K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TL:

Kể tên một số nước trong tiếng Anh?                - Cambodia , Viet Nam, England , Thailand , Korea , Japan,....

Kể tên một số phương tiện trong tiếng Anh?            - plane , train, car , boat , bus,....

Kể tên một số trạng thái của thời tiết trong tiếng Anh?            - rain , sun , snow , storm,...

HT

17 tháng 12 2021
1.Australia , Thailand , England , China , Japan , ... 2. Motobike , car , ... 3 . Snow , Sun , ...
22 tháng 6 2018

1.England

2.France

3.Japan

4.Russia

5.Netherlands

21 tháng 6 2018

1 , N ước Việt Nam 

2 , Nước Hàn Quốc 

3 , Nước Nhật Bản 

4 , Nước Bồ Đào Nha 

5 , Nước  Thái Lan 

19 tháng 4 2020

Hello every one. My name's My, Im 11 years old, My birthday is day 21 moth 4, I study at school An Thoi 2 Primary and Secondary School, Im in grade 5/2. My family has four people,those are my parents and younger brother. My mother name is Quyen, my mother  38 years old, Her birthday is day 24 moth 12 .she is a teacher at An Thới Primary school 1, she very beautifull and she very gentle just fairies in a fairy tale . My father name is Hoang, my father 40 years old. He's very tall and athleic because he is a soldier, he very serious but he was busy at work, he used to go onbusiness trips, so I had very little time, bu every time he came back from work, I was very happy at that time I just hoped that time would stop, so beauifull I just want it to last forever. His birhday is day5 moth 7. My younger brother name is Gia Bao, He is 8 years old and he very naughty, His birhday is day 15 moth 5. He study a school An Thới 2 and secondary School, He in grade 2/3. Every day, this morning, I get up at 6:00, I brush my teeth and  wash my face, I have breakfast, I do my homework and wach TV, listen to music. In the afernoon, I eat luch ,dressing and go to school at 12:00 and I go to home at 5:00. At night I take a shower and I eat dinner, and I learn English at Edupia or study at o.l.m. I brush my teeth and go o bed at 11:00.

5 tháng 9 2021

My name is Quang, and I am the only son in my family. I am a 4th – year law student, and I am currently studying in Ho Chi Minh City. My little family has four people, and we live in Vinh Long province. The house is always filled with my dad’s laughter, my mother’s warm voice and my sister’s playfulness.

My father is a retired police officer, and he is working as a defense education teacher in our local high school. Perhaps he had to due with years of hard training in the military; my father is finally comfortable to show his humor in the teaching environment. In the first look, he is a tough man; but actually he is very emotional and funny. Dad is a solid pillar and a great spiritual supporter for the whole family.

Un him, my mother is a gentle but strict woman. many other women, my mother always takes care and sacrifices the best things for us. She is both our close friends and tutor in study and some private problems.

My sister is going to be a high school student soon. She is doing very well at school, and she is always rewarded by the school. She starts to look a mature girl, un the little monkey that always sks to me the previous years.

This summer I cannot go home to visit my family and play with my sister because I am about to graduate. I miss them a lot, and I hope that all will be over soon so I can return home and work near my beloved family.

Dịch:

Tôi tên là Quang, và tôi là đứa con trai duy nhất của gia đình. Tôi đang là sinh viên năm 4 chuyên ngành luật, và hiện tôi đang học tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Gia đình nhỏ của tôi gồm bốn người hiện đang sống tại tỉnh Vĩnh Long. Ngôi nhà lúc nào cũng ngập tràn tiếng cười của bố, giọng nói ấm áp của mẹ và tiếng đùa nghịch của em gái tôi.

Bố tôi là công an về hưu, ông đang dạy giáo dục quốc phòng trong một trường cấp 3. Có lẽ vì phải trải qua những năm tháng rèn luyện nghiêm khắc trong quân ngũ, bây giờ bố tôi mới được thoải mái bộc lộ tính hài hước của mình trong môi trường dạy học. Nhìn bề ngoài, bố là người cứng rắn nhưng bên trọng lại sống rất tình cảm và vui vẻ. Bố là trụ cột vững chắc và là điểm tựa tinh thần lớn lao cho cả gia đình.

Khác với bố, mẹ tôi là người phụ nữ dịu dàng nhưng có phần nghiêm khắc. Như rất nhiều người phụ nữ khác, mẹ tôi luôn quan tâm và hi sinh những điều tốt nhất cho anh em tôi. Với chúng tôi, mẹ vừa là người bạn thân vừa là người dẫn dắt trong học tập và cả những chuyện riêng tư.

