K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2021

10 cô gái Đồng Lộc kiên cường, dũng cảm đó là: Võ Thị Tần (24 tuổi, Tiểu đội trưởng), Hồ Thị Cúc (24 tuổi, Tiểu đội phó), Nguyễn Thị Nhỏ (24 tuổi), Dương Thị Xuân (21 tuổi), Võ Thị Hợi (20 tuổi), Nguyễn Thị Xuân (20 tuổi), Hà Thị Xanh (19 tuổi), Trần Thị Hường (19 tuổi), Trần Thị Rạng (18 tuổi), Võ Thị Hà (17 tuổi)

Võ Thị Sáu (Nữ chiến sĩ cộng sản Việt Nam đầu tiên)

10 cô gái Tiểu đội 4 ở ngã ba Đồng Lộc (có tên khác là 10 nữ thanh niên xung phong)

Nguyễn Thị Minh Khai (Nữ chiến sĩ cộng sản Việt Nam đầu tiên)

Nguyễn Thị Chiên (Nữ anh hùng đầu tiên của quân đội nhân dân Việt Nam)

........./Mình chỉ biết nhiêu đây thôi/

#Học tốt!!!

21 tháng 4 2021

Nguyễn Thị Sáu(Võ Thị Sáu)

10 cô gái ngã ba đồng lộc(10 cô gái tiểu đội 4)

Hai Bà Trưng

Võ Thị Thắng

Nguyễn Thị Minh Khai

TênBán trục
lớn
Bán
kínhDT bề
mặtThể
tíchKhối
lượng
KL
riêng
Gia
tốcTĐ
VT2CK
TQCK
QĐTốc
độTâm
saiĐN

[2]ĐN
trục
Tbm
Số vệ
tinh
Vành đaiĐơn vị109 km103 km109 km21012 km31024 kgg/cm3m/s2km/sngàynămkm/sđộđộĐộ KSao Thủy[3][4]0,0582,4400,0750,0610,3305,4273,704,2558,6460,24147,870,2067,00,014400khôngSao Kim[5][6]0,1086,0520,460,9284,8695,2438,8710,36243,6860,61535,020,0073,392,647300khôngTrái Đất[7][8]0,1506,3780,511,0835,9745,5159,7811,190,997129,780,0161,5823,442871khôngSao Hỏa[9][10]0,2283,4020,1450,1640,6423,9343,695,031,0261,88124,080,0931,8525,192102khôngSao Mộc[11][12]0,77871,49261,41,33818991,32623,1259,540,41411,8713,050,0481,303,1315267[13]Sao Thổ[14][15]1,42760,26842,7746568,460,6878,9635,490,44429,459,640,0542,4926,7313462cóThiên Vương[16][17]2,87125,5598,08468,3486,8321,3188,6921,290,71884,026,7950,0470,7797,776827cóHải Vương[18][19]4,49824,7647,61962,526102,431,6381123,50,671164,895,4320,0091,7728,325313có

 
22 tháng 11 2021

CÁI NÀY LÀ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5 À LỚP 12 THÌ CÓ ĐẦU RA LỚP 5

28 tháng 3 2022

1. Trưng Trắc
2. Trưng Nhị
3. Triệu Thị Trinh ( bà Triệu)
4. Võ Thị Sáu
5. Nguyễn Thị Định
k cho mk nha, cảm ơn bạn. Hc tốt!

5 tháng 7 2021

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
5 tháng 7 2021

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon IslandsSB/SLB27990
SomaliaSO/SOM627340
South Africa (Nam Phi)ZA/ZAF1213090
South Korea (Hàn Quốc)KR/KOR97230
South Sudan (Nam Sudan)SS/SSD610952
Spain (Tây Ban Nha)ES/ESP498800
Sri LankaLK/LKA62710
St. Vincent & GrenadinesVC/VCT390
State of PalestinePS/PSE6020
SudanSD/SDN1765048
SurinameSR/SUR156000
Sweden (Thụy Điển)SE/SWE410340
Switzerland (Thụy sĩ)CH/CHE39516
SyriaSY/SYR183630
TajikistanTJ/TJK139960
TanzaniaTZ/TZA885800
Thailand (Thái Lan)TH/THA510890
Timor-Leste (Đông Timor)TL/TLS14870
TogoTG/TGO54390
TongaTO/TON720
Trinidad and TobagoTT/TTO5130
TunisiaTN/TUN155360
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)TR/TUR769630
TurkmenistanTM/TKM469930
TuvaluTV/TUV30
UgandaUG/UGA199810
UkraineUA/UKR579320
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất)AE/ARE83600
United Kingdom (Vương quốc Anh)GB/GBR241930
United States (Hoa Kỳ)US/USA9147420
UruguayUY/URY175020
UzbekistanUZ/UZB425400
VanuatuVU/VUT12190
VenezuelaVE/VEN882050
VietnamVN/VNM310070
YemenYE/YEM527970
ZambiaZM/ZMB743390

