K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2017

Đáp án : B

Phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit  amin

=>  Chuỗi polipetit được tổng hợp có 299 axit amin  ( hơn một aa do  bộ ba mở đầu AUG toogn hợp)

=>  Trên mARN có 300 bộ ba <=> có 900 nu bộ ba kết thúc không tổng hợp protein)

=>  Đoạn gen mã hóa tương ứng có 900 cặp nu

Do đột biến làm mất đi 3 cặp nucleotit

=>  Đoạn gen mã hóa có 897 cặp nucleotit

Trong quá trình phiên mã, môi trường nội bào cung cấp 7176 nu tự do

=>  Số phân tử mARN tạo ra là   7176 897  = 8

=>  Vậy có 8 phân tử mARN được tạo ra

23 tháng 7 2018

Số ribonucleotit của phân tử mARN bình thường: (298 +  2) x 3 = 900.

Gen mất 3 cặp nucleotit => mARN mất 3 ribonucleotit  => còn 897 ribonu

=> số phân tử mARN: 5382 897 = 6  

Chọn C

Một đột biến gen xảy ra do thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi khả năng thích nghi của cơ thể sinh vật. Có bao nhiêu trường hợp đột biến sau đây có thể không đảm bảo được khả năng đó? I. Đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu. II. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm bộ ba mã hóa này chuyển thành một bộ ba mã hóa khác, nhưng cả hai bộ ba đều...
Đọc tiếp

Một đột biến gen xảy ra do thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi khả năng thích nghi của cơ thể sinh vật. Có bao nhiêu trường hợp đột biến sau đây có thể không đảm bảo được khả năng đó?

I. Đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.

II. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm bộ ba mã hóa này chuyển thành một bộ ba mã hóa khác, nhưng cả hai bộ ba đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.

III. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm xuất hiện một bộ ba mã hóa mới, dẫn đến sự thay đổi một axit amin trong phân tử prôtêin, làm thay đổi chức năng và hoạt tính của prôtêin.

IV. Đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong vùng không mã hóa của gen.

V. Đột biến làm xuất hiện bộ ba 3’ATT5’ ở mạch mã gốc trong vùng mã hóa gần bộ ba mở đầu.

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

1
11 tháng 12 2019

Đáp án D

Đột biến không làm thay đổi khả năng thích nghi của cơ thể sinh vật → chức năng của protein không bị thay đổi.

I sai, nếu đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu → không được dịch mã → không tạo ra protein, ảnh hưởng tới sức sống của sinh vật.

II đúng, không làm thay đổi trình tự axit amin

III sai.

IV đúng, không ảnh hưởng tới trình tự axit amin

V sai, đột biến làm xuất hiện bộ ba 3’ATT5’ → xuất hiện mã 5’UAA3’ (mã kết thúc) → thay đổi số lượng axit amin

27 tháng 10 2017

Đáp án C

- Số nuclêôtit của gen khi chưa đột biến:

+ N = (199 + 1) × 6 = 1200 nuclêôtit.

+{2A+2G=1200A=0,6G→{A=T=225.G=X=375.{2A+2G=1200A=0,6G→{A=T=225.G=X=375.

- Số nuclêôtit của gen đột biến.

+ Do chiều dài của gen đột biến không thay đổi so với gen chưa đột biến, ta có: N = 1200.

+{2A+2G=1200A=0,6043G→{A=T=226.G=X=374.{2A+2G=1200A=0,6043G→{A=T=226.G=X=374.

→ Gen đột biến: A = T = 225 + 1 = 226; G = × = 375 – 1 = 374.

→ Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

1 tháng 12 2018

Đáp án C

10 tháng 3 2019

Đáp án C

- Số nuclêôtit của gen khi chưa đột biến:

+ N = (199 + 1) × 6 = 1200 nuclêôtit.

+ 

- Số nuclêôtit của gen đột biến.

+ Do chiều dài của gen đột biến không thay đổi so với gen chưa đột biến, ta có: N = 1200.

→ Gen đột biến: A = T = 225 + 1 = 226; G = × = 375 – 1 = 374.

→ Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

24 tháng 11 2018

2 tháng 3 2018

Đáp án D

I sai, tính thoái hoá của mã di truyền:

nhiều bộ ba cùng mã hoá 1 axit amin

II sai, tính phổ biến: tất cả các loài sinh

vật đều sử dụng chung 1 bộ mã di

truyền (trừ 1 vài ngoại lệ)

III đúng

IV đúng

29 tháng 9 2017

Đáp án C

Nội dung 1: sai. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.

Nội dung 2: sai. Mạch có chiều 3’-5’ cùng chiều với chiều trượt của enzim tháo xoắn là mạch được dùng làm khuôn để tổng hợp mạch liên tục.

Nội dung 3: sai. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

Nội dung 4: đúng. Trong quá trình phiên mã, chỉ có mạch gốc của gen mới được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mARN.

Nội dung 5: sai. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5’ đến đầu 3’ của mARN.

Có 1 nội dung đúng.

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí...
Đọc tiếp

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 30 axit amin Pro.

II. Nếu gen A phiên mã 3 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 15 axit amin Thr.

III. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 100 axit amin Cys.

IV. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 4 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 20 axit amin Ile.

A. 1.

B. 3

C. 2

D. 4.

1
18 tháng 7 2019

Đáp án B

Có 3 phát biểu đúng là I, III và IV

Mạch gốc của gen A có

3’AXG GXA AXG TAA GGG5’.

→ Đoạn phân tử mARN là

5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.

I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30

chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này

có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi

pôlipeptit có 1 Pro.

→ Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.

II sai. Vì ở đoạn mARN này không có

bộ ba nào quy định Thr nên không

sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.

III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo

ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN

này có 2 bộ ba quy định Cys là

5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi

polipeptit có 2 Cys.

→ Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.

IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra

20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN

này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi

pôlipeptit có 1 Ile.

→ Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile