K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2022

D

15 tháng 11 2021

A

15 tháng 11 2021

A

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

giúp em vói ạ Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:A.     Lao động nặng nhọcB.    Làm việc quá sứcC.     Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơD.    Thể dục thể thao nhiềuCâu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở… đặc điểm chính:A.    1B.    2C.     3D.    4Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:A.    Hồng cầuB.    Bạch cầuC.     Tiểu...
Đọc tiếp

giúp em vói ạ 

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.     Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.     Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.     3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.     4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.     3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.     2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.     0,3

D.    0,4

2

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.    Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.    Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.    3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.    4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.    2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.    0,3

D.    0,4

6 tháng 11 2021

Câu 10. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là:

A.    Lao động nặng nhọc

B.    Làm việc quá sức

C.    Cơ thể không được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ

D.    Thể dục thể thao nhiều

Câu 11. Bộ xương người tiến hóa hơn bộ xương thú thể hiện ở đặc điểm chính:

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 12. Tế bào  máu  vận chuyển khí oxi đến các cơ quan là:

A.    Hồng cầu

B.    Bạch cầu

C.     Tiểu cầu

D.    Địa cầu

Câu 13. Môi trường trong cơ thể gồm:

A.    Mạch máu, nước, bạch huyết

B.     Mạch máu, nước mô, mạch huyết

C.     Máu, nước mô, bạch huyết

D.    Máu,  mô, bạch huyết

Câu 14. Có mấy loại tế bào bạch cầu?

A.    5

B.    4

C.    3

D.    2

Câu 15. Bạch cầu nào tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế thực bào?

A.    Bạch cầu Mono

B.    Bạch cầu Trung tính

C.     Bạch cầu ưa Kiềm

D.    Bạch cầu Limpho

Câu 16. Có mấy nhóm máu ở người?

A.    2

B.    3

C.    4

D.    5

Câu 17. Tim có mấy ngăn?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 18: Có mấy loại mạch máu ở người?

A.    1

B.    2

C.    3

D.    4

Câu 19. Mi chu kì co – dãn của tim gồm mấy pha?

A.    4

B.    3

C.    2

D.    1

Câu 20. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ( pha dãn chung) bao nhiêu giây?

A.    0,1

B.    0,2

C.    0,3

D.    0,4

9 tháng 1 2022

đề ktra phk ko bn :)?

ko phải thik mik lm :)

 

9 tháng 1 2022

thi hả

9 tháng 1 2022

Hỏi hộ bn à:V

9 tháng 1 2022

Chọn b)

14 tháng 10 2017

- Vitamin có nhiều ở thịt, rau, quả tươi

- Vitamin là một hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lượng nhỏ nhưng cần thiết cho sự sống.

- Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều emzim tham gia các phản ứng chuyển hóa năng lượng của cơ thể.

- Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được vitamin mà phải lấy từ thức ăn.

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ cod. Tổng hợp khí ô xi                                                        5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị làa.Chất...
Đọc tiếp

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                    d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũibucminh

1
26 tháng 12 2021

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                    d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi