Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- much -> many
- an -> a
- sadly -> sad
- play a volleyball -> play volleyball
- fill -> filled
- looked -> look
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1) I always spend half an hour doing my homework.
=> I always takes half an hour to do my homework
2) How much is this pen?
=> What is the cost of this pen?
3) I like soccer and my brother does, too.
=> I like soccer and my brother likes soccer, too
4) We will make a Sapa tour that last four day.
=> We will make a four-day Sapa tour
5) Don't forget to brush your teeth everyday.
=> Remember to brush your teeth everyday.
6) Don't stay up late at night
=>Remember to stay up late at night
7) Do you have any free time on Sunday morning?
=> Are you free on Sunday morning?
8) TV viewers can join in contest programs
=> TV viewers can take part in contest programs
9) The books I like reading the most are fairy tates of An
=> My favorite books are fairy tates of An
10) He is a slow and more careful driver than his brother
=> He drives more carefully and more slowly than his brother does
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- less -> fewer
- happily -> happy
- Did you not -> Didn't
- and -> with
- at -> after
- have work -> have worked
- không sai
- are
- how do I feel -> how I feel
- help -> helps
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. What a luxurious car!
- How luxurius the car is !
2. Is there a canteen in your school?
- Does your school have a canteen?
3. My sister is more hard-working than i am
- I don't work as hard as my sister does
4. Lan can't go to school because of her stomache
- The stomache prevent
5. Finding an apartment in a big city is not easy
- It's not easy to find an apartment in a big city
6. Do you have a better refrigerator than this ?
- Is this the best refrigeator you have?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Từ “he” trong đoạn 2 để cập đến từ nào?
A. Comcare, Công ty Bảo hiểm Liên bang
B. chuyên gia
C. Neil Plumridge, phó chủ tịch của Công ty tư vấn quản lý AT Kearney
D. Người lao động
Căn cứ thông tin đoạn 2:
Neil Plumridge says he makes it a priority to work out what has to change; that might mean allocating extra resources to a job, allowing more time or changing expectations. The decision may take several days. He also relies on the advice of colleagues, saying his peers coach each other with
business problems.
(Neil Plumridge nói rằng ông ấy ưu tiên việc tìm ra những gì phải thay đổi; điều đó có thể là phân bổ thêm nguồn lực cho 1 công việc, cho phép thêm nhiều thời gian hay thay đổi kì vọng. Quyết định đưa ra có thể mất vài ngày. Ông ấy cũng dựa vào lời khuyên của các đồng nghiệp, ông ấy nói rằng các đồng nghiệp của ông chỉ bảo cho nhau về các vấn đề kinh doanh).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Theo đoạn văn cuối, giải pháp nào mà Vanessa Stoykov đã thực hiện để làm giảm căng thẳng công việc?
A. giao phó nhiều việc hơn
B. đi nghỉ vào các cuối tuần
C. thuê thêm nhiều lao động
D. cho phép thêm thời gian hay thay đổi kì vọng
Từ khóa: measure j Vanessa Stoykov/ reduce work stress
Căn cứ thông tin đoạn 3:
"Because of the growth phase the business is in, Stoykov has to concentrate on short - term stress relief - weekends in the mountains, the occasional "mental health" day - rather than delegating more work. She says: “We’re hiring more people, but you need to train them, teach them about the culture and the clients, so it’s actually more work rather than less."
(Bởi vì đang là giai đoạn tăng trưởng của công việc kinh doanh, Stoykov phải tập trung vào việc giảm các áp lực ngắn hạn - những ngày cuối tuần ở vùng núi, thỉnh thoảng có một ngày chăm sóc sức khỏe tinh thần - hơn là giao phó thêm nhiều việc. Cô ấy cho biết: “chúng tôi đang thuê thêm rất
nhiều người lao động, nhưng bạn cần phải đào tạo họ, dạy cho họ về văn hóa và khách hàng, vì vậy, đó thực sự là có nhiều việc hơn chứ không phải ít hơn”).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: …If you want to prepare yourself for great achievement and have more to _______ to your education or your work, try reading more books: … Nếu bạn muốn chuẩn bị cho để thành công và _______ nhiều hơn vào học vấn và công việc của mình, hãy thử đọc nhiều sách hơn.
A. gain: đạt được
B. gather: tập hợp lại
C. collect: sưu tập, thu lượm
D. contribute: đóng góp
Đáp án D hợp lý vì theo cấu trúc “to contribute to”: đóng góp vào
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: …If you want to prepare yourself for great achievement and have more to _______ to your education or your work, try reading more books: … Nếu bạn muốn chuẩn bị cho để thành công và _______ nhiều hơn vào học vấn và công việc của mình, hãy thử đọc nhiều sách hơn.
A. gain: đạt được
B. gather: tập hợp lại
C. collect: sưu tập, thu lượm
D. contribute: đóng góp
Đáp án D hợp lý vì theo cấu trúc “to contribute to”: đóng góp vào
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
Tạm dịch: Pick up some of the interestingly informative books and search for well-researched materials that can help you grow: Hãy chọn một vài cuốn sách giàu thông tin thú vị và tìm đến những tài liệu được nghiên cứu kỹ lưỡng có thể giúp bạn phát triển.
- pick up: chọn, nhặt lên, lấy, đón, tự học, vớ được
1. a few \(\rightarrow\) a little
2. less \(\rightarrow\) fewer
3. much \(\rightarrow\) many
1. A few - A little
2. Less books - A few books
3. How much - How many