K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:A. A = {x ∈ N*| x < 8}B. A = {x ∈ N| x < 8}C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?A. 16B. 12C. 5D. 8Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?A. 101B. 114C. 305D. 303Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu 5: Số nào dưới đây chia hết...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 101

B. 114

C. 305

D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2

D. 100cm2

Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

0
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:A. A = {x ∈ N*| x < 8}B. A = {x ∈ N| x < 8}C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?A. 16B. 12C. 5D. 8Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?A. 101B. 114C. 305D. 303Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu 5: Số nào dưới đây chia hết...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 101

B. 114

C. 305

D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2

D. 100cm2

Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

2

Đề bài đâu rồi bạn?

8 tháng 11 2021

mềnh sửa lại ròi ạ

9 tháng 11 2021

1C

2A

3A

4B

5B

9 tháng 11 2021

1.C

2.A

3.A

4.B

5.B

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ;...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H =   * x N x    / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x       / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24  B.    C. 24   D.    2 Câu 4: Cho M     8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C.   12 M D.  8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A.      B.      C.      D.      Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2)  bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a  B. 2 S a  C. S a  2 D. S a  4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212

1

tách ra bn ơi

5 tháng 1 2022

Đề sai à

29 tháng 10 2023

giúp mình vs mình đang vội

 

29 tháng 10 2023

C. 5 phần tử

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.A. 5000B. 500C. 50D. 5Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.A. (97; 98)B. (98; 100)C. (100; 101)D. (97; 101)Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.A. 1B. 3C. 7D. 8Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:A. 2 và 3B. 2 và 5C. 3 và 5D. 2; 3 và 5Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:A. 2B. 3C. 6D. 9Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là...
Đọc tiếp

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a
B. C = \frac{1}{2} (a + b)
C. C = \frac{1}{2}ab
D. 2(a + b)

2
24 tháng 6 2023

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C=4a

B. \(C=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)\)

C. \(C=\dfrac{1}{2}ab\)

D. C=2(a+b)

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

`2,`

`-` Chữ số `5` trong số `2358` nằm ở hàng chục

`=>` Số `5` trong số `2358` có giá trị là `50`

`=> C.`

`3,`

`-` Số tự nhiên liền trước số `99`: `98`

`-` Số tự nhiên liền sau số `99`: `100`

`=>` Cặp STN liền trước và sau số `99` là `(98; 100)`

`=> B.`

`4,`

`-` Tập hợp `A` gồm `A = {2; 3; 4; 5}`

`=>` Các phần tử của tập hợp A là `2; 3; 4; 5`

Xét các đáp án trên `=> B.`

`5,`

Ta có:

`15 \vdots 3; 5`$, \not\vdots 2$

`30 \vdots 2; 3; 5`

`=>` Tổng `15+30` sẽ `\vdots 3; 5`

`=> C.`

`6,`

`18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18`

`=> x \in {9}`

`=> D.`

`7,`

`-` Số nguyên tố là các số chỉ `\vdots` cho `1` và chính nó

`=>` Số nguyên tố trong các số trên là `2`

`=> C.`

`8,`

Ta có:

`3 = 3*1`

`4=2^2`

`=> \text {ƯCLN(3; 4) =} 2^2*3 = 4*3=12`

Vậy, ƯCLN(3; 4) = 12

`=> D.`

`9,`

`13 - 5 + 3`

`= 8 + 3`

`= 11`

`=> A.`

`10,`

`18 \div 3^2*2`

`= 18 \div 9 * 2`

`= 2*2=2^2=4`

`=> B.`

`11,`

`2^4*2`

`=`\(2^{4+1}=2^5\)

`=> D.`

*Áp dụng ct \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)*

`12,`

`75 = 5^2*3`

`=> C.`

`13,`

`-` Số chia hết cho `5` là các số có chữ số tận cùng là `0` hoặc `5`

`=>` Tổng `\vdots` cho `5` sẽ là những số `\vdots` cho `5`

`=>` Tổng $\not\vdots$ cho `5` sẽ bao gồm những số không chia hết cho `5` hoặc cả 2

Ta có: `x \in {5; 16; 25; 135}`

`5 \vdots 5 (ktm)`

$16 \not\vdots 5 (tm)$

`25 \vdots 5 (ktm)`

`135 \vdots 5(ktm)`

Vậy, để biểu thức $20+35+x \not\vdots 5$ thì `x \in {16}`

`=> B.`

`14,`

BCNN = `2*3^3*5`

`=> A.`

`15,`

`-` Trong `\Delta` đều, mỗi góc trong `\Delta` đều bằng nhau và có số đo đều bằng `60^0`

`=> A.`

`16, C`

`17, D`

`# \text {KaizuulvG}`

14 tháng 11 2021

D

14 tháng 11 2021

D

27 tháng 6 2023

a) C = \(\left\{2;4;6\right\}\)

b) B= \(\left\{5;7;9\right\}\)

c) E = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;9\right\}\)

d) F = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;9\right\}\)

e) A = \(\left\{4;7\right\}\)

    T = \(\left\{6;9\right\}\)

    H = \(\left\{4;9\right\}\)

Chúc bạn học tốt