K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 12. Giá trị của đa thức

 

x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là

 

A. -101.                          B.

 

-100 .                          C.

 

-51 .                            D.

 

-50 .

 

Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

 

A. y4 z6 .                            B.

 

-2y4z .                        C. (yz)10 .                           D.

 

-2(y + z) .

 

Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành

A. 15y3 + 14x + 9 .           B. -3y6  - 2x2  + 9 .          C. 15y3 - 2x + 9 .             D. 15y3 - 2x -1 .

 

 

Câu 15. Đơn thức

 

-  7 y3x có hệ số và phần biến là:

2

 

A. - 7

2

 

và y3x .               B. 7 2

 

và -y3x .               C. - 7 2

 

và -y3x .           D. 7 2

 

và y3x .

 

Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:

A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 .                                         B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .

C. 5y4  - 2y2 + 7 , bậc 4 .                                           D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .

 

Câu 17. Đa thức (9x3  - 5x - 5) - (4x2  - 5x + 4)

 

thu gọn là

 

A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 .                                           B. 9x3 - 4x2 - 9 .

C. 9x3 + 4x2 - 9 .                                                     D. 9x3 - 4x2 -1.

1
7 tháng 5 2022

Câu 12. Giá trị của đa thức

 

x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là

 

A. -101.                          B.

 

-100 .                          C.

 

-51 .                            D.

 

-50 .

 

Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?

 

A. y4 z6 .                            B.

 

-2y4z .                        C. (yz)10 .                           D.

 

-2(y + z) .

 

Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành

A. 15y3 + 14x + 9 .           B. -3y6  - 2x2  + 9 .          C. 15y3 - 2x + 9 .             D. 15y3 - 2x -1 .

 

 

Câu 15. Đơn thức

 

-  7 y3x có hệ số và phần biến là:

 

2

 

 

 

A. - 7

 

2

 

và y3x .               B. 7 2

 

và -y3x .               C. - 7 2

 

và -y3x .           D. 7 2

 

và y3x .

 

 

Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:

 

A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 .                                         B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .

C. 5y4  - 2y2 + 7 , bậc 4 .                                           D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .

 

Câu 17. Đa thức (9x3  - 5x - 5) - (4x2  - 5x + 4)

 

thu gọn là

 

A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 .                                           B. 9x3 - 4x2 - 9 .

C. 9x3 + 4x2 - 9 .

7 tháng 5 2022

cảm ơn bạn nha

8 tháng 6 2020

\(M=3x^6y+\frac{1}{2}x^4y^3-4y^7-4x^4y^3+11-5x^6y+2y^7-2\)

\(M=\left(3x^6y-5x^6y\right)+\left(\frac{1}{2}x^4y^3-4x^4y^3\right)+\left(-4y^7+2y^7\right)+\left(11-2\right)\)

\(M=-2x^6y-\frac{7}{2}x^4y^3-2y^7+9\)

Xét bậc của từng hạng tử

-2x6y có bậc là 7

-7/2x4y3 có bậc là 7

-2y7 có bậc là 7 

=> Bậc của M = 7

Thay x = 1 , y = -1 vào M ta được : 

\(M=-2\cdot1^6\cdot\left(-1\right)-\frac{7}{2}\cdot1^4\cdot\left(-1\right)^3-2\cdot\left(-1\right)^7+9\)

\(M=-2\cdot1\cdot\left(-1\right)-\frac{7}{2}\cdot1\cdot\left(-1\right)-2\cdot\left(-1\right)+9\)

\(M=2+\frac{7}{2}+2+9\)

\(M=\frac{33}{2}\)

Vậy giá trị của M = 33/2 khi x = 1 , y = -1

8 tháng 6 2020

Ta có M = (3x6y - 5x6y) + (1/2.x4y3 - 4.x4.y3) - (4y7 + 2y7) + (11 - 2)

               = -2x6y - 3,5x4y3 - 2y7 + 9

Bậc của đa thức M là 7 

b) M(1 ; -1) = -2.16.(-1) - 3,5.14.(-1)3 - 2.(-1)7 + 9

                   = 2 + 3,5 + 2 + 9 = 16,5 

Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.c) Tính số trung bình cộng.Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.b)...
Đọc tiếp

Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính số trung bình cộng.

Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.

b) Tính giá trị của đa thức A với x = - 1, y = 2018.

c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A.

Câu 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) - Q(x).

Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.

a) Chứng minh: AC = DC.

b) Chứng minh: ACE = DCE.

c) Đường thẳng AC cắt DE tại K. 

Câu 5. (1,0 điểm).

a) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng tỏ rằng: f(1) = f(-2)

b) Cho hai đa thức h(x) = x2 - 5x + 4, g(x) = x2 + 5x + 1. Chứng tỏ hai đa thức không có nghiệm chung nào.

1
3 tháng 5 2018

ai làm xong trước mình k nhé

Câu 3:

a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12

B(x)=x^3-3x^2+4x+18

A(x)+B(x)

=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18

=2x^3+6

A(x)-B(x)

=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18

=6x^2-8x-30

b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12

=-20+3*4+4*2=0

=>x=-2 là nghiệm của A(x)

B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10

=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)

 

1: 

a: f(3)=2*3^2-3*3=18-9=9

b: f(x)=0

=>2x^2-3x=0

=>x=0 hoặc x=3/2

c: f(x)+g(x)

=2x^2-3x+4x^3-7x+6

=6x^3-10x+6

4 tháng 5 2023

\(Câu8\)

\(a,A=\dfrac{1}{2}x^3\times\dfrac{8}{5}x^2=\left(\dfrac{1}{2}\times\dfrac{8}{5}\right)x^{3+2}=\dfrac{4}{5}x^5\)

b, \(P\left(0\right)=0^2-5.0+6=6\\ P\left(2\right)=2^2-5.2+6=0\)

Câu 9

\(a,A\left(x\right)+B\left(x\right)=5x^3+x^2-3x+5+5x^3+x^2+2x-3\\ =\left(5x^3+5x^3\right)+\left(x^2+x^2\right)+\left(-3x+2x\right)+\left(5-3\right)\\ =10x^3+2x^2-x+2\)

\(b,H\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)=5x^3+x^2-3x+5-\left(5x^3+x^2+2x-3\right)\\ =5x^3+x^2-3x+5-5x^3-x^2-2x+3\\ =\left(5x^3-5x^3\right)+\left(x^2-x^2\right) +\left(-3x-2x\right)+\left(5+3\right)\\ =-5x+8\)

\(H\left(x\right)=0\\ \Rightarrow-5x+8=0\\ \Rightarrow x=\dfrac{8}{5}\)

vậy nghiệm của đa thức là \(x=\dfrac{8}{5}\)

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0

Câu 19: C

Câu 20: A

Câu 21: D

7 tháng 3 2022

19. C

20. số mũ lại chứ đọc ko hiểu

21.D