K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2021

câu 1 A

câu 2

4/5dm3=75000cm3

5 tấn 2kg=5.002

câu 3 B

câu 4    1.5*(2+3.5)=8.25cm3

b) chọn B

câu 5

7.8*0.35+0.35*2.1+0.35*0.1

=0.35*(7.8+2.1+0.1)

=0.35*10

=3.5

Câu 1: A

Bài 1 . diện tích xung quanh của hình lập phương là 100 cm2, cạnh hình lập phương dài làA, 6,25 cm  B, 25 cmC,5 cmD, 12,5 cmBài 2. Các số đo sau 32960 cm2; 42,5 dm2; 0,5 m2; 75/100 m2 viết theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3. Điền vào chỗ chấm 4,7 dm3 0,54 m3 = dm3Bài 4. Điền vào chỗ chấmMột hình tròn có đường kính 6 cm. Diện tích của hình tròn đó laf…Bài 5. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích...
Đọc tiếp

Bài 1 . diện tích xung quanh của hình lập phương là 100 cm2, cạnh hình lập phương dài là

A, 6,25 cm  

B, 25 cm

C,5 cm

D, 12,5 cm

Bài 2. Các số đo sau 32960 cm2; 42,5 dm2; 0,5 m2; 75/100 m2 viết theo thứ tự từ lớn đến bé. 

Bài 3. Điền vào chỗ chấm 

4,7 dm3 0,54 m3 = dm3

Bài 4. Điền vào chỗ chấm

Một hình tròn có đường kính 6 cm. Diện tích của hình tròn đó laf…

Bài 5. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể : chiều dài 2,4 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 3,2 m. Trong bể chứa lượng nước có chiều cao bằng 3/4 chiều cao của bể. 

Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ( 1 dm3 = 1 lít ).

Cần bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể

Bài 6. Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20 m. Nếu mở rộng cạnh đáy lớn mảnh vườn thêm một đoạn 15 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 75 m2. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó.

 

 

 

 

 

 

1
4 tháng 3 2018

c,5cm nha cho mình tích đi

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó...
Đọc tiếp

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

 

1

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

Bài thi số 3 19:24Câu 1:Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số 5 và chia hết cho 3 Trả lời: Số đó là Câu 2:Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số đó cũng là 0,8. Hãy tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 3:Một cái bể nước hình hộp chữ nhật chứa đầy được 1600 lít nước. Biết chu vi đáy bể là 4,8m và bằng 6 lần chiều rộng của bể.  Tính chiều cao của bể. Trả lời: Chiều cao...
Đọc tiếp

Bài thi số 3

 19:24

Câu 1:Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số 5 và chia hết cho 3 
Trả lời: Số đó là 

Câu 2:Hiệu của hai số là 0,8. Thương của hai số đó cũng là 0,8. Hãy tìm số bé. 
Trả lời: Số bé là 

Câu 3:Một cái bể nước hình hộp chữ nhật chứa đầy được 1600 lít nước. Biết chu vi đáy bể là 4,8m và bằng 6 lần chiều rộng của bể.  Tính chiều cao của bể. 
Trả lời: Chiều cao của bể là m. 

Câu 4:Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và diện tích bằng 256. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là cm.

Câu 5:Tìm một số tự nhiên có bốn chữ số. Biết rằng số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 1993. 
Trả lời: Số đó là .

Câu 6:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó bằng 5? 
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.

Câu 7:Một bể nước chứa được 2,16 nước, đáy bể là hình vuông, chiều cao của bể là 1,5m. Người ta muốn lát đáy bể bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch? 
Trả lời: Phải dùng số viên gạch là viên

Câu 8:Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, biết rằng nếu giảm chiều dài đi 2dm và giữ nguyên chiều rộng và chiều cao thì thể tích hình hộp chữ nhật đó giảm đi 12. 
Trả lời: Thể tích hình hộp đó là 

Câu 9:Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 155m và chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Diện tích khu vườn đó là  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 10:Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là   
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

1
22 tháng 10 2021

tự lm đik chứ :. 

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

10 tháng 4 2022

Thể tích bể nước là :

2x1,8x1,5=5,4 (m3)

Thể tích trong bể nước là :

5,4 x 3/45 =3,24(m3)

Thể tích nước khi thả hòn đá vào là :

2 x1,8x1,2=4,32(m3)

Thể tích hòn đá là :

4,32-3,24= 1,08 (m3)

10 tháng 4 2022

Thể tích bể nước là :

 2x1,8x1,5=5,4 (m3)

Thể tích trong bể nước là :

 5,4 x 3/45 =3,24(m3)

Thể tích nước khi thả hòn đá vào là :

 2 x1,8x1,2=4,32(m3)

Thể tích hòn đá là :

 4,32-3,24= 1,08 (m3)

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
1. 9/4 gấp 1/8 bao nhiêu lầnA. 24 lần. B. 18 lần. C. 12 lần. D. 9 lần2. Theo kế hoạch xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trămA. 0,35% B. 3,5% C. 135% D. 35%3. Khi đo chiều dài chiếc bàn học được 7 gang tay và chiều rộng được 4 gang tay của em.     Tính diện tích chiếc bàn học của em? ( biết mỗi găng tay em dài 18 cm)A. 0,9072 mét vuông B. 9072...
Đọc tiếp


1. 9/4 gấp 1/8 bao nhiêu lần
A. 24 lần. B. 18 lần. C. 12 lần. D. 9 lần
2. Theo kế hoạch xã A phải trồng 1520 cây. Nhưng xã A đã trồng được 2052 cây. Hỏi xã A đã vượt mức bao nhiêu phần trăm
A. 0,35% B. 3,5% C. 135% D. 35%
3. Khi đo chiều dài chiếc bàn học được 7 gang tay và chiều rộng được 4 gang tay của em.
     Tính diện tích chiếc bàn học của em? ( biết mỗi găng tay em dài 18 cm)
A. 0,9072 mét vuông B. 9072 dm vuông C. 90,72 dm D. 0,9072 m
4. Một hình bình hành có đáy 8,5 m chiều cao 5,4 m có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 6 m. Tính đáy của hình tam giác đó
 A. 7,65 m B. 15,3 m C. 3,825 m D. 137,7 m 
5. 75% của một số là 525, vậy 2/7 của số đó là 
A. 393,75 B. 11 2,5 C. 200 D. 500
6. Cho hình thang có trung bình cộng hai đáy là 19 cm, chiều cao 5,6 cm. Diện tích hình thang đó là
A. 53,2 cm vuông B. 106 4 cm vuông C. 10,64 cm vuông D. 532 cm vuông
7. Một hình tam giác có cạnh đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Hỏi diện tích hình tam giác bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
8. Bán kính của một bánh xe đạp là 0,25 m. Hỏi bánh xe đã lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng nếu người đi xe đạp đi được một quãng đường dài 4,71 km
​A. 6000 vòng. B. 3000 vòng. C. 9420 vòng. D. 18 vòng

1
30 tháng 1 2020

1)B
2)D
3)A
5)B
6)B
7)c
8)c

21 tháng 3 2023

a) DT xung quanh bể là:

   (1,7 + 1,3) x 2 x 2,5 = 15 (m2)

DT đáy bể là:

   1,7 x 1,3 = 2,21 (m2)

DT tôn làm bể là:

   15 + 2,21 = 17,21 (m2)

b) Thể tích bể là:

   1,7 x 1,3 x 2,5 = 5,525 (m3)

c) Đổi: 5,525m3 = 5525dm3 = 5525l

Trong bể chứa số lít nước là:

   5525 x \(\dfrac{4}{5}\) = 4420 (l)

                            Đ/S:a)..........

                                   b)..........

                                   c)..........