K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Yêu cầu của vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện là gì? * -Vật liệu cách điện có điện trở suất rất lớn, có đặc tính cách điện tốt.
Vật liệu cách điện phải đạt những yêu cầu:
Có độ cách điện cao
Chiu nhiệt tốt
Chống ẩm tốt
Có độ bền cơ học cao
Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt
- Dẫn điện tốt vì có điện trở suất nhỏ (10-6 đến 10-8Ωm), r càng nhỏ dẫn điện càng tốt Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện – quang? Cho 2 ứng dụng của đèn sợi đốt trong đời sống? * Năng lượng đầu vào của điện quang là điện năng.
Năng lượng đầu ra của điện quang là quang năng.
Vd Đèn huỳnh quang
đèn sợi đốt
đèn led Câu 3: Tại sao bóng thủy tinh rút hết không khí và bơm khí trơ sẽ làm tăng tuổi thọ sợi đốt? * - Vì "sợi đốt" của bóng đèn là kim loại cụ thể là chất Vonfram, mà trong không khí lại có oxi, khi nhiệt độ tăng cao, sự oxi hoá kim loại sẽ xảy ra nhanh hơn trong nhiệt độ thường, sự phản ứng oxi hoá sẽ làm biến đổi kim loại làm sợi đốt, vốn được kéo thành sợi rất mỏng manh, tạo nên hiện tượng "đứt sợi đốt" và bóng đèn sẽ hư hại.
- Khí trơ là loại khí không tạo sự phản ứng với kim loại, nên dùng khí trơ sẽ làm "tuổi thọ" của sợi đốt tăng cao. Câu 4: Nêu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt? *

Nguyên lý làm việc

– Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng

Câu 5: Xác định năng lượng đầu vào và năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện – nhiệt? Kể tên 2 đồ dùng loại điện nhiệt mà em biết? *

Năng lượng đầu vào là điện năng

Năng lượng đầu ra là nhiệt
VD:Bàn là điện , tivi , tủ lạnh , nồi cơm điện , bếp điện , quạt điện

Câu 6: Nêu yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng của đồ dùng điện – nhiệt? *

+ Các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.

- Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở xuất lớn; dây niken – crom ρ = 1,1.10-6Ώm

- Dây đốt nóng chịu được nhiệt độ cao ,dây niken – crom 1000oC đến 1100oC.

Câu 7: So sánh ưu và nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt? Đèn sợi đốt: ‐Ưu điểm:Không cần chấn lưu.Ánh sáng liên tục ‐Nhược điểm:Tuổi thọ thấp.Không tiết kiệm điện năng Đèn huỳnh quang: ‐Ưu điểm:Tiết kiệm điện năng.Tuổi thọ cao ‐Nhược điểm:Cần chấn lưu.Ánh sáng phát ra không liên tục Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt 1) ánh sáng liên tục 1) không tiết kiệm điện 2) không cần chấn lưu 2) tuổi thọ thấp Đèn huỳnh quang 1)tiết kiệm điện 1) ánh sáng không liên tục 2)tuổi thọ cao 2) cần chấn lưu
0

Câu 1:

-Yêu cầu của vật liệu cách điện là:Cách điện cao, Chịu nhiệt tốt, Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao.

- Yêu cầu của vật liệu dẫn điện là: Dẫn điện tốt, thường bằng kim loại.

20 tháng 7 2021

Em tham khảo nhé:

1. điện cơ

2. Dẫn điện càng tốt  

3. Vì do các đặc điểm của đèn huỳnh quang ưu việt hơn so với đèn sợi đốt: tiết kiệm điện năng, ít phát nhiệt ra môi trường và nhất là tuổi thọ cao.

4. Một số nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện.Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.Thực hiện nối đất các thiết bị và đồ dùng điện.Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sủa chữa để tránh bị điện giật và tai nạn khác.

Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.Câu 5: Tại sao nói tiết...
Đọc tiếp

Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.

Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.

Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.

Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.

Câu 5: Tại sao nói tiết kiệm điện năng là góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 6: Nêu đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà.

Câu 7: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi W:2000, V:220, A:12, l:15. Các số liệu này lần lượt có ý nghĩa gì?

Câu 8: Trong các thiết bị - đồ dùng điện sau, loại nào phù hợp với điện áp trong nhà ở nước ta?

Quạt điện 220V-30W

Công tắc điện 500V-10A

Tivi 240V-142W

Nồi cơm điện 110V-600W

Bóng đèn 15V-3W

Quạt điện 110V-40W

Máy sấy tóc 220V-1000W

Cầu chì 220V-5A

Câu 9: Một gia đình có ba bóng đèn 220V–40W mỗi ngày sử dụng 4 giờ, một máy bơm nước 220V–750W mỗi ngày sử dụng trong 2 giờ.

a) Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong 1 ngày.

b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (30 ngày).

c) Biết 1kWh có giá 993 đồng (hộ nghèo), hãy tính tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày).

Câu 10: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, U2 = 100V, số vòng dây N1 = 990 vòng, N2 = 450 vòng.

a) Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao?

b) Khi điện áp sơ cấp giảm còn 160V, để giữ điện áp và số vòng dây của dây quấn thứ cấp không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây của dây quấn sơ cấp là bao nhiêu?

0
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt làA. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.A. thành năng lượng ánh sáng.B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.C. thành cơ năng của đồ dùng điện.D. thành hóa năng của đồ dùng...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là

A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.

