K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4. B. BaCl2. C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

 

CÔNG THỨC HÓA HỌC

● Mức độ nhận biết

Câu 109: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 110: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là

A. 1: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3.

● Mức độ thông hiểu

Câu 113: Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.

B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.

C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.

D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.

Câu 114: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là

A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.

Câu 115: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 116: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.        B. O2.           C. O2. D. 2O2

Câu 117: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                   D. 8 phân tử hiđro.

Câu 118: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh đioxit gồm:

A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Câu 119: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?

A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17.

B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.

C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử  N, 3 nguyên tử H trong phân tử.

D. PTK = 17.

Câu 120: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là

A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.

 

HÓA TRỊ

● Mức độ nhận biết

Câu 121: Hóa trị là con số biểu thị:

A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.

B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.

C. Khả năng phân li các chất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 122: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 123: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.

Câu 124: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.

Câu 125: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.

Câu 126: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.

Câu 127: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là

A. I. B. II. C. III. D. IV.

Câu 143: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?

A. II. B. IV. C. II và III. D. III.

Câu 144: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3 lần lượt là:

A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).

C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).

Câu 145: Công thức của các oxit trong đó kim loại Fe(II), Pb(IV), Ca(II) lần lượt là

A. FeO, PbO2, CaO. B. Fe2O3, PbO, CaO. C. Fe2O3, PbO, Ca2O. D. Fe2O3, PbO2, CaO.

Câu 146: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?

A. Fe. B. NO2. C. Ca. D. N2.

Câu 147: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là

A.  KClO3. B.  H2O. C.  H2SO4. D.  O3.

Câu 148: Khí oxi là

A. hợp chất. B. đơn chất. C. nguyên tử. D. hỗn hợp.

Câu 149: Muối ăn (NaCl) là

A. hợp chất. B. đơn chất. C. nguyên tử. D. hỗn hợp.

Câu 150: Glucozơ tạo nên từ C, H, O là hợp chất

A. vô cơ. B. khí. C. hữu cơ. D. lỏng.

Câu 151: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?

A. H2, O2, Na. B. CaO, CO2, ZnO.

C. HNO3, H2CO3, H2SO4. D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.

Câu 152: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, H2. B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.

C. NaCl, H2O,  H2, N2. D. H2, Na, O2, N2, Fe.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S. C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na. C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn. C. CO2, CaO, H2O. D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3. B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4. D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?

A. FeSO4. B. Fe2SO4. C. Fe2(SO4)2. D. Fe2(SO4)3.

Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là

A. CrSO4. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2(SO4)2. D. Cr3(SO4)2.

Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2. B. CaBr3. C. AlCl2. D. Na2NO3.

Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH. B. ZnOH. C. KOH. D. Fe(OH)3.

Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4. B. BaO. C. BaCl. D. Ba(OH)2.

Câu 173: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3. B. AlNO3. C. Al3(NO3). D. Al2(NO3) .

Câu 178: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:

A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO4. C. BaSO4, CO, BaOH. D. SO4, Cu, Mg.

Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O, NaO.

Câu 180: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.

Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.

1
8 tháng 12 2021

Tách lần lượt mỗi câu hỏi từ 5 => 10 câu thoi em.

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH làA. 60.                 B. 61.C. 59.                 D. 70.Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 làA. 68.                    B. 78.C. 88.                    D. 98.Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)làA. 540.                           B. 542.C. 544.                           D. 548.Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.B. Muối ăn do...
Đọc tiếp

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60.                 B. 61.
C. 59.                 D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.                    B. 78.
C. 88.                    D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540.                           B. 542.
C. 544.                           D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là

A. (a), (b).                   B. (a), (d).                      C. (b), (d).                      D. (c), (e).

1
22 tháng 10 2021

Câu 8. Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60.                 B. 61.
C. 59.                 D. 70.
Câu 9. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là
A. 68.                    B. 78.
C. 88.                    D. 98.
Câu 10. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua (4CuCl2)là
A. 540.                           B. 542.
C. 544.                           D. 548.
Câu 11. Trường hợp nào sau đây là đơn chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
C. Nước do nguyên tố H và O tạo tên.
D. Vôi sống do nguyên tố Ca và O tạo nên.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây là hợp chất?
A. Kim cương do nguyên tố C tạo nên.
B. Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên.
C. Khí clo do nguyên tố Cl tạo nên.
D. Muối ăn do nguyên tố Na và Cl tạo nên.
E. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo

Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước (H2O) gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
(b) Muối ăn (NaCl) do nguyên tố natri và nguyên tố clo tạo nên.
(c) Khí cacbonic (CO2) gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
(d) Axit Sunfuric (H2SO4) do 3 nguyên tố hiđro, lưu huỳnh và oxi tạo nên.
(e) Axit clohiđric gồm 2 chất là hiđro và clo.
Những phát biểu sai là

A. (a), (b).                   B. (a), (d).                      C. (b), (d).                      D. (c), (e)

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Hãy chọn thông tin đúng:A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.● Mức độ thông hiểuCâu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 làA. 30. B. 44. C. 108. D. 94.Câu 97: Phân tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4. B. BaCl2. C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

 

1
8 tháng 12 2021

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2B. SO2 và O2. C. CO và N2D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4B. BaCl2C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn Obằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
26 tháng 1 2022

nuyen4011

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 4: Nước vôi trong có công thức là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Cả Prôton và Nơtron. B. Không có gì( trống rỗng) C. Nơtron D. Prôton. Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là: A. 5,342.10-23 gam B. 6,023.10-23 gam C. 4,482.10-23 gam D. 3,990.10-23 gam Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại C. Kích thước của phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là: A. 71 đvC B. 35,5 đvC C. 71g D. 35,5 g Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng? A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu A. N2 và CO2 B. N2 và O2 C. O2 và H2 D. N2 và H2 Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilôgam C. Cả 3 đơn vị trên D. Đơn vị cacbon (đvC). Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ? A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt A. 65 B. 64 C. 54 D. 56 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nitơ, cacbon, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một hợp chất B. một đơn chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào? A. Canxi, hiđro và oxi B. . Canxi C. . Canxi và hiđro D. . Canxi và oxi

1
4 tháng 8 2021

Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Đơn vị cacbon

B. Gam hoặc kilogam

C. Kilogam

D. Gam

Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất

B. một nguyên tố hoá học

C. một nguyên tử

D. một phân tử

Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ từ 2 nguyên tố

B. Chỉ có 1 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Cả Prôton và Nơtron.

B. Không có gì( trống rỗng)

C. Nơtron

D. Prôton.

Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:

A. 5,342.10-23 gam

B. 6,023.10-23 gam

C. 4,482.10-23 gam

D. 3,990.10-23 gam

\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)

Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?

A. Na

B. Ca

C. K

D. Mg

Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II

CTHH của hợp chất : XCO3

\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)

Ta có X + 60 =100

=> X=40 (Ca)

Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:

A. 1 đơn chất và 5 hợp chất

B. 4 đơn chất và 2 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất

D. 2 đơn chất và 4 hợp chất

Đơn chất : Cl2, Fe 

Hợp chất : Còn  lại

Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Số lượng nguyên tử trong phân tử

B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

C. Kích thước của phân tử

D. Hình dạng của phân tử

Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron

Tất cả các câu A,B,C đều sai

Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 71 đvC

B. 35,5 đvC

C. 71g

D. 35,5 g

Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron

B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron

D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu

A. N2 và CO2

B. N2 và O2

C. O2 và H2

D. N2 và H2

Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.

B. Kilôgam

C. Cả 3 đơn vị trên

D. Đơn vị cacbon (đvC).

Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt

A. 65

B. 64

C. 54

D. 56

Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối

 Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26

Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22

=> 2P - N=22

=> N=30

=> A = P + N = 26 +30=56

Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim

A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân

B. vàng, magie, nhôm, clo

C. Oxi, nitơ, cacbon, clo

D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một hợp chất

B. một đơn chất

C. một chất tinh khiết

D. một hỗn hợp

Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?

A. Canxi, hiđro và oxi

B. . Canxi

C. . Canxi và hiđro

D. . Canxi và oxi

30 tháng 6 2016

Bari cacbonat do 3 nguyên tố Ba, C, O tạo nên, phân tử gồm 1 Ba, 1 C và 3 O liên kết nhau

=> Bari Cacbonat là hợp chất, CTHH là BaCO3, PTK = 137 + 12 + 16 x 3 = 197 (đvC)

Magie sunfat phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau

=> Magie Sunfat là hợp chất, CTHH là MgSO4, PTK = 24 + 32 + 16 x 4 = 120 (đvC)

Natri photphat phân tử gồm 3 Na, 1 P và 4 O liên kết với nhau

=> Natri photphat là hợp chất, CTHH là NaPO4, PTK = 23 + 31 + 16 x 4 = 118 (đvC)

Brom do nguyên tố Br tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử brom liên kết nhau

=> Brom là đơn chất, CTHH là Br2, PTK = 80 x 2 = 160 (đvC)

- P/s: CTHH = Công thức hóa học, PTK = phân tử khối

- Nhớ tick  [nếu đúng] nhé leuleu

7 tháng 7 2016
  •      -Bari cacbonat là hợp chất vì có 3 Ba;C;O nguyên tố tạo nên.

              -  PTK của Bari cacbonat là:

                    1 Ba + 1 C + 3 O = 137 + 12 + 3.16=137+12+48=197(đvC)

  •      - Magie sunfat là hợp chất do có 3 phân tử Mg;S và O tạo nên.

               -PTK của Magie sunfat là :

                     1 Mg + 1S + 4 O = 24+32+4.16=24+32+64=120(đvC)

  •     - Natri photphat là hợp chất do có 3 phân tử Na;P;O tạo nên.

             - PTK của Natri photphat là:

                   3 Na + 1 P +4 O = 3.23+31+4.16=69+31+64=164(đvC)

  •      - Brom là đơn chất do có 1 nguyên tố Br tạo nên.

              - PTK của Brom là:

                      2 Br = 2.80=160 (đvC)

Hôm nay chả được hoc24 k cho cái nào  

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. --------   ( tự luận nha)

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011

Câu 1: Muối ăn tạo nên từ hai nguyên tố natrl và clo, trong đó natri chiếm 39,32% về khối lượng. Phân tử khối của muối ăn bằng 58,5 đvC. Công thức hóa học của muối ăn làA. Na2Cl2. B. NaCl2. C. NaCl. D. Na2Cl.Câu 2: Kali nitrat tạo nên từ kali, nitơ và oxi, trong đó kali chiếm 38,61% về khối lượng, oxi chiếm 47,52 % về khối lượng. Phân tử khối của kali nitrat bằng 50,5 lần phân tử khối của hiđro. Công thức hóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Muối ăn tạo nên từ hai nguyên tố natrl và clo, trong đó natri chiếm 39,32% về khối lượng. Phân tử khối của muối ăn bằng 58,5 đvC. Công thức hóa học của muối ăn là

A. Na2Cl2. B. NaCl2. C. NaCl. D. Na2Cl.

Câu 2: Kali nitrat tạo nên từ kali, nitơ và oxi, trong đó kali chiếm 38,61% về khối lượng, oxi chiếm 47,52 % về khối lượng. Phân tử khối của kali nitrat bằng 50,5 lần phân tử khối của hiđro. Công thức hóa học của muối kali nitrat là

A. KNO3. B. KNO2. C. KN2O. D. K2NO3.

Câu 3: Khi đốt nóng 2 g magie kết hợp được với 1,333 g oxi tạo thành magie oxit. Xác định công thức hóa học của magie oxit biết trong phân tử chỉ chứa 1 nguyên tử oxi.

Câu 4: Xác định công thức hóa học của một chất hữu cơ trong đó c chiếm 52,17% khối lượng, hiđro chiếm 13,04% về khối lượng, còn lại là oxi. Biết phân tử khối của chất này nặng gấp 23 lần phân tử khối của H2.

