K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. a fish (cá)

2. a wolf (sói)

3. a camel (lạc đà)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

1. Simon

Girl: Hi, Simon. Do you want to play our animal identification game?

Simon: Sure.

Girl: Okay. Look at the photo. What do you think it is?

Simon: I've got no idea. It looks like a frog. Is it a frog?

Girl: No, it isn't. In fact, it's a kind of fish.

Simon: Really? That's a very strange fish.

2. Ray

Girl: Hi, Ray. Do you want to play an animal identification game?

Ray: Yes, okay.

Girl: Okay, listen to this please. What animal do you think this is?

Ray: I don't know. It sounds like a dog.

Girl: Listen again.

Ray: I know I. Is it a wolf?

Girl: Yes, it is.

3. Lane

Boy: Hi,  Lane. Would you like to play an animal identification game?

Lane: Yes, why not?

Boy: Okay. Listen and tell us what animal you here.

Lane: Right. … That's a strange sounds. I've got no idea. Maybe it's the elephant?

Boy: No it's a camel.

1A

2A

3C

4C

5C

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

0. Which city is more crowded? => A. Jakarta

(Thành phố nào đông đúc hơn? => A. Jakarta)

1. What will Suzy do if it rains? => B. go to a teahouse, have some tea, and read a book

(Suzy sẽ làm gì nếu trời mưa? => B. đi đến quán trà, uống trà và đọc sách)

2. Which city is cheaper? => B. Shanghai

(Thành phố nào rẻ hơn? => B. Thượng Hải)

3. Where will Gill visit? => A. the cathedral

(Gill sẽ đến thăm ở đâu? => A. nhà thờ lớn)

4. What will Emma do if she can’t get a ticket? => C. go to the zoo

(Emma sẽ làm gì nếu không nhận được vé? => C. đi đến sở thú)

5. Which city has more big buildings? => C. Beijing

(Thành phố nào có nhiều tòa nhà lớn hơn? => C. Bắc Kinh)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

1A

2A

3C

4C

5C

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. B

2. A

3. A

4. B

5. A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1.

- It wasn't great.

(Nó thì không tuyệt.)

- I went to the cinema on Saturday.

(Tôi đã đi tới rạp chiếu phim vào ngày thứ Bảy).

- The film was really boring.

(Bộ phim thì thực sự nhàm chán).

2.

- It was brillant.

(Nó xuất sắc).

- I went to a tennis match.

(Tôi đã đi tới một trận đấu quần vợt).

- The game was amazing.

(Trò chơi thì thật là thú vị.)

3.

- It was OK.

(Nó được.)

- I went to a restaurant with my parents.

(Tôi đã đi tới một nhà hàng với bố mẹ.)

- The food was nice.

(Thức ăn ngon tuyệt.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Bài nghe:

1.

Boy 1: Hi Peter, how was your weekend?

(Chào Peter, cuối tuần của bạn thế nào?)

Boy 2: Erm… It wasn't great. I went to the cinema on Saturday. The film was really boring. 

(Ờm… Nó không vui lắm. Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy. Phim thực sự rất nhàm chán.)

2. 

Girl 1: Hi Kathy, how was your weekend?

(Chào Kathy, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl 2: It was brilliant, thanks. I went to a tennis match and the game was amazing. 

(Thật tuyệt vời, cảm ơn. Tôi đã tham dự một trận đấu quần vợt và trận đấu thật tuyệt vời.)

3. 

Boy: Hi Rachel, how was your weekend?

(Chào Rachel, cuối tuần của bạn thế nào?)

Girl: It is okay, thanks. I went to a restaurant with my parents and the food was nice.

(Cũng vui lắm, cảm ơn. Tôi đã đến một nhà hàng với bố mẹ và thức ăn rất ngon.)

18 tháng 2 2023

Aaron's meal isn't healthy

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- The total price is  £5.50 (five pounds fifty).

(Tổng giá là 5 pao 50 xu.)

- No, it isn't. Aaron’s meal isn’t healthy.

(Không. Bữa ăn của Aaron không tốt cho sức khỏe.)

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.) SCHOOL FOODThis is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3)...
Đọc tiếp

1. Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer.

(Nhìn vào các bức ảnh trong phần Đồ ăn ở trường học. Chọn từ đúng trong bài khóa. Hãy nghe và kiểm tra lại câu trả lời của em.)

 

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich / burger for my lunchbox. I've also got an (2) apple / egg and some (3) water/juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) fruit/meat with our (5) pasta/rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips / rice today with (7) pasta/beans. There are (8) eggs /vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice / bread with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets/chips now. They've got healthy snacks like (11) nuts / crisps and they sell juice, not (12) water / fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) chips/egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad/pasta and (15) bread / cheese. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) rice / pasta, (17) chicken / pizza pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) juice / water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup / juice.


 

3
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. sanwich

2. apple

3. juice

4. meat

5. rice

6. chips

7. beans

8. vegetables

9. rice

10. sweets

11. nuts

12. fizzy drinks

13. egg

14. salad

15. bread

16. pasta

17 chicken

18 water

19. soup

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

SCHOOL FOOD

This is what people are saying about their school lunches around the world. Which ones do you like best?

SOUTH AFRICA: I'm making a (1) sandwich for my lunchbox. I've also got an (2) apple and some (3) juice.

INDIA: It's normal to eat with your hands here. We're vegetarians, so there isn't any (4) meat with our (5) rice.

THE UK: I have pizza and (6) chips today with (7) beans. There are (8) vegetables, but I don't like them.

VIỆT NAM: We often have (9) rice with meat and vegetables for lunch at school. We really enjoy our time eating together.

THE USA: Vending machines in schools here don't sell crisps and (10) sweets now. They've got healthy snacks like (11) nuts and they sell juice, not (12) fizzy drinks.

ARGENTINA: Our school lunches are quite healthy. Today we have meat with (13) egg. My favourite!

AUSTRALIA: I'm having fish and chips with some (14) salad and (15) bread. Tasty!

SPAIN: I really like the menu today – (16) pasta(17) chicken pieces and salad, yoghurt,

bread and (18) water.

JAPAN: Students here help to serve the food and we clean the tables! Today we're serving (19) soup.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

18 tháng 2 2023

1-cooking class

2-concert

3-disco

4-dace competition

5-Disco

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.

(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the (3) disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Keanu Reeves

2. Emma Watson

3. Lady Gaga

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Transcript:            

1. Look at the photo. Who do you think this person is?

Speaker 1: Is this a famous person?

Speaker 2: Yes, it is. A famous person when they were a teenager.

Speaker 1: Well, it’s a man. He's got small brown eyes.

Speaker 2:  Yes, and a thin face.

Speaker 1: I'm not sure. I don't think he's a sport star or a musician.

Speaker 2: I think he's an actor.

Speaker 1: So an actor with long dark hair.

Speaker 2: Yes. Has he got long hair now?

Speaker 1:  I know. I think it's Keanu Reeves.

2. Look at the photo. Who do you think this person is?

Speaker 1: I'm not sure. Is she a famous person?

Speaker 2: Yes it is.

Speaker 1: Well, i can see its ago and she's got long light brown hair.

Speaker 2 : I can give you a clue. She still had long hair now but it’s darker.

Speaker 1: Is she a singer ?

Speaker 2: No she isn't.  Try again. She's an English actor.

Speaker 1:In that case, it's Emma Watson.

3. Look at the photo.  Who do you think this person is?

Speaker 1 :  Hum. i'm not sure. Is this a famous person?

Speaker 2 : Yes, she's a famous singer.

Speaker 1:  Is it Lot.she's got dark brown hair?

Speaker 2: No, it isn't. These days, this singer often changes her hair color and wears weird clothes. 

Speaker 1: Well in that case, i think it's lady gaga.