K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

Bạn ơi hồi nãy bạn đăng r, phiền bạn không đăng lại

 

Câu 8. Nước nào có diện tích nhỏ nhất trong các nước Đông Nam Á

       A.Bru-nây           B. Lào          C. In-đô-nê-xi-a          D.Xin-ga-po         

Câu 9. Ở Đông Nam Á cây cao su được trồng nhiều ở nước nào ?

       A. Ma-lai-xi-a          B. Đông-Ti-mo          C. Lào             D. Cam-pu-chia

Câu 10. Nước nào chưa tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á

       A. Mi-an-ma            B. Lào              C. Thái Lan           D. Đông-Ti-mo

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á? A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh C  tỉ lệ...
Đọc tiếp

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

5
24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

8 tháng 3 2022

B

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?A. 1968.B. 1966.C. 1965.D. 1967.Câu 2. Trong 25 năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây?A. Quân sự.B. Giáo dục.C. Văn hóa.D. Kinh tế.Câu 3. Biểu hiện của sự hợp tác phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á làA. hình thành một thị trường chung.B. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.C....
Đọc tiếp

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?

A. 1968.

B. 1966.

C. 1965.

D. 1967.

Câu 2. Trong 25 năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây?

A. Quân sự.

B. Giáo dục.

C. Văn hóa.

D. Kinh tế.

Câu 3. Biểu hiện của sự hợp tác phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á là

A. hình thành một thị trường chung.

B. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.

C. cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn.

D. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.

Câu 4. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

Câu 5. Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là

A. Thái Lan.

B. Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Phi-líp-pin.

Câu 6. Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển bền vững nền kinh tế các nước Đông Nam Á là

A. mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới.

B. áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

C. bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

D. thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A. 15 vĩ độ.                                                                 

B. 16 vĩ độ.

C. 17 vĩ độ.                                                                  

D. 18 vĩ độ.

Câu 8. Việt Nam có đường bờ biển dài

A. 2630 km.                                                    

B. 3260 km.     

C. 3620 km.                                                                    

D. 2360 km.                                 

Câu 9. Vịnh biển nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Vịnh Thái Lan.                                                                    

B. Vịnh Dung Quất.

C. Vịnh Cam Ranh.                                                      

D. Vịnh Hạ Long.

Câu 10. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là

A. Tây Bắc - Đông Nam.                                 

B. Bắc - Nam.                          

C. Tây - Đông.                                                 

D. Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 11. Bô-xit phân bố chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Hồng.                               

B. Tây Bắc.

C. Tây Nguyên.                                              

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về đặc điểm tài nguyên khoáng sản của nước ta?

    A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.

B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.   

C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.

D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.

Câu 13. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là

A. hạn hán.

B. bão nhiệt đới.

C. lũ lụt.

D. núi lửa.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về chế độ gió trên biển Đông?

A. Mùa đông gió có hướng Đông Bắc; mùa hạ có hướng Tây Nam.

B. Quanh năm chung 1 chế độ gió.

C. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Đông Bắc.

D. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Nam.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về tài nguyên và môi trường biển Việt Nam hiện nay?

A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.

B. Các hoạt động khai thác dầu khí không làm ảnh hưởng đến môi trường biển.

C. Môi trường biển Việt Nam rất trong lành.

D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường.

3
25 tháng 2 2022

Tách ra bn ơi

Câu 1:D 

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 7: C

Câu 8:A 

Câu 9: B

Câu 10: A

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày,tháng nào?A.   7/8                             B.8/8                       C. 19/8                      D. 3/8Câu 2. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?A. MuốiB. Dầu mỏC. SắtD. TitanCâu 3. Ý nào sau đây đúng nhất nói về tác động của vị trí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?A.   Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán...
Đọc tiếp

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày,tháng nào?

A.   7/8                             B.8/8                       C. 19/8                      D. 3/8

Câu 2. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Dầu mỏ

C. Sắt

D. Titan

Câu 3. Ý nào sau đây đúng nhất nói về tác động của vị trí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?