0
Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau? A. 03và N2 B. N2 và C0 C. C2H6 và C02 D. N02và S02 Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 4 nguyên tố trở lên B. Từ 1 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố D. Từ 3 nguyên tố Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Prôton, nơtron...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau? A. 03và N2 B. N2 và C0 C. C2H6 và C02 D. N02và S02 Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 4 nguyên tố trở lên B. Từ 1 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố D. Từ 3 nguyên tố Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Prôton, nơtron và electron C. Nơtron và electron D. Prôton và nơtron Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không tan trong nước B. Lọc được qua giấy lọc. C. Không màu, không mùi. D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Khối lượng riêng. B. Màu sắc. C. Nhiệt độ nóng chảy D. Tính tan trong nước Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc? A. Bột than và bột sắt B. Đường và muối. C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 64 C. 27 D. 24 Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Bay hơi. B. Chưng cất C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi D. Lọc. Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng: A. hoá hợp B. hỗn hợp C. hợp kim D. thù hình Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể: A. chỉ có một dạng đơn chất B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất C. có hai hay nhiều dạng đơn chất D. Không biết được Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C. B. Lọc. C. Bay hơi D. Không tách được Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam? A. 1.623.10-23 gam . B. 14g C. 7 g. D. 0,16605.10-23 g. Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là: A. 7,63.10-23 B. 6,64.10-23 C. 32,5.10-23 D. 66,4.10-23 Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Na B. Ca C. Fe D. K Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào A. Natri B. Photpho C. Nito D. Canxi Câu 38: Nước có công thức hóa học là? A. H2 B. Na C. H2O D. CO2 Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg? A. 10-27kg B. 10-10kg. C. 10-20kg. D. 10-6kg. Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định

1
4 tháng 8 2021

Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau?

A. 03và N2

B. N2 và C0

C. C2H6 và C02

D. N02và S02

Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 4 nguyên tố trở lên

B. Từ 1 nguyên tố

C. Từ 2 nguyên tố

D. Từ 3 nguyên tố

Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Prôton và electron

B. Prôton, nơtron và electron

C. Nơtron và electron

D. Prôton và nơtron

Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?

A. Không tan trong nước

B. Lọc được qua giấy lọc.

C. Không màu, không mùi.

D. Có nhiệt độ sôi nhất định

Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?

A. Khối lượng riêng.

B. Màu sắc.

C. Nhiệt độ nóng chảy

D. Tính tan trong nước

Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột than và bột sắt

B. Đường và muối.

C. Bột đá vôi và muối ăn.

D. Giấm và rượu

Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là:

A. 56

B. 64

C. 27

D. 24

\(M_{M\left(OH\right)_3}=M+17.3=107\Rightarrow M=56\)

Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:

A. Bay hơi.

B. Chưng cất

C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi

D. Lọc.

Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:

A. hoá hợp

B. hỗn hợp

C. hợp kim

D. thù hình

Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:

A. chỉ có một dạng đơn chất

B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất

C. có hai hay nhiều dạng đơn chất

D. Không biết được

Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?

A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C.

B. Lọc.

C. Bay hơi

D. Không tách được

Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 1 loại

D. 4 loại

Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam?

A. 1.623.10-23 gam .

B. 14g

C. 7 g.

D. 0,16605.10-23 g.

Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là:

A. 7,63.10-23

B. 6,64.10-23

C. 32,5.10-23

D. 66,4.10-23

\(m_{Ca}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.40=6,64.10^{-23}\)

Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Na

B. Ca

C. Fe

D. K

Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào

A. Natri

B. Photpho

C. Nito

D. Canxi

\(\left\{{}\begin{matrix}N-Z=1\\2Z-N=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=11\\N=12\end{matrix}\right.\)

Câu 38: Nước có công thức hóa học là?

A. H2

B. Na

C. H2O

D. CO2

Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg?

A. 10-27kg

B. 10-10kg.

C. 10-20kg.

D. 10-26kg.

Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?

A. Không màu, không mùi

B. Không tan trong nước

C. Lọc được qua giấy lọc

D. Có nhiệt độ sôi nhất định