Em gái tôi chuẩn bị vào cấp 3. Cô bé học rất giỏi và luôn được nhà trường khen thưởng. Nó đã bắt đầu ra dáng một thiếu nữ chứ không còn như một con khỉ nhỏ luôn bám lấy tôi như những năm trước.

Hè năm nay tôi không về nhà để thăm gia đình và chơi với em gái được vì tôi chuẩn bị tốt nghiệp .Tôi rất nhớ nhà và mong tất cả sẽ sớm kết thúc để tôi có thể trở về quê và làm việc ở gần gia đình thân yêu của tôi.

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế

33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi

31 tháng 8 2019

Môn học bằng tiếng Anh:maths,Vietnamese,history,IT,PE,English,physics,geography,...

  • Môn Toán: Mathemas (viết tắt Maths)
  • Văn học: Literature
  • Ngoại ngữ: Foreign language
  • Vật lý: Physics
  • Hóa: Chemistry
  • Sinh học: Biology
  • Lịch sử: History
  • Giáo dục công dân: Civic Education
  • Địa lý: Geography
  • Chào cờ: assembly
  • Sinh hoạt lớp: class meeting
  • Thể dục: Physical Education(Giáo dục thể chất)
  • Công nghệ thông tin: Information Technology
  • Mỹ thuật: Fine Art
  • Kỹ thuật: Engineering
  • Tiếng Anh: English
  • Tin học: Informas
  • Công nghệ: Technology
  • Âm Nhạc: Music
  • Thủ công: Craft
  • Khoa học xã hội: Social Science

CÁC BN CÓ THỂ THAM KHẢO!

                 #Hok_tốt

15 tháng 4 2019

Trả lời

1.zebra/ˈziː.brə/ - ngựa vằn
2.giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ 
3.rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác

4.elephant/ˈel.ɪ.fənt/ - voi
5.lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực
6.lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái

7.cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa 
8.leopard /ˈlep.əd/- báo
9.hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

10.hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã 

11.monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ
12.chimpanzee- tinh tinh 
13.gnu /nuː/ - linh dương đầu bò

14.gorilla/gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila 
15.baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó 
16.antelope- linh dương

17.gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen

18.bull /bʊl/ - bò đực calf /kɑːf/ - con bê 
19.chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà chicks /tʃɪk/ - gà con

20.cow /kaʊ/ - bò cái
21.donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa

22.lamb /læm/ - cừu con 
23.sheep /ʃiːp/ - cừu
24.sow /səʊ/ - lợn nái

25.piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống

26.mouse /maʊs/ - chuột 
27.rat /ræt/ - chuột đồng

28.chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột 
29.rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ

30.elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)

_Hok tốt_

15 tháng 4 2019

These are: cat, mouse, dog, chicken, duck, ant, bird, butterfly, pig, worm, cow, buffalo, tiger, lion, shrimp, fish, crab, bee, shark, dolphin, penguin, bear, panda, hen, porcupine, whale, horse, owl, eagle, stork,...

3 tháng 1 2018

Snow White and the Seven Dwarfs: Bạch tuyết và bảy chú lùn

Princess Sophia : Công chúa Sophia

Doraemon - The cat comes from the future : Doraemon - Chú mèo máy đến từ tương lai

Cinderella : Cô bé Lọ Lem

Beauty and the Beast : Người đẹp và quái thú

Aladdin and the magic lamp : Aladdin và cây đèn thần

3 tháng 1 2018

Star War : chiến tranh giữa các vì sao 

Olaf’s Frozen Adventure: chuyến phiêu lưu của OLAF

Mulan: mộc lan

Peter Pan : pi tờ pen :))

The lion king : vua sư tử

Toy story : chuyện về thế giới đồ chơi

Finding Nemo : Đi tìm Nemo

Lilo & Stitch : lilo và stitch

Monsters, Inc. : trường học quái vật

Tarzan : tắc giăng ??? :)

Đúng thì k cho mik nha :) 

22 tháng 4 2018

Hi, i'm Dung. Last summer holiday, i had a vacation very happy. I went to Sam Son beach with my family.In the morning,i with parents visited many places such as : Tien stream,... In the afternoon, we swam in the sea and built sand castles on the beach. In the evening,we had dinner on Tuan Chau island.

I love this holiday very much!

22 tháng 4 2018

Dịch thì lên google nha.

6 tháng 2 2018

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

6 tháng 2 2018

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........