Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2
9. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2
1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2
chúc bn học tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.Fe2O3+3CO- > 2Fe + 3CO2
2.3AgNO3+Al -> Al(NO3)3+ 3Ag
3.2HCl+CaCO3 -> CaCl2+H2O+ CO2
4.2C4H10+5O2 -> 4CO2+2H2O
5.NaOH+FE2(SO4)3 -> Fe(OH)3+Na2SO4
6.4FeS2+11O2 -> 2Fe2O3+8SO2
7.6KOH+Al2(SO4)3 -> 3K2SO4+2Al(OH)3
9.8Al+3Fe3O4 -> 4Al2O3+9Fe
10.Fe3O4+4CO -> 3Fe+4CO2
11.FeO+H2 -> Fe+H2O
11.FeO+H2 -> Fe+H2O
PTHH 1: Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
PTHH 2: 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag
PTHH 3: 2HCl + CaCO3 -> H2O + CO2 + CaCl2
PTHH 4: 2C4H10 + 13O2 -> 8CO2 + 10H2O
PTHH 5: 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
PTHH 6: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
A) 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Tỉ lệ cặp đơn chất:
Số nguyên tử Fe: Số phần tử O2= 3:2
Từng cặp hợp với đơn chất:
Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử Fe= 1:3
Số phân tử Fe3O4 : Số phân tử O2= 1:2
B) 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ từng cặp đơn chất: không có
Tỉ lệ hợp chất đối với hợp chất:
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 = 2:1
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử H2O = 2:3
Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 1:3
Bạn trả lời giúp mk mấy câu còn lại đi mk cảm ơn bạn nhiều. Thứ 5 mk thì rồi