A.   Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên có nền nhiệt độ cao.

B.   Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á nên khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C.   Vị trí và hình dạng lãnh thổ đã quy định khí hậu nước ta có tính nhiệt đới, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và có sự phân hóa đa dạng.

D.   Lãnh thổ kéo dài từ Bắc xuống Nam, hẹp từ Đông sang Tây làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 4. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ …….. sao cho hợp lí.

        Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều từ Bắc xuống Nam tới …. km, tương đương 15º vĩ tuyến.

A.   1600

B.   1650

C.   3260

D.   4600

Câu 5. Quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 120ºĐ thì nằm ở múi giờ số mấy? (Biết mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến)

A.   6

B.   7

C.   8

D.   9

Câu 6. Tại sao địa hình nước ta lại tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau?

A.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tiền Cambri.

B.   Do được nâng lên ở giai đoạn Cổ sinh.

C.   Do được nâng lên ở giai đoạn Trung sinh.

D.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 7. Nước ta nằm ở khu vực nội chí tuyến đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm

A.   nóng, nắng quanh năm.

B.   khô, mát quanh năm.

C.   nóng, ẩm quanh năm.

D.   lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 8. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho phát triển

A.    nền nông nghiệp nhiệt đới.

B.   nền nông nghiệp ôn đới.

C.   nền nông nghiệp cận nhiệt.

D.   nền nông nghiệp phân hóa theo vùng miền

Câu 9. Tại sao nước ta có nhiều dạng địa hình cacxtơ?

A.   Nắng nóng, mưa ít, nhiều đá granit.

B.   Có nhiều đồi núi, chia cắt phức tạp.

C.   Lượng mưa, độ ẩm lớn và nhiều núi đá vôi.

D.    Chịu ảnh hưởng của vận động Tân kiến tạo.

Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên của nước ta?

A.Vị trí nội trí tuyến.

B.Nằm hoàn toàn trong đất liền.

C.Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Nằm ở vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 11. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số Việt Nam là 85,2 triệu người (2007). Vậy, dân số của Việt Nam chiếm

A.   1,48% dấn số Đông Nam Á

B.   13,9% dân số Đông Nam Á

C.   148% dân số Đông Nam Á

D.   148,8% dân số Đông Nam Á

Câu 12. Các cao nguyên tiêu biểu ở tiểu Tây Nguyên là:

A.   Kon Tum, Đăk Lăk

B.   Đồng Văn, Sín Chải

C.   Mộc Châu, Đồng Văn

D.   Tà Phình, Tam Đảo

Câu 13. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?

A. 1965                             B. 1967                          C. 1995              D. 1997

Câu 14. Khoáng sản nào không có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Sắt

C. Dầu mỏ

D. Titan

 

1
17 tháng 3 2022

Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào ngày,tháng nào?

A.   7/8                             B.8/8                       C. 19/8                      D. 3/8

Câu 2. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Dầu mỏ

C. Sắt

D. Titan

Câu 3. Ý nào sau đây đúng nhất nói về tác động của vị trí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?

A.   Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc nên có nền nhiệt độ cao.

B.   Nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á nên khí hậu có hai mùa rõ rệt.

C.   Vị trí và hình dạng lãnh thổ đã quy định khí hậu nước ta có tính nhiệt đới, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và có sự phân hóa đa dạng.

D.   Lãnh thổ kéo dài từ Bắc xuống Nam, hẹp từ Đông sang Tây làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa sâu sắc.

Câu 4. Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ …….. sao cho hợp lí.

        Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều từ Bắc xuống Nam tới …. km, tương đương 15º vĩ tuyến.

A.   1600

B.   1650

C.   3260

D.   4600

Câu 5. Quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 120ºĐ thì nằm ở múi giờ số mấy? (Biết mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến)

A.   6

B.   7

C.   8

D.   9

Câu 6. Tại sao địa hình nước ta lại tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau?

A.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tiền Cambri.

