K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2019

Đáp án C

Để đời con có tỉ lệ cây thân cao chiếm 50% thì P có kiểu gen: Aa Íaa.

Để đời con có tỉ lệ cây hoa đỏ chiếm 100% thì P có các kiểu gen: BB ÍBB; BB ÍBb; BB Íbb

Vậy trừ phép lai số III không thỏa mãn, 7 phép lai còn lại đều thỏa mãn bài toán.

Biết rằng alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau thu được F1. Trong tổng số cây ở F1, cây thân cao chiếm tỷ lệ 50% và cây hoa đỏ chiếm tỷ lệ 100%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, các phép lai nào dưới đây đều có thể cho kết quả như...
Đọc tiếp

Biết rằng alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau thu được F1. Trong tổng số cây ở F1, cây thân cao chiếm tỷ lệ 50% và cây hoa đỏ chiếm tỷ lệ 100%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, các phép lai nào dưới đây đều có thể cho kết quả như F1 ở trên?

I. AaBB × aaBB      

II. AaBB × aaBb   

III. AaBb × aaBb

IV. AaBb × aaBB    

V. AB aB × ab ab             

VI.  AB aB × aB ab   

VII.  AB ab × aB aB          

VIII.  AB aB × aB ab         

IX.  Ab aB × aB aB

A. I, II, III, IV, V, VIII, IX                    

B. III, IV, V, VI, VII, VIII

C. III, IV, V, VI, VII, VIII       

D. I, II, IV, V, VI, VII, IX

1
18 tháng 8 2019

Chọn D.

Cây cao chiếm 50% → phép lai phân tích: Aa × aa

Cây đỏ chiếm 100% → P: BB × BB; BB × Bb

Các phép lai phù hợp là: I, II, IV, V, VI, VII, IX

9 tháng 12 2019

Đáp án: B

22 tháng 7 2018

Đáp án B

Theo giả thuyết: A quy định thân cao >> a quy định thân thấp;

                                             B quy định hoa đỏ >> b quy định hoa trắng.

Tìm phép lai thỏa mãn: P x P à  F1 (aabb) = 25%

   1. AaBb x Aabb à F1 :thấp, trắng (aabb) = 1/8

   2. AaBB x aaBb à F1 : thấp, trắng (aabb) = 0

   3. Aabb x AABb à F1 : thấp, trắng (aabb) = 0

   4. aaBb x aaBb à F1 : thấp, trắng (aabb) = ¼ à chọn

30 tháng 9 2017

Ở một loài thực vật, A-thân cao, a-thân thấp, B-hoa đỏ, b-hoa vàng.

Phép lai AaBb x Aabb à đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ: A-B- : 3/4 x 1/2 = 3/8 = 37,5%.

19 tháng 7 2017

Đáp án D

Phép lai thỏa mãn: cao = A- = 50%; đỏ = B- = 100%: 1, 2, 4, 5, 6, 7.

A cao >> a thân thấp; B hoa đỏ >> b hoa tr ắng.

 (1). AaBB x aaBB. à A-=50%, B-=100%

(2). AaBB x aaBb. à A-=50%; B-=100%

(3). AaBb x aaBb. à A-=50%; B-=75%

(4). AaBb x aaBB à A-=50%; B-=100%

(5). AB/aB x ab/ab à

(6). AB/aB x aB/ab

(7). AB/ab x aB/aB        

(8). AB/ab x aB/ab        

(9). Ab/ab x aB/ab

12 tháng 2 2019

Đáp án A

F1: thấp, dài = 25%

Các phép lai thỏa mãn là:

II. Aabb × Aabb.         

IV. aaBb × aaBb.

VII. AaBb × aabb.

7 tháng 4 2017

I. AaBb × AaBb → 9:3:3:1

II. Aabb × AABb → 1:1

III. AaBb × aaBb → (1:1)(3:1)

IV. AaBb × aabb→ 1:1:1:1

V. AaBB × aaBb→ 1:1

VI. Aabb×aaBb → 1:1:1:1

VII. Aabb × aaBB → 1:1

VIII. aaBb × AAbb→ 1:1

Đáp án cần chọn là: C

13 tháng 9 2018

Đáp án C

P: đực hung t/c × cái trắng tc F: 100% lông hung

F1×F1 → F2 :   37,5%  đực hung : 12,5% đực trắng    ↔ 6 đực hung : 2 đực trắng

18:75% cái hung : 31,25% cái trắng ↔ 3 cái hung : 5 cái trắng

Do F; có tỉ lệ kiểu hình 2 giới không bằng nhau vả xuất hiện 16 tổ hợp giao tử (9 hung: 7 trắng).

→Tính trạng do 1 gen trên NST thường và 1 gen nằm trên NST giới tính cùng tương tác bổ trợ (9:7) qui định.

Qui ước: A-B- = hung A-bb = aaB- = aabb = trắng

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY.

Ở động vật có vú, con cái XX, con đực XY . Phép lai P giữa con đực thuần chủng lông hung (AAXBY-)  và con cái lông trắng (aaXbXb) xuất hiện F1 toàn bộ lông hung (A-XBX- và A-XBY-) thì con đực (AAXBY-) ở thế hệ P phải cho YB nên gen thuộc vùng tương đồng trên cặp NST giới tính XY.

P tc: đực hung (AAXBYB) × cái trắng (aaXbXb).

→ F1 toàn hung

→ F1 : AaXBXb    ×    AaXbYB

F2 : (3A-: 1aa)(1 XBXb: 1 XbXb: 1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 :

Giới cái : (AA:2Aa)XBXb

Giới cái : (AA:2Aa)(1XBYB: 1XbYB)

Lông hung F2 × lông hung F2 :

Xét riêng từ cặp

(1AA : 2Aa) × (1AA : 2Aa)

F3 : 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa

(XBXb) × (1XBYB: 1XbYB)

F3 : 1/8XBXB 2/8XBXb : 1/8 XbXb : 3/8XBYB : 1/8XbYB

Vậy F3 :     

I đúng, tỉ lệ lông hung thu được A-B- là 8/9 × 7/8 = 7/9

II sai, tỉ lệ con đực lông hung là : 4/9

IV sai, tỉ lệ con cái lông hung , thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/ 18

III đúng, tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các gen lặn là 0 ( vì đực có các kiểu gen XBYB và XbYB)

5 tháng 12 2019

Chọn A.

A quy định thân cao >> a quy định thân thấp; B quy định quả đỏ >> b quy định quả vàng.

P: AaBb x aaBb 1/2 F1: A – B- = ½.3/4=3/8.

3/8Vậy : A đúng.

Chú ý:

+ Aa x aaF1: ½ Aa : 1 aakiểu hình: 1/2A- : 1/2aa

+ Bb x Bb1/2F1: 1/4BB : 2/4 Bb : ¼ bb1/4kiểu hình: 3/4B- : ¼ bb