K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ

A. Sắc tố ở màng cơ thểB. Màu sắc của hạt diệp lục

C. Màu sắc của điểm mắtD. Sự trong suốt của màng cơ thể

Câu 2: Trùng roi di chuyển như thế nào?

A. Thẳng tiếnB. Xoay tròn

C. Vừa tiến vừa xoayD. Cách khác

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

A. Tự dưỡngB. Dị dưỡngC. Tự dưỡng và dị dưỡngD. Kí sinh

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

A. Thẳng tiếnB. Xoay trònC. Vừa tiến vừa xoayD. Cách khác

Câu 5: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

A. Men tiêu hóaB. Dịch tiêu hóaC. Chất tế bàoD. Enzim tiêu hóa

Câu 6: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

A. Tế bào gaiB. Tế bào mô bì – cơC. Tế bào sinh sảnD. Tế bào thần kinh

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua

A. Màng tế bàoB. Không bào tiêu hóaC. Tế bào gaiD. Lỗ miệng

Câu 8: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ

A. Chân giảB. Lông bơiC. Giác bámD. Lỗ miệng

Câu 9: Sán lá gan làm cho trâu bò

A. Ăn khỏe hơnB. Lớn nhanh

C. Gầy rạc và chậm lớN   D. Không ảnh hưởng

Câu10: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người

A. Lớp vỏ cutinB. Di chuyển nhanh

C. Có hậu mônD. Cơ thể hình ống

Câu 11: Tác hại của giun đũa kí sinh

A. Suy dinh dưỡngB. Đau dạ dày

C. Viêm ganD. Tắc ruột, đau bụng

Câu 12: Cơ quan hô hấp của giun đất

A. MangB. DaC. PhổiD. Da và phổi

Câu 13: Trai lấy mồi ăn bằng cách

A. Dùng chân giả bắt lấy con mồiB. Lọc nước

C. Kí sinh trong cơ thể vật chủD. Tấn công làm tê liệt con mồi

Câu 14: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

A. Các chân phân đốt khớp độngB. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể

C. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chởD. Có mắt kép

Câu 15: Bọ cạp có độc ở

A. KìmB. Trên vỏ cơ thểC. Trong miệngD. Cuối đuôi

Câu 16: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ

A. Có không bào co bópB. Có điểm mắt

C. Có lông, roiD. Có hạt diệp lục

Câu 17: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là

A. Vô tínhB. Hữu tính

C. Vừa vô tính vừa hữu tínhD. Không sinh sản

Câu 18: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

A. Chân giảB. Lỗ thoátC. Lông bơiD. Không bào co bóp

Câu 19: Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể

A. Vì chúng có ruột dạng túiB. Vì chúng không có cơ quan hô hấp

C. Vì chúng không có hậu môN  D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn

Câu 20: Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào

A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ

B. Đẻ nhiều trứng

C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 21: Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh

A. Ruột thẳngB. Có hậu môn C. Có lớp vỏ cutinD. Có lớp cơ dọc

Câu 22: Hệ thần kinh của giun đất

A Chưa cóB. Kiểu mạng lưới

C. Kiểu chuỗi hạch thần kinhD. Đã có não và các hệ thống thần kinh

Câu 23: Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để

A. Lấy thức ănB. Lẩn trốn kẻ thù

C. Phát tán nòi giốngD. Kí sinh

Câu 24: Ốc sên phá hoại cây cối vì

A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây

B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được

C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây

D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây

Câu 25: Trai lọc nước

A. 10 lít một ngày đêmB. 20 lít một ngày đêm

C. 30 lít một ngày đêmD. 40 lít một ngày đêm

Câu 26: Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn

A. Hô hấp qua daB. Xuất hiện hệ tuần hoàn

C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạchD. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ

Câu 27: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là

A. Mắt và giác quan phát triểnB. Hệ tiêu hóa tiêu giảm

C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triểnD. Hệ sinh dục lưỡng tính

Câu 28: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?

