K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2022

kiểm tra ko giúp dc nhé

7 tháng 4 2022

hmmmmmm dạng bài tập hả 
cân bằng pthh 
tính theo pthh 
cách đọc tên phân loại axit bazo muối 

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

6 tháng 4 2022
CTHHGốc axitPhân tử khốiTên gốc axit
H2CO3=CO362Cacbonat
H2SO4=SO498Sunfat
H2SO3=SO382Sunfit
H3PO4\(\equiv\)PO498Photphat
H2SiO3=SiO378Silicic
HNO2-NO247Nitrơ
H3PO3\(\equiv\)PO382Photphit
HAlO2-AlO260Aluminic
CH3COOH-CH3COO60Axetat

 

12 tháng 7 2016

FeClx + xAgNO3 ---> Fe(NO3)x + xAgCl

nAgCl = 25,83/143,5 = 0,18 mol ---> nFeClx = 0,18/x mol ----> (56 + 35,5x).0,18/x = 9,75 ---> x = 3 ---> FeCl3.

13 tháng 7 2016

à, dạ. Sau khi xem câu tl của b bên trên thì em đã hiểu, camon ạ

7 tháng 5 2022

google: tôi sinh ra để làm gì?

7 tháng 5 2022

Mình thấy ít câu tự luận lắm 

KCl2 \(\rightarrow\) KCl

CaSO3 hoặc CaSO4

NaO \(\rightarrow\) Na2O

ZnCl \(\rightarrow\) ZnCl2

Mg2NO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 

Mg2\(\rightarrow\) MgO

Na(PO4)3 \(\rightarrow\) Na3PO4

*Các công thức còn lại đều đúng

3 tháng 5 2022
CTHH oxitTên gọiCTHH bazơ/axit tương ứng
1.SO2lưu huỳnh đioxitH2SO3
2.SO3lưu huỳnh trioxitH2SO4
3.SO2 ---> CO2cacbon đioxit

H2CO3

4.N2O5đinitơ pentaoxitHNO3
5.P2O5điphotpho pentaoxitH3PO4
6.MgOmagie oxitMg(OH)2
7.K2Okali oxitKOH
8.FeOsắt (II) oxitFe(OH)2
9.Fe2O3sắt (III) oxitFe(OH)3
10.BaObari oxitBa(OH)2

 

Phân loại và gọi tên thì bạn tự làm nhé !

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

            \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

            \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

            \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)             

         

3) 

CTHHPhân loại
K2OOxit
HFAxit
ZnSO4Muối
CaCO3Muối
Fe(OH)2Bazo
CO2Oxit
H2OOxit
AlCl3Muối
H3PO4Axit
NaOHBazo
KOHBazo
SO3oxit
HClAxit

 

4) 

Thứ tự lần lượt nhé :)

CuOH

Fe(OH)3

H2SO4

HNO3

KOH

Ba(OH)2

HBr

H2S

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân Loại
K2OOxit bazo
HFaxit ko có ntu O
ZnSO4 muối TH
CaCO3Muối TH
Fe(OH)2bazo ko tan
CO2oxit axit 
H2Ooxit axit 
AlCl3Muối TH
H3PO4axit có ntu O
NaOHbazo ko tan
KOHbazo


 

SO3: oxit axit 
HCl : axit ko có ntu O
4) 
a) CuOH
b) Fe(OH)3 
c) HCl 
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2 
g) HBr
h) H2S