K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2017

Gợi ý:

- How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.

- How often do you have Maths?

I have it five times a week.

- How often do you have Vietnamese?

I have it five times a week.

- How often do you have English?

I have it twice a week.

- How often do you have Science?

I have it twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?

Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.

- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

23 tháng 3 2019

- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.

- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.

- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.

- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.

- Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.

3 tháng 9 2017

Gợi ý:

- How can I get to the post office?

You can walk for ten minutes.

- How can I get to the cinema?

You can go by bike.

- How can I get to Ha Noi?

You can take a coach.

- How can I get to Ho Chi Minh City?

You can get there by plane.

- How can 1 get to Singapore?

You can get there by plane.

Hướng dẫn dịch:

- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?

Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.

- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?

Bạn có thể đi xe đạp.

- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?

Bạn có thể đón xe khách.

- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

Bạn có thế tới đó bằng máy bay.

- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?

Bạn có thể tới đó bằng máy bay.

16 tháng 3 2019

Gợi ý:

- How often do you have English?

I have English twice a week.

- Do you have English today?

Yes, I do. / No, I don't.

- How do you practise speaking English?

I speak English with my friends on the Internet.

- How do you practise reading English?

I read comic books.

- How do you practise writing English?

I write sentences and short funny stories.

- How do you practise listening to English?

I listen to the radio.

- How do you learn English vocabularies?

I write them on flash cards and stick them in my room

11 tháng 12 2019

1. No, he isn't.

2. He has a headache, a stomach ache and a fever.

3. He's going to the zoo with Maurice and Doris.

4. No, they can't.

5. He can stay in bed.

17 tháng 2 2017

1. They went to the beach.

2. Yes, they did.

3. He went to holiday with Maurice and Doris.

4. They went to the mountains.

5 No they didn't because it was cold and it rained all the time.

7 tháng 6 2017

1. They're practising for Mouse Sports Day.

2. He's going to run a hundred mettres

3. She's going to play badminton.

4. She's going to play table tennis.

5. No, he isn't. (He's going to watch them.)

22 tháng 5 2017

1. He's talking with Mary.

2. She lives in New York.

3. No, she's in Miami.

4. She likes the theatres, cinemas and the museums.

5. She likes the beach.

Hướng dẫn dịch:

1. Chit đang làm gì?

Cậu ấy nói chuyện với Mary.

2. Mary sống ở đâu?

Cô ấy sống Ở New York.

3. Bây giờ cô ấy ở nhà phải không?

Không, cô ấy sống ở Miami.

4. Cô ấy thích điều gì về New York?

Cô ấy thích những nhà hát, rạp chiếu phim và bảo tàng.

5. Cô ấy thích gì ở Miami?

Cô ấy thích bãi biển.

4 tháng 7 2018

1. She gets up early and usually goes jogging.

2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.

3. She watches English for kids. (once a week)

4. She goes shopping twice a week.

Hướng dẫn dịch:

Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Bạn ấy thường xuyên chạy bộ. Sau khi ăn sáng, bạn ấy đạp xe đến trường. Sau khi tan trường, bạn ấy thường làm bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi cầu lông và thi thoảng còn nấu bữa tối. Buổi tối, bạn ấy thỉnh thoảng xem TV. Bạn ấy xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em một lần một tuần. Bạn ấy thường đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm hai lần một tuần.