A. Hô hấpB. Tiêu hóaC. Lấy thức ănD. Tìm nhau giao phối

Câu 29: Ngành thân mềm có đặc điểm chung là

A. Thân mềm, cơ thể không phân đốtB. Có vỏ đá vôi, có khoang áo

C. Hệ tiêu hóa phân hóaD. Tất cả các đáp án trên

Câu 30. Loài chân khớp nào biết chăn nuôi động vật

A. Ong mậtB. Kiến

C. Mọt hại gỗD. Nhện đỏ

Câu 31: Chân khớp nào có đời sống xã hội

A. KiếnB. Ong mậtC. Mọt ẩmD. Cả a và b đúng

Câu 32: Vì sao nhữngloạigiunsánkísinhtrongruộtngười không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Do chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì chúng có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì cấutạocơthể có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

 

 

 

1
2 tháng 1 2022

1b

2a

3b

4a

5d

6a

7d

8c

9c

10a

11d

12a

13b

14d

15d

16d

17c

18c

19b

20d

21d

22c

23c

24b

25a

26b

27c

28a

29a

30b

31d

32d

2 tháng 1 2022

thank you 

Bài 4 : Trùng roiCâu 1: Trùng roi xanh thuộca. Động vật đơn bào                  b. Động vật đa bàoCâu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờa. Sắc tố ở màng cơ thể             b. Màu sắc của hạt diệp lụcc. Màu sắc của điểm mắt          d. Sự trong suốt của màng cơ thểCâu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanha. Tự dưỡng                              b. Dị dưỡngc. Tự dưỡng và dị dưỡng          d. Kí sinhCâu...
Đọc tiếp

Bài 4 : Trùng roi

Câu 1: Trùng roi xanh thuộc

a. Động vật đơn bào                  b. Động vật đa bào

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ

a. Sắc tố ở màng cơ thể             b. Màu sắc của hạt diệp lục

c. Màu sắc của điểm mắt          d. Sự trong suốt của màng cơ thể

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng                              b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng          d. Kí sinh

Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?

a. Có khả năng di chuyển          b. Có diệp lục

c. Tự dưỡng                               d. Có cấu tạo tế bào

Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ

a. Hạt diệp lục                            b. Không bào co bóp

c. Roi                                          d. Điểm mắt

Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến    b. Xoay tròn     c. Vừa tiến vừa xoay                 d. Cách khác

Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ

a. Có không bào co bóp         b. Có điểm mắt        c. Có lông, roi  d. Có hạt diệp lục

Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là

a. Không bào co bóp    b. Nhân     c. Màng tế bào       d. Điểm mắt

Câu 9: Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính          b. Hữu tính            c. Vừa vô tính vừa hữu tính    d. Không sinh sản

Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là

a. Vô tính               b. Hữu tính          c. Vừa vô tính vừa hữu tính   d. Không sinh sản

4
23 tháng 12 2021

Bài 4 : Trùng roi

Câu 1: Trùng roi xanh thuộc

a. Động vật đơn bào                  b. Động vật đa bào

Câu 2: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ

a. Sắc tố ở màng cơ thể             b. Màu sắc của hạt diệp lục

c. Màu sắc của điểm mắt          d. Sự trong suốt của màng cơ thể

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng                              b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng          d. Kí sinh

Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?

a. Có khả năng di chuyển          b. Có diệp lục

c. Tự dưỡng                               d. Có cấu tạo tế bào

Câu 5: Trùng roi di chuyển được nhờ

a. Hạt diệp lục                            b. Không bào co bóp

c. Roi                                          d. Điểm mắt

Câu 6: Trùng roi di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến    b. Xoay tròn     c. Vừa tiến vừa xoay                 d. Cách khác

Câu 7: Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ

a. Có không bào co bóp         b. Có điểm mắt        c. Có lông, roi  d. Có hạt diệp lục

Câu 8: Cơ quan bài tiết của trùng roi là

a. Không bào co bóp    b. Nhân     c. Màng tế bào       d. Điểm mắt

Câu 9: Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính          b. Hữu tính            c. Vừa vô tính vừa hữu tính    d. Không sinh sản

