K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2022

 D. Độ đa dạng.

14 tháng 12 2016

Mật độ quần thể là yếu tố quan trọng nhất vì nó quyết định cả 2 tính chất còn lại là tỷ lệ giới tính và thành phần nhóm tuổi.
MĐQT ảnh hưởng đến việc sử dụng nguồn sống, ảnh hưởng đến tần số gặp nhau giữa con đực và con cái, từ đó ảnh hưởng đến sức sinh sản, sự tử vong, trạng thái cân bằng của quần thể.

hehe Fighting

30 tháng 12 2016

Bạn tham khảo nhé!!!!

- Mật độ cá thể được coi là đặc trưng cơ bản nhất trong quần thể, vì mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể:

+ Khi mật độ cá thể tăng quá mức, giữa các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt về nơi sống, thức ăn, con cái,......=> Tỉ lệ tử vong cao, tỉ lệ sinh giảm

+ Khi mật độ giảm, môi trường sống ổn định, thức ăn dồi dào thì giữa các cá thể trong quần thể giúp đỡ, tương hỗ và hỗ trợ nhau, bảo vệ nhau cùng tồn tại và phát triển => Tỉ lệ sinh tăng cao, tỉ lệ từ vong giảm

22 tháng 11 2021

Giúp với gần đi học rồi

22 tháng 11 2021

D. Pháp luật

22 tháng 11 2021

A. Mật độ

22 tháng 11 2021

Mật độ

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là: A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn) D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây? A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật  C. Động vật ăn...
Đọc tiếp

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

 A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                              D. Các động vật kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

8
22 tháng 11 2021

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

22 tháng 11 2021

D.tất cả các đáp án trên đều đúng

C 1: Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có C 2: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ? C 3: Sử dụng hợp lý tài nguyên nước, rừng cần có những biện pháp nào ? C 4: Mất cân bằng sinh thái là gì ? C 5: Sự đa dạng của hệ sinh thái C 6: Đặc điểm của hệ sinh thái công nghiệp C 7: Mục đích của luật bảo vệ môi trường...
Đọc tiếp

C 1: Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có C 2: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ? C 3: Sử dụng hợp lý tài nguyên nước, rừng cần có những biện pháp nào ? C 4: Mất cân bằng sinh thái là gì ? C 5: Sự đa dạng của hệ sinh thái C 6: Đặc điểm của hệ sinh thái công nghiệp C 7: Mục đích của luật bảo vệ môi trường ban hành ? Nội dung của luật bảo vệ môi trường ? C 8: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người qua các thời kỳ phát triển của xã hội C 9: Hậu quả của việc chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng C 10: Thuốc trừ sâu và chất độc hóa học thải ra môi trường ảnh hưởng đến các sinh vật trong hệ sinh thái, trong đó nhóm nào có nguy cơ cao nhất ? C 11: Vì sao phải sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý C 12: Ứng dụng của công nghệ sinh học đối với việc bảo vệ thiên nhiên là gì ? C 13: Ý nghĩa của việc trồng cây gây gừng C 14: Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên C 15: Thuốc bảo vệ thực vật gồm những loại nào C 16: Để cải tạo đất nghèo đạm cần chồng cây nào

1

Câu 1:

Quần thể người có những đặc trưng kinh tế xã hội mà những quần thể sinh vật không có vì:

- Con người có lao động và tư duy, có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, có khả năng cải tạo thiên nhiên

Câu 2:

Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu bao gồm tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên sinh vật và rừng 

Câu 3: 

Sử dụng hợp lý tài nguyên nước, rừng cần có những biện pháp sau đây:

- Tích cực trồng cây xanh

- Tránh đốt rừng làm nương rẫy

- Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia

- Tiết kiệm nguồn nước sạch

- Hạn chế sử dụng túi nilon

- Không xả rác ở sông, hồ, ao

Câu 4:

