K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 8 2018

Cấu trúc cụm danh từ: adj + n => loại B, D

Trật tự tính từ trước danh từ: kích thước trước màu sắc => loại A

=> She has long black hair

Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài

Đáp án:  C

24 tháng 12 2018

Câu đầu tiên giới thiệu chị anh ấy có tóc dài và màu vàng (long blond hair), chủ ngữ là số ít (chị anh ấy - His sister) => dùng động từ has => loại A và D

Câu thứ 2 và thứ 3 dùng để tả ngoại hình (white-trắng, blue-xanh dương)

=> cả hai dùng động từ tobe => loại C

Theo phương pháp loại trừ, ta chọn B

=> His sister has long blond hair. Her skin is white. Her eyes are blue.

Tạm dịch: Chị gái anh có mái tóc vàng dài. Da cô trắng. Mắt cô ấy màu xanh.

Đáp án: B

15 tháng 1 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “with + N”: với…

Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.

13 tháng 8 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She’s twelve years old”.

Dịch: Bạn ấy 12 tuổi.

14 tháng 11 2018

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

31 tháng 12 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.

Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.

13 tháng 2 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She is tall and thin”.

Dịch: Bạn ấy cao và gầy.

31 tháng 5 2018

1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and

She has chubby cheeks and curly short brown hair.

2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and

She is has slender and long black hair

3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister

She is really plain beautiful but quite her sister.

4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours

→ ......................

5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have

→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.

1 tháng 6 2018

bạn ko làm câu 4 ak nhonhung

24 tháng 12 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she goes to school on foot with me.”.

Dịch: Mỗi ngày, bạn ấy đi bộ tới trường với mình.

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.

Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.

26 tháng 10 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích: blonde: tóc vàng óng

Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.