giang.

. Lạng Sơn.

. Cao Bằng.

Câu 16. Sự chuyển dịch lao động trong các ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo chiều hướng nào? *

25 điểm

Lao động từ khu vực sản xuất vật chất chuyển sang khu vực dịch vụ.

Lao động từ khu vực nông nghiệp chuyển sang khu vực công nghiệp.

Lao động từ khu vực nông nghiệp chuyển sang công nghiệp và từ khu vực sản xuất vật chất chuyển sang khu vực dịch vụ.

Lao động từ khu vực công nghiệp chuyển sang khu vực nông nghiệp.

Câu 17. Tình hình gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay: *

25 điểm

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân giảm.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, số dân tăng.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân giảm.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng, số dân tăng.

Câu 18. Các dân tộc sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm: *

25 điểm

Người Kinh, người Khơ-me, người Chăm, người Hoa.

Người Kinh, người Ê-đê, người Gia-rai, người Xơ-đăng.

Người Hoa, người Khơ-me, người Kinh.

Người Kinh, người Mường, người Thái, người Mông.

Câu 19. Điểm cực Tây của nước ta (22°22’Đ) nằm ờ tỉnh nào? *

25 điểm

Sơn La.

Điện Biên.

Lai Châu.

Cao Bằng.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư nước ta? *

25 điểm

Dân số đông.

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục qua các năm.

Phân bố dân cư chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.

Cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hóa.

Câu 21: Dân cư nước ta không có đặc điểm nào sau đây? *

25 điểm

Quy mô dân số lớn

Mất cân bằng giới tính khi sinh.

Tốc độ gia tăng dân số đã giảm.

Bước đầu bước vào thời kì suy giảm dân số.

Câu 22. Tỉ lệ thiếu việc làm chiếm tỉ lệ cao ở nông thôn vì: *

25 điểm

Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.

Trình độ lao động còn hạn chế.

Tốc độ đô thị hóa còn chậm, trình độ đô thị hóa thấp.

Thời gian nông nhàn kéo dài.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? *

25 điểm

Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.

Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên.

Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.

Dồi dào

Câu 24. Hiện tại, nước ta đang phát triển trong giai đoạn “ cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là: *

25 điểm

Số người có độ tuổi từ 0 – 14 tuổi chiếm 2/3 dân số

Số trẻ sơ sinh chiếm 2/3 dân số.

Số người trong độ tuổi > 60 tuổi chiếm ½ dân số

Số người trong độ tuổi 15 – 59 tuổi chiếm 2/3 dân số

Câu 25. Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây: *

25 điểm

. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.

Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Trình độ đô thị hóa thấp.

Tỉ lệ dân thành thị giảm.

Câu 26. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là: *

25 điểm

Khí hậu thuận lợi hơn.

Giao thông thuận tiện hơn.

Đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.

Lịch sử định cư lâu dài hơn.

Câu 27. Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng dân số đã giảm là do: *

25 điểm

Quy mô dân số của nước ta lớn

Tác động của quá trình công nghiệp hóa

Do phong tục tập quán tại các địa phương

Tác động của chính sách di cư

Câu 28. Nhận định nào sau đây không chính xác về phân bố dân cư nước ta? *

25 điểm

Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số cả nước.

Mật độ dân số nông thôn thấp hơn thành thị.

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.

Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.

Câu 29. Ý nào sau đây không đúng về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta: *

25 điểm

Hiện nay các vùng Tây Bắc, Tây Nguyên có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn TB cả nước.

Đang có xu hướng tăng dần qua các năm.

Phân hóa rất rõ rệt giữa nông thôn và thành thị.

Có sự thay đổi theo từng thời kì lịch sử.

Câu 30. Nguyên nhân chính dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị và các khu công nghiệp thấp hơn ở nông thôn và miền núi là do: *

25 điểm

Trình độ kinh tế - xã hội cao hơn

Các dịch vụ về y tế tốt hơn.

Tập trung nhiều lao động có chuyên môn cao

Trình độ dân trí cao hơn

Câu 31. Mô tả nào sau đây đúng với hình dáng tháp tuổi của dân số VN hiện nay? *

25 điểm

Đáy tháp đang thu hẹp dần, thân tháp phình to và đỉnh tháp mở rộng hơn.

Đáy tháp mở rộng, thân tháp và đỉnh tháp thu hẹp.

Đáy tháp thu hẹp dần, thân tháp phình to và đỉnh tháp thu hẹp.

Đáy tháp đang mở rộng dần, thân tháp phình to và đỉnh tháp mở rộng hơn.

Câu 32. Nguyên nhân chính dẫn tới tỉ lệ sinh nước ta giảm mạnh là: *

25 điểm

Thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình

Độ tuổi kết hôn tăng lên.

Chất lượng dịch vụ y tế được nâng cao.

Các loại bệnh dịch được kiểm soát tốt

Câu 33. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị nước ta là: *

25 điểm

Nông – lâm – NN và du lịch.

Công nghiệp và Dịch vụ

Công nghiệp và Nông – lâm - NN

Khai thác và chế biến thực phẩm

Câu 34. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn nước ta là: *

25 điểm

Công nghiệp và Dịch vụ

NN và Dịch vụ

Nông – lâm - NN

Du lịch

Câu 35. Dòng nào sau đây nói đúng về sự khác nhau giữa quần cư nông thôn (QCNT) và quần cư đô thị (QCĐT): *

25 điểm

Nhà cửa trong QCĐT phân tán trong không gian hơn QCNT

Mật độ dân số ở QCĐT thấp hơn QCNT

Hoạt động kinh tế chủ yếu của QCĐT là công nghiệp, dịch vụ còn QCNT là nông nghiệp

Hoạt động kinh tế chủ yếu của QCNT là dịch vụ còn QCĐT là nông nghiệp

Câu 36. Phương án nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư, xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng? *

25 điểm

Là vùng đông dân, mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Là vùng đông dân, mật độ dân số cao nhất cả nước.

Là vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước.

Là vùng thưa dân, mật độ dân số thấp nhất cả nước.

Câu 37. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do *

25 điểm

có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

trồng lúa nước cần nhiều lao động.

vùng mới được khai thác gần đây.

có nhiều trung tâm công nghiệp.

Câu38 . Dân tộc nào có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước? *

25 điểm

Thái

Kinh (Việt)

Chăm

Tày

Câu 39. Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì *

25 điểm

chủ yếu lao động tập trung ở thành thị

chất lượng lao động không được nâng cao

mức thu nhập của người lao động thấp

nguồn lao động dồi dào nhưng nền kinh tế chưa phát triển

Câu 40: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả. *

25 điểm

Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

Chất lượng cuộc sống của người dân tăng.

Hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm.

Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội ổn định.

0
giúp em cái này vớiCâu 1:Việt Nam có    A. 52 dân tộc               B.53 dân tộc                 C. 54 dân tộc                D.55 dân tộcCâu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số    A.85%                      B. 86%                           C.87%                            D.88%Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :    A.  Đồng bằng              B.   Miền núi                 C.  Trung Du            D. Duyên HảiCâu 4 Trung...
Đọc tiếp

giúp em cái này với

Câu 1:Việt Nam có

    A. 52 dân tộc               B.53 dân tộc                 C. 54 dân tộc                D.55 dân tộc

Câu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số

    A.85%                      B. 86%                           C.87%                            D.88%

Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :

    A.  Đồng bằng              B.   Miền núi                 C.  Trung Du            D. Duyên Hải

Câu 4 Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc

   A.  Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông                      B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na

   C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông                          D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa

Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

AChăm , Khơ-me                                                B. Vân Kiều ,Thái

C. Ê –đê ,mường                                                          D. Ba-na ,cơ –ho

Câu 6:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:

A .Đồng bằng ,trung du, duyên hải                         B. Miền Núi

C : Hải đảo                                                                   D .Nước Ngoài

Câu 7:Dân số nước ta năm 2019 là

A.96,46 triệu người       B.74,5 triệu người      C. 79,7 triệu người   D.81 triệu người

Câu 8: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới      (năm 2002)

    A :12                      B : 13                     C : 14                D : 15

Câu 9: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với

 A : Sự phát triển kinh tế              B : Môi Trường

C: Chất lượng cuộc sống              D : Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường

 Câu 10 : Để giảm bớt tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số cần phải thực hiện .

A : Kế hoạch hóa gia đình                       B : Nâng cao nhận thức của người  dân về vấn đề dân số  

C :Đẩy mạnh công tác tuyên truyền       D: Cả A, B,C đúng

Câu 11 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô .

 A:  Vừa và nhỏ         B : Vừa              C : Lớn             D : Rất Lớn

Câu 12: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

A:  Dồi dào, tăng nhanh           B : Tăng Chậm

C : Hầu như không tăng           D : Dồi dào,  tăng chậm

Câu 13 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động  nước ta có thêm .

A: 0,5 triệu lao động mới                         B:0.7 triệu lao động mới

C : hơn 1 triệu lao động mới                     D : gần hai triệu lao động mới

Câu 14: Để giải quyết vấn đề việc làm, cần có biện pháp gì ?

A . Phân bố lại dân cư và lao động

B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn

C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

D: Cả A , B , C đều đúng

Câu 15: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:

A. 1975                B. 1981                         C. 1986               D. 1996

Câu 16: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi                    B. Vùng Đồng bằng Sông hồng

C. Vùng Đồng bằng sông cửu long.                 D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.

Câu 17: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì
A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

            B. Nước ta có thể trồng được từ các loại  cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm .

Câu 18: Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì:

A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.

B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.

C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.

D. Có diện tích đất đỏ ba dan lớn nhất nước,rất thích hợp với cây cà phê.

Câu 19: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của nước ta bao gồm:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.

Câu 20: Thị trường mở rộng đã làm tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp nước ta trên thế giới.

Nhận định trên là:

A. Đúng                                           B.Sai

Câu 21 : Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng :

A. Động đất                                                           B. Sương muối , giá rét          

C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh .                                D. lũ quét.

Câu 22: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang:

A. Dẫn đầu thế giới.                        B. Xếp thứ hai thế giới.

C. Xếp thứ tư thế giới.                     D. Xếp thứ năm thế giới.

Câu 23: Trông thời gian qua diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng nhanh điều đó chứng tỏ:

A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày cằng tăng.

B. Đã thoát khỏi tình trạng đọc canh cây lúa nước.

C. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh cây lúa nước.

D. Thâm canh tăng năng suất được chú trọng hơn mở rộng diện tích.

Câu 24: Tỉ lệ dân đô thị ở  nước ta thuộc loại nào trên thế giới?

 A : Thấp                              B : Rất thấp                       C : Trung bình             D:  Cao

Câu 25: Năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm bao nhiêu tổng số lao động?

A. 78,6%            B 78,7%                     C 78,8%         D 78,9%

Câu 26: Hiện nay, trong nông nghiệp, Nhà nước đang khuyến khích:

A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.

B. Phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.

D.Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.

Câu 27: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh .

   A: Tương  đối thấp             B : Trung bình                  C : Cao                  D : Rất cao

Câu 28: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

A. Than                      B . Hoá dầu                       C. Nhiệt điện                 D. Thuỷ điện.

Câu 29: Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:

A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

B.  Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.

D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm

Câu 30: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:

A. Châu Âu                 B. Bắc Mĩ                   C. Châu Á – Thái Bình Dương          D.Châu Đại Dương

Câu 31 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :

A Chế biến sản phẩm trồng trọt

B Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…

C Chế biến thủy sản

     D Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 32 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :

A Thứ hai trên thế giới

B Thứ nhất trên thế giới

C Thứ ba trên thế giới

D Thứ tư trên thế giới

Câu 33 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :

         A Tỉ lệ trẻ em giảm xuống

     B Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên

C Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên

     D Tất cả đều đúng

Câu 34 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :

A Đông Nam Bộ

B Đồng bằng sông Hồng

C Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ

D Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

Câu 35 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do :

A Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp

B  Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè

C Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác

D Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 36 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu

B Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh

C Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)

D Ý A và C đúng

Câu 37 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :

A Đất phù sa màu mỡ

B Khí hậu, thủy văn thuận lợi

C Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

D Nguồn lao động dồi dào

Câu 38 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :

A Mạnh

B Mạnh nhất

C Khá mạnh

D Tương đối mạnh

Câu 39 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta vẫn đang có vai trò chủ đạo?

A Kinh tế tư nhân

B Kinh tế Nhà nước

C Kinh tế tập thể

D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 40 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A Cố đô Huế

B Phố cổ Hội An

C Di tích Mỹ Sơn

D Tất cả đều đúng

Câu 41: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, loại hình vận tải nào có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất? Loại hình vận tải nào có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất?

A. Đường sắt có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

B. Đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc      độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

C Đường bộ có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

D .Đường sông có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.

Câu 42: Các trung tâm du lịch thuộc loại trung tâm du lịch quốc gia của nước ta bao gồm:

A Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.

B Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, Tp.Hồ Chí Minh.

D Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.

 

3
24 tháng 10 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. C

9. D

10. D

11. A

12. A

13. C

14. D

15. C

16. C

17. C

18. D

19. C

20. A

21. C

22. B

23. D

24. Không biết☹

25. C

26. B

27. A

28. C

29. B

30. C

31. D

32. A

33. D

35. A

36. D

37. C

38. A

39. B

40. A

41. C

42. Không biết :(

25 tháng 10 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

7. A

8. C

27 tháng 2 2017

Trả lời: Trên các vùng núi cao là địa bàn cư trú của người dân tộc Mông. Người dân tộc Mông ở Việt Nam hiện nay có trên 1 triệu người.

Đáp án: A.

28 tháng 5 2018

Trên các vùng núi cao là địa bàn cư trú của người dân tộc Mông. Người dân tộc Mông ở Việt Nam hiện nay có trên 1 triệu người.

Đáp án: A.

23 tháng 10 2019

Trả lời: Trên các vùng núi cao là địa bàn cư trú của người dân tộc Mông. Người dân tộc Mông ở Việt Nam hiện nay có trên 1 triệu người.

Đáp án: A.

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?A.15 dân tộcB.Trên 30 dân tộcC.25 dân tộcD.20 dân tộcCâu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta làA.Đông Nam BộB.Đồng bằng sông HồngC.Bắc Trung BộD.Tây nguyênCâu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ởA.    thành thịB.     đồng bằngC.    đồi núiD.    nông thôn.Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động...
Đọc tiếp

I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1. Vùng TDMNBB là địa bàn cư trú của bao nhiêu dân tộc ít người?

A.15 dân tộc

B.Trên 30 dân tộc

C.25 dân tộc

D.20 dân tộc

Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A.Đông Nam Bộ

B.Đồng bằng sông Hồng

C.Bắc Trung Bộ

D.Tây nguyên

Câu 3. Làng, ấp, bản, buôn…là tên gọi các điểm dân cư ở

A.    thành thị

B.     đồng bằng

C.    đồi núi

D.    nông thôn.

Câu 4. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta là

A.có nhều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp

B.Tỉ lẹ lao động làm việc ở thành thị cao

C.Năng suất lao động cao

D.Đông, chất lượng ngày càng nâng cao.

Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới không thể hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu theo

A.lao động

B.ngành

C.lãnh thổ

D.thành phần kinh tế

Câu 6. Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta tập trung ở

A.Tây Nguyên

B.Trung du miền núi Bắc Bộ

C.Bắc Trung Bộ

D.Đông Nam Bộ

Câu 7. Ngành kinh tế nào sau đây có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trường sinh thái?

A.Thủy sản

B.Nông nghiêp

C.Lâm nghiệp

D.Du lịch.

Câu 8. Hai tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta hiện nay là

A.Kiên Giang và Long An

B.Đồng Tháp và An Giang

C.Cà Mau và An Giang

D.Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 9. Các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:

     A. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa.        

     B. Uông Bí, Cà Mau, Sơn La

     C. Ninh Bình, Phú Mĩ, Phả Lại.             

      D. Phả Lại, Trị An, Cà Mau.

Câu 10.  Tại sao vận tải đường ống đang ngày càng phát triển :

     A.Vì vận chuyển đường ống nhanh,an toàn, hiệu quả.

     B. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu mỏ.

     C. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển của nghành dầu khí.

     D. Vì vận chuyển đường ống gắn liền với sự phát triển kinh tế.

Câu 11: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng

            A. thứ hai thế giới                     B. thứ nhất thế giới.                  .

            C. thứ  ba thế giới.                    D.thứ nhất thế giới.

Câu 12. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?

            A. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)

            B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

            C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

            D. Hàng nông – lâm - thủy sản

Câu 13.  Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là

A. Chịu tác động rất lớn của biển

B. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình    

C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ                     

D. Chịu ảnh hưởng mạnh của mạng lưới thủy văn

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở ĐBSH theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm:

A. Đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

B. Giải quyết những hạn chế và phát huy thế mạnh của vùng về tài nguyên.

C. Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D. Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 15: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – nghiệp ở BTB không mang lại ý nghĩa:

A. Giúp đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.

B. Tạo cơ sở để phát huy thế mạnh của vùng.

C. Thúc đẩy vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.

D. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 16. Ý nào sau đây không phải  là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

     A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.                    

     B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.

     C.Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển

     D.Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước  ta.       

Câu 17. Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

     A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.      

     B. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.

     C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. 

     D. giữ mực nước ngầm.

Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

     A. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.              

     B. Giá trị hàng xuất khẩu đứng thứ hai ở nước ta.

     C. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.

     D. Số dân vào loại trung bình.

Câu 19. Khó khăn về tự nhiên nào đã hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

B. có nhiều đồng cỏ nhưng quy mô nhỏ.

C. công tác vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ khó khăn.

D. nhu cầu thị trường không lớn.

Câu 20: Đất nông nghiệp ở ĐBSH ngày càng thu hẹp do:

A. Dân số đông và gia tăng nhanh

B. Đất được dùng để xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

C.Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.

D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.

2
24 tháng 8 2021

Dài quá tách ik bn

24 tháng 8 2021

không cần làm hết đâu ạ, cậu biết câu nào thì làm ạ. Mình không tách được á

 

3 tháng 1 2019

Trả lời: Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người như Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông, Khơ Mú,…

Đáp án: A.