K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2019

Đáp án:

imagine something +V-ing/having V.p.p

dùng danh động từ hoàn thành having V.p.p khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra trong quá khứ

him accepting => him having accepting

=> It's difficult to imagine him having accepted the decision without any objection.

Tạm dịch: Thật khó có thể tượng tượng được anh ta đã chấp chận quyết định đó mà không hề phản đối.

Đáp án cần chọn là: B

19 tháng 5 2019

Đáp án: A

Cụm từ: tobe against (chống lại)

has => is

Tạm dịch: Trên một số đường phố, vẫn có người chống lại luật đi xe máy mà không có mũ bảo hiểm.

24 tháng 5 2018

Đáp án: A

Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3 (mệnh đề giả thiết ở dạng phủ định): 

Had + S + not + Ved/V3, S + would have + Ved/V3

=> Không dùng: "hadn't he resigned", cần chuyển thành "had he not resigned"

=> Had he not resigned, we would have been forced to sack him.

Tạm dịch: Nếu anh ta không từ chức thì chúng tôi đã buộc lòng phải sa thải anh ta. 

(*) be forced to do sth: bị ép/ buộc phải làm gì

8 tháng 10 2019

Đáp án:

recommend +V-ing: đề nghị làm gì

[Phân biệt với: recommend + O + to V: đề nghị ai làm gì]

to see => seeing

=> Richard said the play was very entertaining and he recommended seeing it.

Tạm dịch: Richard nói vở kịch rất thú vị và đề nghị xem nó.

Đáp án cần chọn là: D

2 tháng 11 2019

Đáp án: C

Cấu trúc: tobe + adj + to – V

rarely => rare

Tạm dịch: Trước thế kỷ XIX, thật hiếm để tìm kiếm các hệ thống có tổ chức của giáo dục người lớn.

8 tháng 9 2017

Đáp án: A

Cấu trúc: tobe intended  to – V (có ý định làm gì)

help => to help

Tạm dịch: Giáo dục đặc biệt nhằm mục đích giúp đỡ cả những đứa trẻ khuyết tật và có năng khiếu để đạt được tiềm năng học tập của họ.

3 tháng 8 2017

Đáp án: C

"saltwater" là tân ngữ của động từ "is" thứ nhất, động từ "is" thứ 2 chưa có ngủ ngữ=> cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ và liên kết 2 mệnh đề. 

Danh từ "water" chỉ vật nên dùng ĐTQH "which" 

is found=> which is found/ found (dạng rút gọn)

Ninety-seven percent of the world water is saltwater is found in the oceans  of the Earth.

=> Ninety-seven percent of the world water is saltwater which is found in the oceans  of the Earth.

Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm của nước trên thế giới là nước mặn được tìm thấy trong các đại dương của Trái Đất.

31 tháng 7 2019

Đáp án: B

"enough" (đủ) đứng trước danh từ, đứng sau tính từ: 

Cấu trúc: 

enough+N + to-V

be + adj + enough + to-V

resources là danh từ => enough resources 

=> Some scientists believe that the earth has enough resources to support its population.

Tạm dịch: Một số nhà khoa học tin rằng trái đất có đủ nguồn tài nguyên để cung cấp cho dân số

24 tháng 3 2019

Đáp án: C

Cấu trúc: Only when + S + V, will + S + V

world governments will => will world governments

Tạm dịch: Chỉ khi nạn đói tồi tệ hơn, các chính phủ trên thế giới sẽ bắt đầu hành động.

9 tháng 7 2017

Đáp án: B

Cụm từ: from … to: từ …. đến …

không dùng since....from 

=> John lived in New York from 1960 to 1975, but he is now living in Detroit.

Tạm dịch: John sống ở New York từ năm 1960 đến 1975, nhưng bây giờ anh đang sống tại Detroit.