B.   Do được nâng lên ở giai đoạn Cổ sinh.

C.   Do được nâng lên ở giai đoạn Trung sinh.

D.   Do được nâng lên ở giai đoạn Tân kiến tạo.

Câu 7. Nước ta nằm ở khu vực nội chí tuyến đã làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm

A.   nóng, nắng quanh năm.

B.   khô, mát quanh năm.

C.   nóng, ẩm quanh năm.

D.   lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 8. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho phát triển

A.    nền nông nghiệp nhiệt đới.

B.   nền nông nghiệp ôn đới.

C.   nền nông nghiệp cận nhiệt.

D.   nền nông nghiệp phân hóa theo vùng miền

Câu 9. Tại sao nước ta có nhiều dạng địa hình cacxtơ?

A.   Nắng nóng, mưa ít, nhiều đá granit.

B.   Có nhiều đồi núi, chia cắt phức tạp.

C.   Lượng mưa, độ ẩm lớn và nhiều núi đá vôi.

D.    Chịu ảnh hưởng của vận động Tân kiến tạo.

Câu 10. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí tự nhiên của nước ta?

A.Vị trí nội trí tuyến.

B.Nằm hoàn toàn trong đất liền.

C.Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

D.Nằm ở vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

Câu 11. Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số Việt Nam là 85,2 triệu người (2007). Vậy, dân số của Việt Nam chiếm

A.   1,48% dấn số Đông Nam Á

B.   13,9% dân số Đông Nam Á

C.   148% dân số Đông Nam Á

D.   148,8% dân số Đông Nam Á

Câu 12. Các cao nguyên tiêu biểu ở tiểu Tây Nguyên là:

A.   Kon Tum, Đăk Lăk

B.   Đồng Văn, Sín Chải

C.   Mộc Châu, Đồng Văn

D.   Tà Phình, Tam Đảo

Câu 13. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào?

A. 1965                             B. 1967                          C. 1995              D. 1997

Câu 14. Khoáng sản nào không có trữ lượng lớn và giá trị ở vùng biển nước ta?

A. Muối

B. Sắt

C. Dầu mỏ

D. Titan

. TRẮC NGHIÊM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:Câu 1: Quốc giá nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?     A. Việt Nam                                                    C. Lào     B. Thái Lan                                                     D. IndonexiaCâu 2: Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?A.   Brunay                                                         C. SingapoB.  ...
Đọc tiếp

. TRẮC NGHIÊM

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: Quốc giá nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?

     A. Việt Nam                                                    C. Lào

     B. Thái Lan                                                     D. Indonexia

Câu 2: Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?

A.   Brunay                                                         C. Singapo

B.   Lào                                                              D. Đông ti mo      

Câu 3: Điểm cực bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lý nào sau đây.

A.   20023’ B                                                      C. 23027’ B

B.   23023’ B                                                      D. 27023’ B

Câu 4: Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là:

A.   Bão                                                             C. Sâm nhập mặn

B.   Sóng thần                                                    D. Sạt lở bờ biển

Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta.

A.   Trung Quốc                                                 C. Lào

B.   Thái Lan                                                      D. Campuchia

Câu 6: Địa điểm nào sau đây được coi là nơi có chế độ nhật triều điển hình của thế giới.

A.   Vịnh Bắc Bộ                                                C. Vịnh  Dung Quất

B.   Vịnh Nha Trang                                            D. Vinh Thái Lan

Câu 7: Độ muối trung bình của biển Đông là:

A.   29-30%o                                                      C. 30-32%o

B.   30-31%o                                                      D. 30-33%o

Câu 8: Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là:

A.   Phần đất liền                                                C. Bán đảo Trung Ấn

B.   Phần hải đảo                                                D. Quần đảo Mã Lai

Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào.

A.   1995                                                            C. 1997

B.   1996                                                            D. 1998

Câu 10: Việt Nam có chung biên giới trên đất liềnbiển với những quốc gia nào.

A.   Trung Quốc                                                 C. Lào

B.   Mianma                                                        D. Thái Lan

Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:

A.   Khánh Hòa                                                   C. Phú Yên

B.   Bình Thuận                                                  D. Đà Nẵng

Câu 12: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3.260km từ.

A.   Móng Cái đến Vũng Tàu                    C. Móng Cái đến Hà Tiên

B.   Mũi Cà Mau đến Hà Tiên                   D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau

Câu 13: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu quốc gia.

