K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2019

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

16 tháng 11 2018

Đáp án là A

Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]

 

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm. 

30 tháng 7 2018

Đáp án là A

Need: cần

Lack: thiếu hụt

Wish: ước

Miss: bỏ lỡ/ nhớ

Kiến thức: Thành ngữ

A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự

9 tháng 7 2018

Đáp án là C

Chalk and cheese: khác một trời một vực

Part and parcel: phần thiết yếu

From top to bottom: cạn ly

Odds and ends: đồ vặt vãnh

Câu này dịch như sau: Phạm phải sai lầm là hoàn toàn tất yếu của quá trình phát triern

19 tháng 1 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved

Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]

Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá

18 tháng 10 2017

Đáp án là D

Kiến thức: Động từ + giới từ

Take up: chiếm

Take on: thuê

Take in: hiểu

Take over: kiểm soát

Câu này dịch như sau: Chăm sóc thú cưng có thể mất/ chiếm khá nhiều thời gian.

3 tháng 12 2018

Đáp án là A

Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép

Adv – Ved/ V3 => compound adj

Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức

23 tháng 11 2017

Đáp án là B

Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ngữ.

- Ving: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

- Ved: khi mệnh đề mang nghĩa bị động

Câu này dịch như sau: Một sản phẩm, khi được quảng cáo tốt, sẽ thúc đẩy lượng mua cao, vì các khách hàng bị đánh lừa để quên đi những mặt kém của sản phẩm

21 tháng 11 2017

Đáp án là C.

Build (v): xây dựng

Define (v): định nghĩa

Serve (v): phục vụ

Form (v): hính thành

Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]

Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn

11 tháng 10 2017

Đáp án là D

Weather-beaten: sạm nắng

Apprehensive: sợ hãi

Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]

Panic- stricken: sợ hãi

Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi