K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2018

Cần phân biệt được từ ghép và từ láy:

+ Từ láy: các tiếng trong cùng một từ đôi khi không có quan hệ về nghĩa, nhưng chúng có quan hệ với nhau về mặt âm thanh

+ Từ ghép: các tiếng trong từ ghép đều có nghĩa nhưng không láy âm

- Tất cả các từ như máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành… đều là từ ghép, chúng đều do những tiếng có nghĩa hợp thành.

30 tháng 9 2016

Các từ trên là từ ghóe vì chúng mang ý nghĩa bổ sung cho nhau và giống nhau.

30 tháng 9 2016

Các từ này là từ ghép vì tiếng trước và tiếng sau có nghĩa giống nhau

5 tháng 9 2016

a) Thâm thấp; chênh chếch

b)

- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.

- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.

5 tháng 9 2016

a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
 thâm thấp, chênh chếch

 

Từ láy: máu mủ, nhỏ nhen

Từ ghép: mặt mũi, tóc tai, râu ria

4 tháng 12 2021

Từ láy: máu mủ, nhỏ nhen

Từ ghép: mặt mũi, tóc tai, râu ria

2 tháng 12 2016

 

-Láy toàn phần: nho nhỏ, gâu gâu

-Láy bộ phận: tươi tốt, thâm thấp, xấu xí, máu mủ, nấu nướng, tóc tai, tích tắc, mệt mỏi.

 

LẦN SAU CÓ ĐĂNG CÂU HỎI BẠN NHỚ NGĂN CÁCH CÁC TỪ, Ý BẰNG DẤU PHẨY HOẶC DẤU HAI CHẤM NHÉ!!!

hihi

20 tháng 9 2017

láy toàn bộ:thâm thấp,nho nhỏ,gâu gâu

láy bộ phận:tươi tốt.máu mủ nấu nướng,tóc tai,mệt mỏi

18 tháng 12 2017

mênh mông, đẹp đẽ, chùa chiền, chông chênh, lênh khênh, hồng hào, lo lắng

18 tháng 12 2017

tất cả dều là từ láy âm đầu

4 tháng 1 2022

đăm đăm.

4 tháng 1 2022

Câu A

16 tháng 7 2019

\(\text{Theo em các từ sau là từ ghép vì chúng mang ý nghĩa bổ sung cho nhau và giống nhau.}\)

16 tháng 7 2019

~ lk từ ghép

~ vì khy tách ra chúng đều có nghĩa

#_Mon_#

15 tháng 10 2021

nặng nề, thăm thẳm, bần bật, sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, chim sâu, bà nội, mệt mỏi, đằng đông, bút bi, líu lo, chiêm chiếp, ngu ngốc, mếu máo, liu xiu

Từ ghép đẳng lập

 sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, ngu ngốc

Từ ghép chính phụ

 chim sâu, bà nội, đằng đông, bút bi, mếu máo

Từ láy toàn bộ

 thăm thẳm, bần bật, chiêm chiếp, liu xiu

Từ láy bộ phận

nặng nề, líu lo