A.   13 quốc gia                                                  C. 11 quốc gia

B.   14 quốc  gia                                                 D. 12 quốc gia

Câu 14: Điểm cực bắc nước ta thuộc tỉnh nào.

A.   Điện Biên                                                     C. Lạng Sơn

B.   Lào Cai                                                        D. Hà Giang

Câu 15: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài bao nhiêu vĩ tuyến.

A.   13                      B. 15                  C. 17                  D.19

Câu 16. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là:

A.   Bô xít                                                          C. Apatit

B.   Sắt                                                               D. Đồng

Câu 17. Các mỏ dầu khí của nước ta được hình thành trong giai đoạn nào

A.   Tiền Cambri                                                 C. Đại trung sinh

B.   Đại cổ sinh                                                  D. Tân kiến tạo

Câu 18: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố  giáp biển

A.   25            B. 26             C. 27                   D. 28

2
29 tháng 3 2021

1-A

2-D

4-C

5-B

 

29 tháng 3 2021

đúng hong bn 

 

1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng...
Đọc tiếp

1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét

0
Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nướcA. Việt Nam.             B. Thái Lan.  C. Cam-pu-chia.       D. Trung Quốc.Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp vớiA. Việt Nam.                                                 B. Mi-an-ma.C. Ma-lai-xi-a.                                              D. Trung Quốc.Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắcA. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.       B. cạnh tranh để phát triển.C....
Đọc tiếp

Câu 19. Phía tây Lào tiếp giáp với nước

A. Việt Nam.             B. Thái Lan.  C. Cam-pu-chia.       D. Trung Quốc.

Câu 20. Lào và Cam-pu-chia đều tiếp giáp với

A. Việt Nam.                                                 B. Mi-an-ma.

C. Ma-lai-xi-a.                                              D. Trung Quốc.

Câu 21. Hiệp hội các nước Đông Nam Á hợp tác dựa trên nguyên tắc

A. bắt buộc, cạnh tranh để phát triển.       

B. cạnh tranh để phát triển.

C. tự do trao đổi hàng hóa.             

D. tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau.

Câu 22. Cảnh quan đặc trưng nhất của thiên nhiên Đông Nam Á là

A. rừng thưa                                                  B. xa van.

B. thảo nguyên.                                             D. rừng nhiệt đới ẩm thường xanh.

Câu 23. Đông Nam Á là cầu nối giữa

            A. châu Á - Châu Âu.                                  B. châu Á - Châu Phi.                     

C. châu Á - Châu Đại Dương.                    D. châu Á - Châu Mỹ..

Câu 24. Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

            A. Sông Hồng.                                              B. Sông Mê Công.

            C. Sông Mê Nam.                                         D. Sông Trường Giang.

Câu 25. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là

            A. Bru-nây.                           B. Xin-ga-po.            C. Đông Ti-mo.         D. Cam-pu-chia.

Câu 26. Nước nào có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á?

            A. Ma-lai-xi-a.             C. In-đô-nê-xi-a.    B. Việt Nam.           D. Xin-ga-po.

Câu 27. Những năm 1997-1998 khủng hoảng tài chính bắt đầu từ nước

            A. Phi-lip-pin.           C. Ma-lai-xi-a.     B. Việt Nam.      D. Thái Lan.

Câu 28. Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đầu tiên gia nhập Hiệp hội ASEAN?

            A. Thái Lan.              C. In-đô-nê-xi-a       B. Bru-nây.                D. Xin-ga-po.

Câu 29. Mục tiêu của Hiệp hội ASEAN khi mới thành lập là

            A. liên minh về quân sự.                              C. hợp tác kinh tế.

            B. phát triển văn hoá.                                   D. xây dựng cộng đồng chung.

Câu 30. Không phải là tôn giáo chính ở các nước Đông Nam Á

            A. Ấn Độ giáo.                                     B. đạo Ki-tô                                                                    C. Phật giáo.                                                       D. Hồi giáo.

Câu 31. Lãnh thổ Cam-pu-chia không tiếp giáp quốc gia nào?

            A. Lào.                       C. Ma-lai-xi-a.          B. Thái Lan.              D. Việt Nam.

Câu 32. Hợp tác Xi-Giô-Ri không gồm nước nào?

