K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

not having enough food: không có đủ thức ăn

  A. poverty (n): sự nghèo                             B. starvation (n): chết đói

  C. drought (n): hạn hán                                D. malnutrition (n): suy dinh dưỡng

=> not having enough food = starvation

Tạm dịch: Ở châu Phi, nhiều trẻ em chết bởi không có đủ đồ ăn.

Chọn B

31 tháng 7 2018

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, chúng tôi cố xoay xở để nuôi dưỡng những đứa con của mình đầy đủ.

=> raise: nuôi dưỡng

Xét các đáp án:

A. give up: từ bỏ                                                
B. go up: tăng1ên

C. make up: tạo nên, trang điểm, bịa đặt     
D. bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ

12 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- free (v): thả, giải thoát, phóng thích             .

- refuse (V): từ chối

- offer (v): cung cấp

- tempt (v): cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ

Dịch: Nhà hàng đó thu hút được rất nhiều khách hàng vì giá cả hợp lý và thức ăn ngon.

27 tháng 5 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

10 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): thể đoán được >< B. unpredictable

C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

MEMORIZE

computable (adj) / kəmˈpjuːtəbl /

- compute (v): tính toán

- computation (n): sự tính toán

- computational (adj): liên quan đến tính toán

- computer (n): máy tính

29 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cần gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.

          A. predictable /prɪ'dɪktǝbl/ (adj): có thể đoán được >< B.                      unpredictable

          C. ascertainable /æsǝ'teɪnǝbl/ (adj): có thể tìm ra một cách chính xác

          D. computable /kǝm'pju:tǝbl/ (adj): có thể tính toán được

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.

19 tháng 11 2017

B

Compulsory= bắt buộc, depended= phụ thuộc, required= đòi hỏi, divided= bị phân chia.

27 tháng 1 2018

Đáp án B

commercials = advertisements : quảng cáo

Các từ còn lại: business: kinh doanh; economics: kinh tế học; contests: những cuộc thi

10 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi 

21 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

regulate = control: kiểm soát, quản lý

adjust (v): điều chỉnh

forbid (v): ngăn cấm

allow (v): cho phép

Tạm dịch: FDA là tên gọi thông dụng của Cơ quan quản lý Thực phẩm và Thuốc. Nó là một cơ quan nhà nước đảm bảo an toàn cho hàng tiêu dùng. Nó quản lý thực phẩm và nguồn cung cấp thực phẩm.

Chọn A