Mất cân bằng sinh thái là trạng thái không ổn định tự nhiên của hệ sinh thái, phá vỡ sự cân bằng của hệ sinh thái, làm gia tăng, giảm, thậm chí tuyệt chủng các thành phần trong hệ sinh thái

Câu 7:

Mục đích của luật bảo vệ môi trường ban hành là để bảo vệ cuộc sống của chúng ta, bảo vệ hệ sinh thái và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên khoáng sản

Câu 9:

Hậu quả của việc chặt phá rừng bừa bãi và gây cháy rừng:

- Diện tích rừng bị thu hẹp, cây rừng mất đi gây xói mòn đất

- Khi trời mưa lớn mà không có cây xanh cản bớt đi dễ gây ra lũ lụt, lũ lụt làm ảnh hưởng đến tính mạng con người và làm thiệt hại tài sản con người 

Câu 11:

Chúng ta phải sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý vì tài nguyên không phải là vô tận. Chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí để vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại vừa bảo đảm duy trì lâu dài cho các thế hệ sau

Câu 13: 

Ý nghĩa của việc trồng cây gây rừng:

- Chống xói mòn đất

- Làm giảm bớt lũ lụt, khô hạn

- Bầu không khí trong lành

- Làm hạn chế sự biến đổi của khí hậu 

- Là nơi ở của một số động vật 

Câu 14;

Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên:

- Tích cực trồng cây xanh

- Hạn chế sử dụng túi nilon

- Sử dụng năng lượng sạch 

- Tái chế lại đồ dùng mình đã xài

Câu 16:

Để cải tạo đất nghèo đạm cần trồng cây họ Đậu 

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:  A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng.Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:  A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong. B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong...
Đọc tiếp

Câu 19: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:

 A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.

 B. Nguồn thức ăn của quần thể.

 C. Khu vực sinh sống.

 D. Cường độ chiếu sáng.

Câu 20: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể phụ thuộc vào:

 A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.

 B. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

 C. Tuổi thọ của các cá thể trong quần thể.

 D. Mối tương quan giữa tỉ lệ số lượng đực và cái trong quần thể.

Câu 21: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng:

 A. Theo chu kỳ ngày đêm                                                B. Theo chu kỳ nhiều năm

 C. Theo chu kỳ mùa                                              D. Không theo chu kỳ

Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng lạnh có ý nghĩa giúp chúng giữ nhiệt cho cơ thể chống rét là:

 A. Có chi dài hơn.                                       B. Cơ thể có lông dày và dài hơn ( ở thú có lông).

 C. Chân có móng rộng.                               D. Đệm thịt dưới chân dày.

Câu 23: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?

 A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, …

 B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.

 C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.

 D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.

Câu 24: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

 A. Tỉ lệ giới tính                                                   B. Thành phần nhóm tuổi

 C. Mật độ                                                             D. Đặc trưng kinh tế xã hội.

Câu 25: Phiến lá của cây ưa ẩm, ưa sáng khác với cây ưa ẩm, chịu bóng ở điểm nào?

 A. Phiến lá mỏng, bản lá rộng, mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.

 B. Phiến lá to, màu xanh sẫm, mô giậu kém phát triển.

 C. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 D. Phiến lá nhỏ, mỏng, lỗ khí có ở hai mặt lá, mô giậu ít phát triển.

Câu 26: Phiến lá của cây ưa ẩm, chịu bóng khác với cây ưa ẩm, ưa sáng ở điểm nào?

 A. Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt, mô giậu phát triển.

 B. Phiến lá dày, có nhiều tế bào kích thước lớn chứa nước.

 C. Phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt.

 D. Phiến lá mỏng, rộng bản, mô giậu ít phát triển.

Câu 27: Để tạo ưu thế lai ở cây trồng người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây?

 A. Tự thụ phấn                                                                 B. Cho cây F1 lai với cây P

 C. Lai khác dòng                                                              D. Lai phân tích

Câu 28: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ :

 A.Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ .

 C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

 D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ .

Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là:

 A. Kiếm mồi.                                                                  B. Nhận biết các vật.

 C. Định hướng di chuyển trong không gian.                    D. Sinh sản.

Câu 30: Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?

 A. Cây vẫn mọc thẳng                                          B. Cây luôn quay về phía mặt trời.

 C. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng   D. Ngọn cây rũ xuống. 

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

 A. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.                      B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.

 C. Nhóm sinh vật ở nước.                                     D. Nhóm sinh vật ở cạn.

Câu 32: Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống thực vật?

 A. đến sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước .

 B. đến cấu tạo của rễ

 C. đến sự dài ra của thân

 D. đến hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật.

Câu 33: Trong chuỗi thức ăn sau:

Cây cỏ     à Bọ rùa   à Ếch    à  Rắn  àVi sinh vật . Thì rắn   là :

 A. Sinh vật sản xuất                                              B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1

 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2                                               D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật, loài ưu thế là:

 A. Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng  ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất

Câu 35: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng là:

 A. Loài chỉ có ở  một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác

 B. Loài có số lượng cá thể cái đông nhất

 C. Loài  đóng vai trò quan trọng ( số lượng lớn)

 D. Loài có tỉ lệ đực/ cái ổn định  nhất

Câu 36: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                    B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                              D. Các động vật kí sinh

Câu 37: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  38: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 39: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

 A. Nấm và vi khuẩn                                              B. Thực vật

 C. Động vật ăn thực vật                                        D. Các động vật kí sinh.

Câu 40: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

 A. Động vật ăn thực vật ,  động vật ăn thịt bậc 1 . động vật ăn thịt bậc 2

 B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật 

 C. Động vật ăn thịt bậc 2,  động vật ăn thực vật,  thực vật 

 D. Thực vật  , động vật ăn thịt bậc 2 ,  động vật ăn thực vật

Câu  41: Sinh vật ăn thịt là:

 A. Con bò                                                   B. Con cừu

 C. Con thỏ                                                  D. Cây nắp ấm

Câu 42: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự sau:

 A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.

 B. Trồng đồng thời nhiều loại cây.

 C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.

 D.Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước.

Câu 43: Những cây gỗ cao, sống chen chúc, tán lá hẹp phân bố chủ yếu ở

 A. Thảo nguyên.                                         B. Rừng ôn đới.

 C. Rừng mưa nhiệt đới                                D. Hoang mạc.

Câu 44: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

 A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật.

 B. Nước biển, sông, hồ, ao,  cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc.

 C. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình.

 D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật.

Câu 45: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

 A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

 B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

 C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

 D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 46: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng:

 A. Vì con người có tư duy, có lao động.

 B. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.

 C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa  khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

 D. Vì con người có khả năng làm chủ  thiên nhiên.

Câu 47: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

 A. Có vùng phân bố hẹp.                             B. Có vùng phân bố hạn chế.

 C .Có vùng phân bố rộng.                                    D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế.

Câu 48: Khi nào các yếu tố đất, nước, không khí, sinh vật đóng vai trò của một môi trường?

 A. Khi nơi đó có đủ điều kiện thuận lợi về nơi ở cho sinh vật.

 B. Là nơi sinh vật có thể kiếm được thức ăn.

 C. Khi đó là nơi sinh sống của sinh vật.

 D. Khi nơi đó không có ảnh hưởng gì đến đời sống của sinh vật.

Câu 49: Khi tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn, thế hệ sau thường xuất hiện hiện tượng:

A. Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện của môi trường

B. Cho năng suất cao hơn thế hệ trước

C. Sinh trưởng và phát triển chậm, bộc lộ những tính trạng xấu

D. Sinh trưởng và phát triển nhanh, bộc lộ những tính trạng tốt

Câu 50: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là:

A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ                    B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ

C. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên           D. Con lai có sức sống kém dần

4
10 tháng 3 2022

chia nhỏ ra được ko ;-;

10 tháng 3 2022

chia nhỏ .-.