Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu đầu tiên giới thiệu chị anh ấy có tóc dài và màu vàng (long blond hair), chủ ngữ là số ít (chị anh ấy - His sister) => dùng động từ has => loại A và D
Câu thứ 2 và thứ 3 dùng để tả ngoại hình (white-trắng, blue-xanh dương)
=> cả hai dùng động từ tobe => loại C
Theo phương pháp loại trừ, ta chọn B
=> His sister has long blond hair. Her skin is white. Her eyes are blue.
Tạm dịch: Chị gái anh có mái tóc vàng dài. Da cô trắng. Mắt cô ấy màu xanh.
Đáp án: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.
Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and
→ She has chubby cheeks and curly short brown hair.
2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and
→ She is has slender and long black hair
3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister
→ She is really plain beautiful but quite her sister.
4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours
→ ......................
5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have
→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.
Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.
Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án: C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Cấu trúc cụm danh từ: adj + n => loại B, D
Trật tự tính từ trước danh từ: kích thước trước màu sắc => loại A
=> She has long black hair
Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài
Đáp án: C