B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.

C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.

D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.

Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.

A. thành năng lượng ánh sáng.

B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.

C. thành cơ năng của đồ dùng điện.

D. thành hóa năng của đồ dùng điện.

Câu 3: Công dụng của thước lá là 

A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm

B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.  

C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.  

D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.

Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là

A. Bu lông.              B. Bánh răng.                    C. Khung xe đạp.               D. Đai ốc.

Câu 5: Cô caáu  bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:

A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.                           

B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.

C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.                                  

B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.

Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm

A.    vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.            

B.     vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.

C.     vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.    

D.    vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.

Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:

A.    baøn laø ñieän.                   B. quaït ñieän.        C. boùng ñeøn sôïi ñoát.            D. maùy xay sinh toá.

Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:

A.    Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm          C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm

B.     Chiều cao, chiều dài của sản phẩm            D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm

Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A.    Nét gạch chấm mảnh          B. Liền đậm        C. Liền mảnh                       D. Nét đứt

Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?

A. Ren ngoài                           B. Ren trong                C. Cả ren trong và ren ngoài     D. Ren bị che khuất

1

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 10: C

Câu 9: A

Câu 8: D

Câu 7: A

Câu 6: C

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp: A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh. Câu 6: Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 7: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng: A. điện- cơ. B. điện- nhiệt. C. điện- quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? A. Hiệu suất phát quang thấp. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng. Câu 9: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 10: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên. B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên. C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm. Câu 11: Trên bóng điện có ghi: 220V- 20W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 20W. B. Iđm = 220V; Uđm = 20W. C. Uđm = 220V; Pđm = 20W. D. Pđm = 220V; Uđm = 20W. Câu 12: Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng: A. 8000 giờ B. 2000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 13: Rôto của động cơ 1 pha bao gồm? A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là? A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 15: Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A. Điện- cơ B. Điện- nhiệt C. Điện -quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 16: Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 1000W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 17: Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 18: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 19 : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 20: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục. C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay. Câu 22: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Cơ năng . B. Quang năng . C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng. Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 24: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V– 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức. B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức. D. Trị số thực bóng đèn. Câu 25: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 26: Động cơ điện được dùng trong gia đình là A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 27: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 28: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 29: Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên. A. 1 KWh B. 26KWh C. 2600Wh D. 15KWh Câu 30: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước B. Quay máy xay xát C. Chiếu sáng đường phố D. Quay quạt điện Câu 31: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 32: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 33: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 35: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đồng hồ điện Câu 36: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 37: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 38. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 39: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 60W B. 24Wh C. 60Wh D. 180Wh Câu 40. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 41. Em hãy lựa chọn hành động đúng: A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... Câu 42: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 43: Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 44. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng ma sát. C. Hiện tượng nhiễm điện. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 45: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng điện, biến đổi ..................................... thành ........................................... Câu 46: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 47: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. Gọi người khác đến cưú. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.

0

Câu 1:Vật liệu kĩ thuật điện được chia làm ba loại là:

– Vật liệu dẫn điện.

– Vật liệu cách điện.

– Vật liệu dẫn từ.

Đặc điểm:

- Vật liệu dẫn điện là vật liệu mà dòng điện chạy qua được
- Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì dẫn điện càng tốt

- Vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua
- Các vật liệu cách điện có điện trở suất rất lớn có đặc tính cách điện tốt

- Vật liệu dẫn từ là vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua
- Vật liệu dẫn từ thường dùng là thép kĩ thuật điện (amico,ferit, pecmaloi) có đặc tính dẫn từ tốt

Câu 2:

* Đèn sợi đốt:

-Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện dòng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng

-Đặc điểm:

+Phát ra ánh sáng liên tục

+Hiệu suất phát quang thấp (khi đèn làm việc, chỉ khoảng 4% đến 5% điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng phát ra ánh sáng phần còn lại tỏa nhiệt)

+Tuổi thọ thấp (chỉ khoảng 1000 giờ)

* Đèn ống huỳnh quang

-Nguyên lí làm việc Khi đóng điện hiện tượng phóng điện giữa 2 điện cực tạo ra tia tử ngoại , tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng

-Đặc điểm:

+Hiện tượng nhấp nháy

+Hiệu suất phát quang cao (khi đèn làm việc khoảng 20% đến 25% điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng, phần còn lại tỏa nhiệt.Hiệu suất phát quang cao gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt)

+Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ)

+Cần mồi phóng điện (vì khoảng cách giữa 2 điện cực của đèn lớn nên cần mồi phóng điện.Người ta dùng chấn lưu điện cảm và tắc te, hoặc chấn lưu điện tử để mồi phóng điện)

Câu 3:-Ưu điểm (bóng đèn huỳnh quang):

+Tuổi thọ cao ( 13000 giờ)

+Giá thành hợp lý (>10000)

+Phát sáng tốt.

+Tiêu thụ ít điện năng ( 15 W )

-Ưu điểm ( bóng đèn sợi đốt ):

+Không gây mỏi mắt.

+Không gây độc hại cho sức khỏe.

-Nhược điểm( bóng đèn huỳnh quang):

+Ánh sáng gây mỏi mắt.

+Chỉ vỡ sẽ gây độc hại cho sức khỏe.

-Nhược điểm ( bóng đèn sợi đốt):

+Sử dụng nhiều điện năng hơn (60W)

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng) Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là; a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ...
Đọc tiếp

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:

a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.

Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...

0