K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I

1. look

2. is looking

3. tastes

4. doesn't own

5. am wearing

6. seems

7. are doing

8. thinks

9. is coming

10. isn't talking

II.

1. was/worked

2. played

3. were/doing

4. went

5. was driving

6. Did/go

7. wasn't calling

8. was still sleeping

9. rang/was taking

10. was reading/was listening/was doing

11. crossed/saw

12. was having/arrived

20 tháng 6 2021

PLEASE GIÚP MÌNH

22 tháng 3 2019

sao h em mới viết lên chứ nhỉ

hok tốt

chị ghét viết văn

22 tháng 3 2019

Nước tồn tại dưới rất nhiều hình thức như nước cống, sông hồ, thể khí, băng. Ô nhiễm nước là một dạng ô nhiễm môi trường. Ô nhiễm nước là hiện tượng nguồn nước bị chất độc xâm chiếm. Những chất này có thể gây hại không chỉ đối với con người mà còn cả những sinh vật sống trong tự nhiên. Ô nhiễm nước thường rất khó khắc phục. Vì vậy, hiện nay phải phòng tránh ô nhiễm nước ngay từ đầu.

Trong cơ thể chúng ta có 70% là nước. Con người cần nước để duy trì trạng thái cân bằng trong cơ thể. Với việc khai thác nguồn tài nguyên quá nhiều của người, nguồn nước sạch không chỉ bị khan hiếm mà còn bị ô nhiễm trầm trọng. Việc thiếu nước sạch và ô nhiễm nước sẽ gây những hậu quả nặng nề mà chúng ta không thể ngờ tới. Cụ thể như sau:

Những nguồn nước chưa qua xử lý sẽ có các chất như Asen, Flo và phèn. Nếu 3 chất này thâm nhập vào cơ thể ít thì không sao. Tuy nhiên, nếu tích dần trong cơ thể trong thời gian dài, đặc biệt là trẻ em sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến sức khoẻ. Cụ thể như thần kinh, sắc tố da, tim mạch, đường ruột, thậm chí là ung thư. Không đâu xa, tại TP.HCM, người dân ở cạnh kênh Tàu Hủ cũng phàn nàn về vấn đề này. Theo người dân ở đây, chỉ cần uống nước của con kênh là da bị ngứa ngáy, khó chịu.

27 tháng 11 2016

1..at

2..orange juice please

3..when

4...rides

5..for two days

6..are wearing

7..at

8..excited

9..skipping

10..have

27 tháng 11 2016

1.for

2.orange juice

3.when

4. rides

5.by bus

6. wear

7.at

8.excited

9.skipping

10.go

21 tháng 10 2021

II. 

1B

2A

3C

4B

5D

6B

7D

8D

27 tháng 3 2022

chụp lại

khó nhìn

27 tháng 3 2022

Chắc cái này làm xong bị cận them 3 độ nữa

11 tháng 8 2021

Làm j?

11 tháng 8 2021

Chuẩn đấy bạn ạ, bài nhìn rối quá ✔

12 tháng 5 2018

mik ko có bạn ơi, lần sau đừng đăng linh tinh nữa nhé

12 tháng 5 2018

mik thi r 

12 tháng 5 2018

ĐỀ HỌC SINH GIỎI ANH LỚP 6

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never B. usually C. always D. after

2. A. orange B. yellow C. apple D. blue

3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot

4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle

5. A. face B. eye C. month D. leg

6. A. you B. their C. his D. my

7. A. sugar B. bottle C. box D. tube

8. A. in B. but C. of D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What B. Where C. When D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers B. books C. an eraser D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a B. some C. many D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it B. it’s C. its D. they’re

11. ………………. you like a drink?

A. What B. Would C. Want D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar B. can C. tube D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four B. six C. eight D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter B. autumn C. day D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two B. five C. ten D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons B. months C. weeks D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I like the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They like watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d like some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

13 tháng 5 2018

Cảm ơn yura