K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2022

B

1 tháng 3 2022

Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là

 

 A. I.        B. IV.         C. III.      D. II.

9 tháng 4 2020

Câu 1:

Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:

A. IV, II, I. B. II, IV, I. C. IV, III, I. D. IV, II, II.

Câu 2:

Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. Thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Thành phần phân tử.

D. Thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

Câu 3: Trong hợp chất hữu cơ có mấy loại liên kết ?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 4: Loại mạch cacbon nào không tồn tại trong các loại đã cho dưới đây?

A. Mạch thẳng. B. Mạch nhánh. C. Mạch vòng. D. Mạch gấp khúc.

C2H2). C. metan(CH4). D. benzen(C6H6).

9 tháng 4 2020

bạn xem lại câu 3 ak

16 tháng 8 2018

a) K2O - Kali oxit

MgO - Magie oxit

SO2 - Lưu huỳnh (IV) oxit

SO3 - Lưu huỳnh (VI) oxit

FeO - Sắt (II) oxit

Fe2O3 - Sắt (III) oxit

N2O - Đinitơ monooxit

NO - Nitơ monooxit

N2O5 - Đinitơ pentaoxit

P2O3 - Photpho trioxit

b) NaOH - Natri hidroxit

Ca(OH)2 - Canxi hidroxit

Fe(OH)2 - Sắt (II) hidroxit

NaNO3 - Natri nitrat

Ca(NO3)2 - Canxi nitrat

Fe(NO3)2 - Sắt (II) nitrat

Na2SO4 - Natri sunfat

CaSO4 - Canxi sunfat

FeSO4 - Sắt (II) sunfat

c) HCl - Axit clohidric

HNO3 - Axit nitric

H2CO3 - Axit cacbonic

H3PO4 - Axit photphoric

17 tháng 8 2018

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

P2O3: điphotpho trioxit

Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 2: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là: A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh. C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh. Câu 3: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên...
Đọc tiếp

Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:

A. IV, II, II. B. IV, III, I.

C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 2: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là:

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu 3: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

Câu 4: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

A. C6H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là:

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 6: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là:

A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.

Câu 7: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là:

A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.

Câu 8: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là:

A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.

Câu 9: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là:

A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.

Câu 10: Công thức nào sau đây viết sai:

A. CH3OH B. CH3-CH2 -Cl C. CH3- CH3 -OH D. CH3-CH2 -C

1
2 tháng 5 2020

1, D

2, C

3, C

4, C

5, D

6, D

7, B

8, A

9, A

10, C, D (C thừa 1H, D viết thiếu)

17 tháng 9 2021

$Li_2O$ : Liti oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$BaO$ : Bari oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$Na_2O$ : Natri oxit

$MgO$: Magie oxit

$Al_2O_3$:  Nhôm oxit

$ZnO$ : Kẽm oxit

$FeO$ : Sắt II oxit

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$CO$ : Cacbon monooxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit

$NO$ : Nito oxit

$NO_2$ : Nito đioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

17 tháng 9 2021

 

Li2O=> liti oxit

K2O=> kali oxit

BaO=> bari oxit

CaO=> canxi oxit

Na2O=> natri oxit

MgO=> magie oxit

Al2O3=> nhôm oxit

ZnO-> kẽm oxit

FeO=>sắt 2oxit

Fe2O3=> sắt 3 oxit

CO=> cacbon oxit

CO2=> cacbon đioxit

P2O5=> đi phopho pentaoxit

NO=>nito oxit

NO2=> nito đioxit

N2O5=> đi nito pentaoxit

 
9 tháng 1 2017

C

3 tháng 3 2018

Trong phân tử hợp chất hữu cơ cacbon, hiđro, oxi có hoá trị lần lượt là: IV; I; II.

Đáp án: B

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3. Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon? A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2. Câu 33: Thành phần...
Đọc tiếp

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%. C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.

Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

2
22 tháng 3 2020

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2.

B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4.

B. CH4, C2H2, C3H7Cl.

C. C2H4, CH4, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%

. B. 52,2%; 34,8%; 13%.

C. 13%; 34,8%; 52,2%.

D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II.

B. IV, III, I.

C. II, IV, I.

D. IV, II, I.

Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.

22 tháng 3 2020

Câu 30: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?

A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.

C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 32: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4. C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 33: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 52,2%; 34,8%; 13%.

C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 34: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là

A. IV, II, II. B. IV, III, I.

C. II, IV, I. D. IV, II, I.

Câu 35: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.

B. mạch thẳng, mạch nhánh.

C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

D. mạch nhánh.

Câu 36: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết

A. thành phần phân tử.

B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.