K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2023

3C

4B

9 tháng 2 2023

Phần gạch chân đâu ạ?

11 tháng 9 2023

3. A

decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định

planned /ˈplænd/: được kế hoạch

arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp

offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị

“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.

Chọn A.

4. C

sale /seɪl/ (v): bán

cake /keɪk/ (v): đóng bánh

crash /kræʃ/ (v): treo, đơ

play /pleɪ/ (v): chơi

“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.

Chọn C.

11 tháng 9 2023

Từ phát âm sai là recieve vì người đọc nhấn vào trọng âm 1.

11 tháng 9 2023

Đáp án: countdown => sai, vì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

17 tháng 12 2021

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:

1.  A. laughed  B. watched  C. exported  D. helped

2.  A. house B. mountain C. drought D. though

Choose the word that has main stress placed differently from the others:

3.  A.technical B. villager C. introduce D. atmosphere

 

4.  A. shortage B. export C. knowledge D. manage

 

17 tháng 12 2021

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:

1.  A. laughed  B. watched  C. exported  D. helped

2.  A. house B. mountain C. drought D. though

Choose the word that has main stress placed differently from the others:

3.  A.technical B. villager C. introduce D. atmosphere

4.  A. shortage B. export C. knowledge D. manage

I. SOUNDS & STRESS:A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:1/ A. knife B. routine C. dinner D. kick2/ A. minute B. muddy C. funny D. numberB. Pick out the word that has the stress pattern differently from that of other words .3/ A. dinner B. harrow C. neighbor D. correct4/ A. alarm B. discuss C. friendly D. beginII.MULTIPLE CHOICE:5/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.A. action B. trip C. way D. habit6/ I leave the...
Đọc tiếp

I. SOUNDS & STRESS:
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1/ A. knife B. routine C. dinner D. kick
2/ A. minute B. muddy C. funny D. number
B. Pick out the word that has the stress pattern differently from that of other words .
3/ A. dinner B. harrow C. neighbor D. correct
4/ A. alarm B. discuss C. friendly D. begin
II.MULTIPLE CHOICE:
5/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. action B. trip C. way D. habit
6/ I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5.30.
A. 10 minutes B. 15 minutes C. 20 minutes D. 30 minutes
7/ The lights went _______ in several villages because of the storm.
A. by B. away C. up D. off
8/ “........do you get to school?’ - ‘by bike”.
a. How B. What C. How far D. How often
9/ When I .......... to visit him, he......to work.
A. came/had gone B. had come-had gone C. had come/went D. came/gone
10/ Before the plane takes off, passengers must ...........their seat belts.
A. fasten B. flee C. emit D. unbind
11/ When the passengers realized that the ship was flooded with water, they were very upset and
..................in panic.
A. cheered B. laughed C. screamed D. hurt
12/ On his ......at the airport, John felt a little disappointed when no one came and picked him up.
A. arrival B. arrive C. arriver D. arrived
13/ My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance C. household D. nurture
14/ Most of the pupils are _____ to pass the examination.
A. enough good B. good enough C. too good D. very good
15/ He suggests _______ to France this summer time.
A. travel B. to travel C. travelling D. traveled
16/ After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.
A. get B. take C. do D. give
17/ We often get up early in order to get __________ for the new working day.
A. ready B. contented C. interested D. bored
18/ My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.
A. do B. make C. get D. have
19/ The weather was fine so we decided to go ____________ foot

BINH HUNG HOA HIGH SCHOOL PRACTICE TEST 10 - The 1st Semester

8

A. on B. by C. with D. in
20/ He’s interested in learning about agriculture.
A. He is learning about agriculture B. He enjoys in learning about agriculture.
C. He is fond at learning about agriculture. D. He likes learning about agriculture
21/ Would you like something to_________? - Yes, a glass of orange juice please.
A. drink B. eat C. swallow D. have
22/ What do you often do after__?
A. classes B. classroom C. schools D. hours
23/ What do you usually give your teachers on the _________ of Vietnamese teachers' day?
A. time B. occasion C. opportunity D. chance
24/ They usually spend two hours _____TV after dinner.
A. to watch B. watch C. watching D. watches
25/ How do you like the class?
A. For a month. B. I'm taking Maths.C. I really like it. D. Yes, I am

KHOANH ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ GIẢI THÍCH TẠI SAO CHỌN ĐÁP ÁN ĐÓ.

1
24 tháng 9 2021

I. SOUNDS & STRESS:
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
1/ A. knife B. routine C. dinner D. kick
2/ A. minute B. muddy C. funny D. number
B. Pick out the word that has the stress pattern differently from that of other words .
3/ A. dinner B. harrow C. neighbor D. correct
4/ A. alarm B. discuss C. friendly D. begin
II.MULTIPLE CHOICE:
5/ Ask and answer questions about your daily routine, using the cues below.
A. action B. trip C. way D. habit
6/ I leave the house at a quarter past five and arrive in the field at exactly 5.30.
A. 10 minutes B. 15 minutes C. 20 minutes D. 30 minutes
7/ The lights went _______ in several villages because of the storm.
A. by B. away C. up D. off
8/ “........do you get to school?’ - ‘by bike”.
a. How B. What C. How far D. How often
9/ When I .......... to visit him, he......to work.
A. came/had gone B. had come-had gone C. had come/went D. came/gone
10/ Before the plane takes off, passengers must ...........their seat belts.
A. fasten B. flee C. emit D. unbind
11/ When the passengers realized that the ship was flooded with water, they were very upset and
..................in panic.
A. cheered B. laughed C. screamed D. hurt
12/ On his ......at the airport, John felt a little disappointed when no one came and picked him up.
A. arrival B. arrive C. arriver D. arrived
13/ My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
A. breadwinner B. finance C. household D. nurture
14/ Most of the pupils are _____ to pass the examination.
A. enough good B. good enough C. too good D. very good
15/ He suggests _______ to France this summer time.
A. travel B. to travel C. travelling D. traveled
16/ After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.
A. get B. take C. do D. give
17/ We often get up early in order to get __________ for the new working day.
A. ready B. contented C. interested D. bored
18/ My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.
A. do B. make C. get D. have
19/ The weather was fine so we decided to go ____________ foot

A. on B. by C. with D. in
20/ He’s interested in learning about agriculture.
A. He is learning about agriculture B. He enjoys in learning about agriculture.
C. He is fond at learning about agriculture. D. He likes learning about agriculture
21/ Would you like something to_________? - Yes, a glass of orange juice please.
A. drink B. eat C. swallow D. have
22/ What do you often do after__?
A. classes B. classroom C. schools D. hours
23/ What do you usually give your teachers on the _________ of Vietnamese teachers' day?
A. time B. occasion C. opportunity D. chance
24/ They usually spend two hours _____TV after dinner.
A. to watch B. watch C. watching D. watches
25/ How do you like the class?
A. For a month. B. I'm taking Maths.C. I really like it. D. Yes, I am

24 tháng 9 2021

Còn câu 5 thì chọn câu nào ạ.

18 tháng 11 2021

1 B

2 B

3 B

4 D

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)a. become bigger in size, number, or amount (trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)b. become smaller in size, number, or amount (trở nên nhỏ hơn về kích thước,...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

 

1
9 tháng 2 2023

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)