Câu 10: Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là

a. Vô tính               b. Hữu tính          c. Vừa vô tính vừa hữu tính   d. Không sinh sản

23 tháng 12 2021

1A

2B

3C

4B

5C

6C

7D

8A

9A

10A

22 tháng 11 2017

Đáp án

 

Trùng roi di chuyển

Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ

1. Đầu đi trước

   

2. Đuôi đi trước

   

3. Vừa tiến vừa xoay

x

 

4. Thẳng tiến

   

5. Sắc tố ở màng cơ thể

   

6. Màu sắc của các hạt diệp lục

 

X

7. Màu sắc của các hạt điểm mắt

   

8. Sự trong suốt của màng cơ thể

 

X

Câu 11: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua::a. Lỗ miệng                                 c. Tế bào gai   b. Màng tế bào                            d.Không bào tiêu hoáCâu 12: Chúng ta có thể bị nhiễm trứng giun đũa trong trường hợp nào?Ăn rau sống, quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.Ăn thức ăn ôi thiuĂn thịt tái, nem sốngĂn thịt lợn, bò gạoCâu 13: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn:a....
Đọc tiếp

Câu 11: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua::

a. Lỗ miệng                                 c. Tế bào gai   

b. Màng tế bào                            d.Không bào tiêu hoá

Câu 12: Chúng ta có thể bị nhiễm trứng giun đũa trong trường hợp nào?

Ăn rau sống, quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.

Ăn thức ăn ôi thiu

Ăn thịt tái, nem sống

Ăn thịt lợn, bò gạo

Câu 13: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn:

a. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây.

b. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

c. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi

d. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

Câu 14: Ở người, giun kim kí sinh trong:

a. Ruột non          b.Ruột già                c. Dạ dày       d. Gan

Câu 15: Giun tròn khác giun đốt ở đặc điểm nào:

a.Cơ thể hình trụ                    c. Thuôn 2 đầu

b.Sống kí sinh hay tự do        d. Không có đốt

 

2
6 tháng 11 2021

Câu 11: Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua::

a. Lỗ miệng                                 c. Tế bào gai   

b. Màng tế bào                            d.Không bào tiêu hoá

Câu 12: Chúng ta có thể bị nhiễm trứng giun đũa trong trường hợp nào?

Ăn rau sống, quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa.

Ăn thức ăn ôi thiu

Ăn thịt tái, nem sống

Ăn thịt lợn, bò gạo

Câu 13: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn:

a. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây.

b. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

c. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi

d. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

Câu 14Ở người, giun kim kí sinh trong:

a. Ruột non          b.Ruột già                c. Dạ dày       d. Gan

Câu 15Giun tròn khác giun đốt ở đặc điểm nào:

a.Cơ thể hình trụ                    c. Thuôn 2 đầu

b.Sống kí sinh hay tự do        d. Không có đốt

6 tháng 11 2021

11 A

12 ăn rau sống quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun đũa

13 D

14 A

15 ko bt 

Câu 1: Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hóa mồi của trùng biến hình. Câu 2 Nêu các bước của quá trình dinh dưỡng ở trùng giày.Câu 3: Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan.Câu 4: Tế bào gai có ý nghĩa gì đối với đời sống của thủy tức? Vai trò của ngành Ruột khoang.Câu 5: Nêu những đặc điểm về cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. Câu 6: a) Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ?         ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hóa mồi của trùng biến hình.

 Câu 2 Nêu các bước của quá trình dinh dưỡng ở trùng giày.

Câu 3: Vẽ sơ đồ vòng đời của sán lá gan.

Câu 4: Tế bào gai có ý nghĩa gì đối với đời sống của thủy tức? Vai trò của ngành Ruột khoang.

Câu 5: Nêu những đặc điểm về cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh. 

Câu 6: a) Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ?

           b) Đề xuất biện pháp phòng tránh giun sán kí sinh? 