Zimbabwe

Nước ta có 63 tỉnh thành

A

  • An Giang

B

  • Bạc Liêu
  • Bắc Cạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận

C

  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Cần Thơ

Đ

  • Đà Nẵng
  • Daklak
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp

G

  • Gia Lai

H

  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hòa Bình
  • Hồ Chí Minh
  • Hưng Yên

K

  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum

L

  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Long An

N

  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận

P

  • Phú Thọ
  • Phú Yên

Q

  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh

S

  • Sóc Trăng
  • Sơn La

T

  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang

V

  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc

  • Yên Bái
23 tháng 1 2018

Đáp án

Các ngành công nghiệp chủ yếu của nước ta:

- Khai thác khoáng sản

- Điện (nhiệt điện, thủy điện, ...)

- Luyện kim

- Cơ khí (sản xuất, lắp ráp, sửa chữa)

- Hóa chất

- Dệt, may mặc

- Chế biến lương thực, thực phẩm

- Sản xuất hàng tiêu dùng

10 tháng 5 2023

Trung Quốc:

Tên nước: nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (The People's Republic of China)

  • Ngày quốc khánh: 1/10/1949
  • Thủ đô: Bắc Kinh
  • Vị trí địa lý: Trung Quốc nằm ở phần nửa phía Bắc của Đông bán cầu, phía Đông Nam đại lục Á-Âu, phía Đông và giữa châu Á, phía Tây của Thái Bình Dương.
  •  Diện tích: 9,6 triệu km2
  •  Khí hậu: Trung Quốc thuộc khu vực gió mùa, khí hậu đa dạng từ ấm đến khô. Nhiệt độ trung bình toàn quốc tháng 1 là -4,7 độ C, tháng 7 là 26 độ C. Ba khu vực được coi nóng nhất là Nam Kinh, Vũ Hán, Trùng Khánh.
  • Dân số: hơn 1,3 tỷ người.
  • Dân tộc: Trung Quốc có 56 dân tộc. Dân tộc Hán là chủ yếu, các dân tộc thiểu số (chiếm 6% dân số cả nước và phân bố trên 50-60% diện tích toàn quốc)
  • Hành chính: gồm 31 tỉnh, thành phố, trong đó có 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc Trung ương. Ngoài cấp hành chính Trung ương, Trung Quốc còn có 4 cấp hành chính gồm tỉnh, địa khu, huyện, xã.
  • Đơn vị tiền tệ: Đồng Nhân dân tệ có đơn vị là Yuan (Nguyên), 1 Y= 10 jiao (hào) = 100 fen (xu).
  • Tôn giáo: Có 4 tôn giáo chính là Phật giáo, Đạo giáo, Đạo Hồi, Thiên chúa giáo.
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hán phổ thông lấy âm Bắc Kinh làm tiêu chuẩn
  • Nhật Bản:Nhật Bản là một quốc gia hải đảo, nằm ở vùng đông Á, châu Á trên biển Thái Bình Dương. Quốc gia này giáp với rìa đông của biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, bán đảo Triều Tiên, Trung Quốc và vùng viễn đông của Nga. 377.972,28 km2, xếp hạng 62 thế giới.
  • Chúc bạn học tốt
9 tháng 6 2023

Ấn Độ :

Tên nước : Cộng hòa Ấn Độ (Republic of India)

Thủ đô : New Delhi

Ngày độc lập : 15/8/1947

Diện tích : 3.287.263 km2

Dân số : 1.428 tỷ người

Tôn giáo chính : Ấn Độ giáo, Hồi giáo, Cơ đốc giáo, Tích-khắc giáo

Đơn vị tiền tệ : Rupee (INR)

Ngôn ngữ : Tiếng Hindi, Tiếng Anh

Hành chính : Gồm 36 bang, trong đó có 28 bang và 8 lãnh thổ liên bang

Khí hậu : Có 4 mùa, mùa đông (tháng 12, tháng 1 và tháng 2), mùa hè (tháng 3, tháng 4 và tháng 5), mùa mưa gió mùa (tháng 6 đến tháng 9) và mùa mưa hậu (tháng 10 đến tháng 11).

Dân tộc : Ấn Độ có 400 dân tộc. Dân tộc Ấn-Aryan ( chiếm 72%dân số)

Maldives

Thủ đô : Male

Ngày độc lập : 26/7/1965

Dân số : Gần 600.000 người

Ngôn ngữ : tiếng Dhivedi

Tôn giáo : Maldives chỉ coi Hồi giáo là tôn giáo quốc gia

10 tháng 12 2021

Một số mặt hàng nước ta bán ra nước ngoài và mua của nước ngoài là: - Mặt hàng bán ra: Khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, hàng thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản. - Mặt hàng mua vào: Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu, nhiên liệu. 

10 tháng 12 2021

cái này hơi nhiều , ko kể tên hết đc 

25 tháng 12 2018

Đáp án

- Sân bay Tân Sơn Nhất- Thành phố Hồ Chí Minh.

- Sân bay Nội Bài- Hà Nội.

- Sân bay Đà Nẵng- Đà Nẵng.

1 tháng 10 2021

Đông Bắc

Đông Bắc Việt Nam

  • Sông Gâm
  • Sông Lô
  • Sông Phó Đáy
  • Sông Nho Quế
  • Sông Bằng Giang
  • Sông Quây Sơn
  • Sông Ba Thín
  • Sông Bắc Giang
  • Sông Bắc Khê
  • Sông Chũ
  • Sông Kỳ Cùng
  • Sông Lục Nam
  • Sông Cầu
  • Sông Công
  • Sông Sỏi
  • Sông Thái Bình
  • Sông Vân Sàng
  • Sông Hoàng Long
  • Sông Sào Khê
  • Sông Ka Long
  • Sông Thao
  • Sông Ba Chẽ

Đồng bằng sông Hồn

Đồng bằng sông Hồng

  • Sông Hồng
  • Sông Luộc
  • Sông Cà Lồ
  • Sông Đuống
  • Sông Cấm (Hải Phòng)
  • Sông Kinh Môn
  • Sông Kinh Thầy
  • Sông Đáy
  • Sông Bạch Đằng
  • Sông Tô Lịch

Bắc Trung Bộ

  • Sông La
  • Sông Lam
  • Sông Ngàn Sâu
  • Sông Cả
  • Sông Chu
  • Sông Gianh
  • Sông Kiến Giang
  • Sông Long Đại
  • Sông Nhật Lệ
  • Sông Son (Việt Nam)
  • Sông Xê Pôn
  • Sông Thạch Hãn
  • Sông Bến Hải
  • Sông Hương
  • Sông Sekong

Duyên hải Nam Trung Bộ

  • Sông Cu Đê
  • Sông Hàn
  • Sông Túy Loan
  • Sông Yên (Quảng Nam-Đà Nẵng)
  • Sông Thu Bồn
  • Sông Trà Bồng
  • Sông Trà Khúc
  • Sông Côn
  • Sông Lại Giang
  • Sông Hà Thanh
  • Sông La Tinh
  • Sông Hinh
  • Sông Ba
  • Sông Cái Nha Trang
  • Sông Cà Ty
  • Sông La Ngà
  • Sông Phan (Bình Thuận)

Sông Mê Kông

Tây Nguyên

  • Sông Krông Nô
  • Sông Krông H'Năng
  • Sông Krông Ana
  • Sông Sêrêpôk
  • Sông Sê San
  • Sông Đa Nhim

Đông Nam Bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Đông Nam Bộ

  • Sông Vàm Cỏ Đông
  • Sông Bé
  • Sông Đồng Nai
  • Sông Thị Vải
  • Sông Ray
  • Sông Sài Gòn
  • Sông Soài Rạp
  • Sông Vàm Cỏ
  • Sông Dinh (Bà Rịa-Vũng Tàu)

Đồng bằng sông Cửu Long[sửa | sửa mã nguồn]

Đồng bằng sông Cửu Long

  • Sông Tiền
  • Sông Mỹ Tho
  • Sông Gò Công
  • Sông Bến Tre
  • Sông Ba Lai
  • Sông Cổ Chiên
  • Sông Hàm Luông
  • Sông Bassac
  • Sông Bình Di
  • Sông Châu Đốc
  • Sông Hậu
  • Sông Vàm Nao
  • Sông Bảo Định
  • Kênh Thoại Hà
  • Sông Trẹm
  • Sông Cửa Lớn
  • Sông Bồ Đề
  • Sông Ông Đốc
  • có nhiều lắm đó bn:>
  • cr: wiki