            A. Ma-lai-xi-a.                                              C. In-đô-nê-xi-a.

            B. Việt Nam.                                                 D. Xin-ga-po.

Câu 33. Lào và Mi-an-ma gia nhập ASEAN vào năm

            A. 1995                      B. 1996                      C. 1997                      D.1999.

Câu 34. Chủng tộc chủ yếu của các quốc gia khu vực Đông Nam Á là

A. Môn-gô-lô-it.                                           C. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Ô-xtra-lô-it.                                              D. Nê-grô-it

Câu 35. Các nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế

A. nhanh và ổn định.                                 C. khá cao song chưa vững chắc

B. chậm nhưng bền vững                            D. khá cao và vững chắc

Câu 36. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Đông Nam Á phân bố ở.

A. vùng núi                                                C. cao nguyên.

B. đồng bằng.                                             D. thành phố.

Câu 37. Sông nào dưới đây không nằm ở bán đảo Trung Ấn?

A. sông Hồng                                      C. sông Mê Nam

B. sông Mê Công                                 D. sông Hoàng Hà

2. Mức độ thông hiểu.

Câu 38. Đông  Nam Á không có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ,chủ yếu do ảnh hưởng của

A. gió Tín Phong.                                         B. gió mùa.

C. địa hình.                                                    D. sông ngòi.

Câu 39.Không phải  yếu tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển nhanh là

A. tỉ lệ gia tăng dân số cao.

B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. sử dụng vốn đầu tư nước ngoài có hiệu quả.

D. giá nhân công rẻ.

Câu 40. Yếu tố nào không thuận lợi trong hợp tác phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á?

A. Vị trí địa lí gần nhau.

B. Sự đa dạng trong văn hóa từng dân tộc.

C. Có nhiều nét tương đồng trong tập quán sản xuất.

D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nước.

Câu 41. Dải núi nằm dọc chiều dài biên giới ba nước Đông Dương là

A. Hoàng Liên Sơn.                                     B. Trường Sơn.

C. Luông Pha băng.                                      D. Bạch Mã.

Câu 42. Sự khác biệt chủ yếu về địa hình của Cam-pu-chia so với Lào là

A. núi non hiểm trở.                                     B. nhiều cao nguyên.

C. đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.    D. sơn nguyên đồ sộ.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của lao động các nước Đông Nam Á?

A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp

C.hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn

D. tính kỉ luật và tác phong công nghiệp chưa cao.

Câu 44. Nước nào là hành viên thứ 10 của Hiệp hội ASEAN?

            A. Mi-an-ma.             C. Cam-pu-chia        B. Đông-ti-mo.          D. Lào.

Câu 45. Đến năm 2020, nước nào chưa gia nhập Hiệp hội ASEAN?

            A. Đông-ti-mo.         C. Mi-an-ma   B. Bru-nây.              D. Cam-pu-chia.

Câu 46. Cam-pu-chia có khí hậu

            A. Cận nhiệt đới.                                          C. Nhiệt đới gió mùa.

            B. Cận xích đạo.                                           D. Xích đạo.

Câu 47. Dự án hành lang đông - tây không có nước nào?

            A. Thái Lan.              C. Việt Nam  B. Ma-lai-xi-a.                      D. Lào.

Câu 48. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có nhiều núi lửa nhất?

            A. Thái Lan.              C. Ma-lai-xi-a.          B. In-đô-nê-xi-a.      D. Lào.

Câu 49. Nước nào ở Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng nhất bởi khủng hoảng tài chính những năm 1997 - 1998?

            A. Xin-ga-po.            B. Việt Nam.             C. Ma-lai-xi-a.          D. Thái Lan.

Câu 50. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á?

A. dệt may, da giày.                                     B. khai thác khoáng sản.

C. hàng không, vũ trụ.                                 D. lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử.

Câu 51. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có thay đổi theo hướng tăng tỉ trọng ngành

A. công nghiệp, dịch vụ                              B. dịch vụ, nông nghiệp

C. nông nghiệp, công nghiệp                      D. nông nghiệp, dịch vụ

3