Câu 7: a) Vì sao trâu bò lại hay bị mắc bệnh sán lá gan hơn các loài động vật khác.

            b) Vì sao khi mưa niều, nước ngập úng, giun đất chui lên mặt đất? Vai trò của giun đất đối với thực tiễn

 

0

Câu 1: B

Câu 2: C

1.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?A. Miệng ở phía dưới.                                 C. Cơ thể dẹp hình lá.B. Di chuyển bằng tua miệng.                     D. Không có tế bào tự vệ.(2.5 Điểm)ABCD2.9. Trùng roi di chuyển được nhờa. Hạt diệp lục                                            c. Roib. Không bào co bóp                                  d. Điểm mắt(2.5 Điểm)ABCD3.2. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi...
Đọc tiếp

1.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.                                 C. Cơ thể dẹp hình lá.

B. Di chuyển bằng tua miệng.                     D. Không có tế bào tự vệ.(2.5 Điểm)

A

B

C

D

2.9. Trùng roi di chuyển được nhờ

a. Hạt diệp lục                                            c. Roi

b. Không bào co bóp                                  d. Điểm mắt(2.5 Điểm)

A

B

C

D

3.2. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:

A. Có chân giả                                                               B. Có roi

C. Có lông bơi                                                               D. Có diệp lục(2.5 Điểm)

A

B

C

D

4.Câu hỏi11. Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?

A. Ruột non                                                         C. Gan             

B. Ruột già                                                           D. Tá tràng(2.5 Điểm)

A

B

C

D

5.Question(2.5 Điểm)

6.8. Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

a. Vùng ôn đới                                            c. Vùng nam cực

b. Vùng nhiệt đới                                        d. Vùng bắc cựcCâu hỏi(2.5 Điểm)

A

B

C

D

7.Qmw(2.5 Điểm)

A

B

C

D

8.Câu 5. Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào

a. Bằng chân giả                                                   c. Bằng roi bơi

b. Bằng lông bơi                                                   d. Không có cơ quan di chuyểnỏi(2.5 Điểm)

A

B

C

D

9.6. Sứa bơi lội trong nước nhờ

A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt          B. Dù có khả năng co bóp

C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước                              D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn(2.5 Điểm)

A

B

C

D

10.4. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

A. Di chuyển nhanh nhẹn                                        B. Phát hiện ra mồi nhanh

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai            C. Có miệng to và khoang ruột rộng(2.5 Điểm)

A

B

C

D

11.7. Giun đất di chuyển nhờ

A. Lông bơi                                                                    B. Vòng tơ

C. Chun giãn cơ thể                                                       D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.(2.5 Điểm)

A

B

C

D

12.3.  Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                                                                       c. 7

b. 6                                                                       d. 8(2.5 Điểm)

A

B

C

D

Bạn có thể in một bản sao câu trả lời của mình sau khi bạn gửi

Gửi


 

 

1
27 tháng 10 2021

1.10: A                      

2.9: C

3.2: C

4.A

6.8: B

Câu 5:ko có cơ quan di chuyển 

9.6 :B

10.4:C

11.7:C

12.3:A

7 tháng 9 2016

Chọn câu trả lời đúng

1) Trùng giày có hình dạng
_ Đối xứng
_ Không đối xứng
_ Dẹp như chiếc đế giày
_ Có hình khối như chiếc giày
2) Trùng giày di chuyển như thế nào

_ Thẳng tiến

_ Vừa tiến vừa xoay

3) Trùng roi di chuyển như thế nào
_ Đầu đi trước
_ Đuôi đi trước
_ Vừa thẳng tiến vừa xoay
_ Thẳng tiến
4) Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
_ Sắc tố ở màng cơ thể
_ Màu sắc của điểm mắt
_ Màu sắc của các hạt diệp lục
_ Sự trong suốt của màng cơ thể

Chúc bạn học tốt! Mình học qua rồi nên chắc chắn nhé


1) Trùng giày có hình dạng
_ Không đối xứng

 

2) Trùng giày di chuyển như thế nào

_ Vừa tiến vừa xoay

 

3) Trùng roi di chuyển như thế nào
_ Thẳng tiến
 

4) Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ
_ Màu sắc của các hạt diệp lục

 

 

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

D

7 tháng 10 2021

Cau2: D

Cau3:  C